thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Hóa 6-thptqg


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Nước muối thuộc loại chất nào?

A.  
Đơn chất.
B.  
Hợp chất.
C.  
Nguyên tố hoá học.
D.  
Hỗn hợp.
Câu 2: 0.33 điểm

Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất?

A.  
Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
B.  
Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
C.  
Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
D.  
Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
Câu 3: 0.33 điểm

Khí oxi do nguyên tố oxi cấu tạo nên; nước do hai nguyên tố oxi, hiđro cấu tạo nên; tinh bột do ba nguyên tố cacbon, hiđro, oxi cấu tạo nên.

Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?

A.  
Cacbon.
B.  
Hiđro.
C.  
Sắt.
D.  
Oxi
Câu 4: 0.33 điểm

Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9923.10-23 gam, khối lượng của nguyên tử Al là bao nhiêu?

A.  
0,885546.10-23gam.
B.  
4,482675.10-23 gam.
C.  
3,9846. 10-23 gam.
D.  
0,166025.10-23gam.
Câu 5: 0.33 điểm

Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A.  
Fe
B.  
Cu
C.  
K
D.  
Na
Câu 6: 0.33 điểm

Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là bao nhiêu?

A.  
18 và 17.
B.  
17 và 18.
C.  
16 và 19.
D.  
19 và 16
Câu 7: 0.33 điểm

Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là gì?

A.  
Al.
B.  
Zn.
C.  
Ca.
D.  
Cu.
Câu 8: 0.33 điểm

Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?

A.  
Nước cất.
B.  
Nước suối.
C.  
Nước mưa.
D.  
Nước khoáng.
Câu 9: 0.33 điểm

Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là loại chất nào?

A.  
Một hỗn hợp
B.  
Một phân tử
C.  
Một dung dịch
D.  
Một hợp chất
Câu 10: 0.33 điểm

Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?

A.  
38,20.10-23g
B.  
3,82.10-23g
C.  
1,83.10-23g
D.  
18,27.10-24g
Câu 11: 0.33 điểm

Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết như thế nào?

A.  
2H2
B.  
2H2SO4
C.  
2H
D.  
2HCI
Câu 12: 0.33 điểm

Một oxit có công thức Al2Ox, có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là bao nhiêu?

A.  
II
B.  
I
C.  
IV
D.  
III
Câu 13: 0.33 điểm

Số.....là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.

A.  
Electron
B.  
Notron
C.  
Notron và electron
D.  
Proton
Câu 14: 0.33 điểm

Dãy biểu diễn chất là dãy nào sau đây?

A.  
Cơ thể người, nước, xoong nồi.
B.  
Cốc thủy tính, cốc nhựa, inox.
C.  
Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
D.  
Thủy tinh, inox, xoong nồi.
Câu 15: 0.33 điểm

Cho các hiện tượng sau đây:

1. Khí metan cháy sinh ra khí cacbonic và nước.

2. Cho nước vào tủ lạnh được nước đá.

3. Quá trình tôi vôi là cho nước vào vôi sống (CaO) được canxi hiđroxit Ca(OH)2.

4. Cô cạn nước muối được muối khan.

5. Nén khí metan vào bình thép ở áp suất cao khí metan hoá lỏng.

6. Mớ nắp đậy đèn cồn, cồn bay hơi.

7. Châm lửa cồn cháy.

8. Hiện tượng quang hợp của cây xanh.

9. Cháy rừng.

10. Khí hiđro đi qua bột đồng(II) oxit nóng, chiếm oxi sinh ra bột đồng và hơi nước.

Những hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

A.  
1, 3, 5, 7, 9, 10.
B.  
2, 4, 6, 8, 9, 10.
C.  
1, 3, 7, 8, 9, 10.
D.  
2, 4, 5, 6, 8, 10
Câu 16: 0.33 điểm

Khi nung đá vôi có 80% về khối lượng là CaCO3 thu được 88 kg cacbonic và 112 kg CaO. Khối lượng đá vôi đem nung là bao nhiêu?

