thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 9

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

104,010 lượt xem 7,992 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ:

A.  
Đời sống
B.  
Sinh hoạt
C.  
Lao động sản xuất
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: 0.33 điểm

Nghề điện dân dụng góp phần đẩy nhanh tốc độ:

A.  
Công nghiệp hóa
B.  
Hiện đại hóa
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 3: 0.33 điểm

Đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng:

A.  
Nguồn điện một chiều
B.  
Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C.  
Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 4: 0.33 điểm

Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:

A.  
Lắp đặt thiết bị điện
B.  
Lắp đặt đồ dùng điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 5: 0.33 điểm

Công việc nào sau đây đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện?

A.  
Lắp đặt máy điều hòa không khí
B.  
Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà
C.  
Sửa chữa quạt điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: 0.33 điểm

Công việc nào của nghề điện dân dụng thường được tiến hành trong nhà?

A.  
Lắp đặt thiết bị điện
B.  
Bảo dưỡng thiết bị điện
C.  
Sửa chữa thiết bị điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: 0.33 điểm

Người lao động trong nghề điện dân dụng có yêu cầu tối thiểu về trình độ văn hóa:

A.  
Tốt nghiệp cấp tiểu học
B.  
Tốt nghiệp cấp THCS
C.  
Tốt nghiệp cấp THPT
D.  
Tốt nghiệp cấp đại học
Câu 8: 0.33 điểm

Yêu cầu về kĩ năng đối với người lao động trong nghề điện dân dụng là:

A.  
Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B.  
Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C.  
Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 9: 0.33 điểm

Thái độ của người lao động trong nghề điện dân dụng cần:

A.  
Làm việc khoa học
B.  
Làm việc kiên trì
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 10: 0.33 điểm

Tương lai của nghề điện dân dụng gắn liền với sự phát triển:

A.  
Điện năng
B.  
Đồ dùng điện
C.  
Tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 11: 0.33 điểm

Nơi đào tạo nghề điện dân dụng là:

A.  
Ngành điện của trường dạy nghề
B.  
Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C.  
Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 12: 0.33 điểm

Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện có:

A.  
Dây cáp điện
B.  
Dây dẫn điện
C.  
Vật liệu cách điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 13: 0.33 điểm

Có mấy loại dây dẫn điện?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Nhiều
Câu 14: 0.33 điểm

Dựa vào số lõi, dây dẫn điện chia làm mấy loại:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Nhiều
Câu 15: 0.33 điểm

Mạng điện trong nhà thường sử dụng loại dây dẫn nào?

A.  
Dây dẫn trần
B.  
Dây dẫn có bọc cách điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 0.33 điểm

Lõi dây dẫn điện có bọc vỏ cách điện được chế tạo thành:

A.  
Một sợi
B.  
Nhiều sợi bện với nhau
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 17: 0.33 điểm

Dây dẫn bọc cách điện thường được chế tạo:

A.  
Thành một loại
B.  
Thành hai loại
C.  
Thành ba loại
D.  
Thành nhiều loại
Câu 18: 0.33 điểm

Kí hiệu của dây dẫn bọc cách điện là M(nxF). Hãy cho biết M nghĩa là gì?

A.  
Lõi đồng
B.  
Số lõi dây
C.  
Tiết diện lõi
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 19: 0.33 điểm

Dây cáp điện là:

A.  
Dây trần
B.  
Dây được bọc cách điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 20: 0.33 điểm

Cáp điện của mạng điện trong nhà là loại cáp:

A.  
Một pha
B.  
Hai pha
C.  
Ba pha
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 21: 0.33 điểm

Vỏ bảo vệ của cáp điện được chế tạo:

A.  
Chịu nhiệt
B.  
Chịu mặn
C.  
Chịu ăn mòn
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 22: 0.33 điểm

Đâu là vật liệu cách điện của mạng điện trong nhà?

A.  
Vỏ đui đèn
B.  
Vỏ cầu chì
C.  
Ống luồn dây dẫn
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 23: 0.33 điểm

Đồng hồ đo điện có loại nào?

A.  
Ampe kế
B.  
Vôn kế
C.  
Cả A và B đúng
D.  
Cả A và B sai
Câu 24: 0.33 điểm

Công dụng của đồng hồ đo điện là:

A.  
Đo cường độ dòng điện
B.  
Đo điện trở mạch điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.33 điểm

Công dụng của đồng hồ đo điện là:

A.  
Đo điện áp
B.  
Đo đường kính dây dẫn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 26: 0.33 điểm

Đo cường độ dòng điện người ta dùng:

A.  
Ampe kế
B.  
Oát kế
C.  
Vôn kế
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 27: 0.33 điểm

Đo điện trở mạch điện, người ta dùng:

A.  
Ôm kế
B.  
Công tơ
C.  
Vôn kế
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 28: 0.33 điểm

Người thợ điện có mặt ở đâu để làm các công việc về điện?

A.  
Cơ quan
B.  
Xí nghiệp
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 29: 0.33 điểm

Đâu là dụng cụ cơ khí?

A.  
Thước dây
B.  
Thước kẹp
C.  
Đáp án khác
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 30: 0.33 điểm

Hình ảnh Là kí hiệu của:

A.  
Ampe kế
B.  
Vôn kế
C.  
Oát kế
D.  
Công tơ điện

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,0428,146

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,3417,944

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,6269,041

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,0047,842

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,2158,314

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,6528,272

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,3559,484

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,2189,313

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,5039,032