thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Hóa 6-thptqg


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A.  
KMnO4
B.  
H2O
C.  
H2O2
D.  
CaCO3
Câu 2: 0.33 điểm

Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?

A.  
L và M đều là những nguyên tố kim loại.
B.  
L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
C.  
L và M đều là những nguyên tố s.
D.  
L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
Câu 3: 0.33 điểm

Dung dịch có pH >7 là

A.  
H2CO3
B.  
NaOH
C.  
NaCl
D.  
H2SO4
Câu 4: 0.33 điểm

Hòa tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO2 (sp khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến kl ko đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A.  
1,6 g
B.  
3,2 g
C.  
0,4 g
D.  
0,8 g
Câu 5: 0.33 điểm

Dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa

A.  
O2, H2S, SO2
B.  
O3, H2SO4, Cl2
C.  
O3, ZnO, CO
D.  
Cl2, FeO, SO2
Câu 6: 0.33 điểm

Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A.  
KCl, KClO3, Cl2.
B.  
KCl, KClO3, KOH, H2O.
C.  
KCl, KClO3.
D.  
KCl, KClO, KOH, H2O.
Câu 7: 0.33 điểm

Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit

A.  
HClO, HClO2, HClO3, HClO4
B.  
HClO4, HClO2, HClO3, HClO
C.  
HClO4, HClO3, HClO2, HClO
D.  
HClO, HClO3, HClO2, HClO4
Câu 8: 0.33 điểm

Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A.  
Khử trùng nước sinh hoạt.
B.  
Chữa sâu răng
C.  
Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
D.  
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 9: 0.33 điểm

Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi

A.  
Mg, Al, C, C2H4
B.  
Fe, Al, C, CH3COOH
C.  
Cl2, SO2, CO, CH4
D.  
Fe, Pt, C, SO2
Câu 10: 0.33 điểm

Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là

A.  
H2SO3
B.  
H2S2O7
C.  
H2SO4.
D.  
H2S2O8.
Câu 11: 0.33 điểm

Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V.

A.  
3,36 lít
B.  
7,56 lít
C.  
2,52 lít
D.  
5,04 lít
Câu 12: 0.33 điểm

Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng

A.  
Dung dịch AgNO3.
B.  
Quỳ tím.
C.  
Quỳ tím và dung dịch AgNO3
D.  
Dung dịch BaCl2
Câu 13: 0.33 điểm

Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là

A.  
5,21 gam
B.  
4,81 gam
C.  
4,8 gam
D.  
3,81 gam
Câu 14: 0.33 điểm

Trong phản ứng : Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò :

A.  
Chất oxi hóa
B.  
Chất khử.
C.  
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D.  
Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 15: 0.33 điểm

Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A.  
BaCl2 và AgNO3
B.  
Na2CO3 và HCl
C.  
H2SO4 và Ba(NO3)2
D.  
NaNO3 và HCl
Câu 16: 0.33 điểm

X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

A.  
4,75 gam
B.  
2,8 gam
C.  
11,2 gam
D.  
8,4 gam
Câu 17: 0.33 điểm

Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)

Khi tăng thêm 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng?

A.  
8 lần
B.  
64 lần
C.  
256 lần
D.  
512 lần
Câu 18: 0.33 điểm

Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?

A.  
70oC
B.  
50oC
C.  
60oC
D.  
40oC
Câu 19: 0.33 điểm

Cho 14,5 hỗn hợp Mg , Zn và Fe tác dụng hết vs dd H2SO4(l) thấy thoát ra 6,72(l) H2 (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng dược khối lượng muối khan là bao nhiêu?

A.  
43,3g
B.  
35,4g
C.  
28,6g
D.  
32,5g
Câu 20: 0.33 điểm

Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

A.  
Bình thủy tinh màu đen
B.  
Bình thủy tinh màu nâu
C.  
Bình thủy tinh không màu
D.  
Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 21: 0.33 điểm

Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

A.  
K2SO4
B.  
KHSO3
C.  
K2SO3
D.  
KHSO3 và K2SO3
Câu 22: 0.33 điểm

Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V là:

A.  
0,112 lít
B.  
0,224 lít
C.  
0,336 lít
D.  
0,672 lít
Câu 23: 0.33 điểm

Xét cân bằng hóa học sau: 3H2 (k) + N2 (k) ⇔ 2NH3 (k) Hình ảnhH < 0

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi.

A.  
Tăng nhiệt độ của hệ.
B.  
Giảm áp suất chung của hệ.
C.  
Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
D.  
Tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 24: 0.33 điểm

Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:

A.  
HF
B.  
HBr
C.  
HCl
D.  
HI
Câu 25: 0.33 điểm

Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng

A.  
sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B.  
sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
C.  
cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D.  
sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
Câu 26: 0.33 điểm

Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

A.  
NaF.
B.  
NaI.
C.  
NaBr.
D.  
NaCl.
Câu 27: 0.33 điểm

Xét các phản ứng dưới đây:

(1) H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

(2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2

(4) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O

(5) KClO3 + 6HCl → Cl2 + KCl + 3H2O

(6) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 28: 0.33 điểm

Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

A.  
NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
B.  
Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
C.  
Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
D.  
Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
Câu 29: 0.33 điểm

Cho phản ứng: FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:

A.  
2; 4; 1; 1; 4
B.  
4; 1; 2; 4; 2
C.  
2; 4; 1; 4; 2
D.  
4; 1; 2; 2; 4
Câu 30: 0.33 điểm

Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

A.  
Chu kì 4, nhóm VIIIB
B.  
Chu kì 4, nhóm IIB
C.  
Chu kì 4, nhóm VIIIA
D.  
Chu kì 4, nhóm IIA

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,983 lượt xem 60,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,215 lượt xem 66,871 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,608 lượt xem 62,776 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,521 lượt xem 51,961 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,905 lượt xem 53,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,895 lượt xem 52,157 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,432 lượt xem 52,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa Học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,870 lượt xem 55,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,377 lượt xem 57,267 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!