A.  
200 kg.
B.  
250 kg.
C.  
160 kg.
D.  
180 kg.
Câu 17: 0.33 điểm

Khi hoà tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch muối kẽm ZnCl2, khí hiđro. Khối lượng dung dịch sau phản ứng bằng bao nhiêu?

A.  
Tổng khối lượng kẽm và khí hiđro.
B.  
Tổng khối lượng axit và khí hiđro.
C.  
Tổng khối lượng kẽm và dung dịch axit - khối lượng khí hiđro.
D.  
Khối lượng dung dịch axit.
Câu 18: 0.33 điểm

Bột nhừ là chất thường dùng trong nấu ăn có công thức hoá học là NaHCO3. Khi cho bột nhừ vào nước ấm có sủi bọt khí, khí tạo thành là một hợp chất, nó chỉ có thể là khí nào sau đây?

A.  
Khí H2.
B.  
Khí O2.
C.  
Khí CO2.
D.  
Hơi nước.
Câu 19: 0.33 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m (gam) chất X cần 6,4 (gam) O2 thu được 4,4 (gam) CO2 và 3,6 (gam) H2O. Tính giá trị của m?

A.  
2,6.
B.  
1,5.
C.  
1,7.
D.  
1,6.
Câu 20: 0.33 điểm

Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là?

A.  
48 gam và 14 gam.
B.  
24 gam và 21 gam.
C.  
48 gam và 21 gam.
D.  
48 gam và 42 gam.
Câu 21: 0.33 điểm

Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.

Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?

A.  
N2, O2, Cl2.
B.  
O2, Cl2, H2S.
C.  
H2S, CH4, NH3.
D.  
Cl2, CO, H2S.
Câu 22: 0.33 điểm

Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?

A.  
H2S.
B.  
SO2.
C.  
C4H10
D.  
NH4
Câu 23: 0.33 điểm

Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 lần lượt là?

A.  
I
B.  
III, II
C.  
I, III
D.  
I, II
Câu 24: 0.33 điểm

Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là dãy nào?

A.  
Cl, H, O, C
B.  
CO2, Cl2, H2, O2
C.  
C, Cl2, H2, O2
D.  
CO2, Cl, H, O2
Câu 25: 0.33 điểm

Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là muối nào?

A.  
M(NO3)3
B.  
M2(NO3)2
C.  
MNO3
D.  
M2NO3
Câu 26: 0.33 điểm

Cho các chất: N2, NH3, CuO, CO, C12H22O11, FeCl3, Fe2(SO4)3, A12(SO4)3, SO2. Những cặp chất nào sau đây có khối lượng mol bằng nhau?

A.  
N2, NH3, và CO, SO2.
B.  
C12H22O111 , FeCl3 và Fe2(SO4)3, A12(SO4)3.
C.  
Cl2H22O11, Al2(SO4)3và N2,CO.
D.  
Không có cặp chất nào.
Câu 27: 0.33 điểm

Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng 1/4 nguyên tử X. X, Y là hai nguyên tố nào cho dưới đây?

A.  
Na và Cu.
B.  
Ca và N.
C.  
K và N.
D.  
Fe và N.
Câu 28: 0.33 điểm

Đốt cháy 14,8 gam hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt cần 3,36 lít khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai oxit CuO và Fe3O4. Khối lượng hỗn hợp oxit là bao nhiêu?

A.  
17,2 gam.
B.  
19,6 gam.
C.  
19 gam.
D.  
17,8 gam.
Câu 29: 0.33 điểm

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi những loại nào?

A.  
Proton và electron.
B.  
Proton và nơtron.
C.  
Nơtron và electron
D.  
Proton, nơtron và electron.
Câu 30: 0.33 điểm

Hai nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử oxi tạo phân tử có PTK = 160. Vậy A là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau?

A.  
P = 16.
B.  
Al = 27.
C.  
Fe = 56
D.  
N = 14.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,432 lượt xem 52,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,862 lượt xem 73,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,301 lượt xem 51,842 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 8 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,025 lượt xem 61,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,698 lượt xem 52,584 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa Học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,869 lượt xem 55,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,376 lượt xem 57,267 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,982 lượt xem 60,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,714 lượt xem 63,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!