thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 8


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Chức năng của mô biểu bì

A.  
Nâng đỡ liên kết các cơ quan
B.  
Co giãn tạo nên sự vận động
C.  
Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin
D.  
Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
Câu 2: 0.33 điểm

Bắp cơ gồm nhiều:

A.  
Tơ cơ
B.  
Bó cơ
C.  
Sợi cơ
D.  
Tơ cơ mảnh
Câu 3: 0.33 điểm

Xương dài ra là nhờ:

A.  
Sự phân chia tế bào ở màng xương
B.  
Sự phân chia tế bào ở tủy xương
C.  
Sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng
D.  
Sự phân chia tế bào ở mô xương xốp
Câu 4: 0.33 điểm

Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là

A.  
0,1 giây
B.  
0,3 giây
C.  
0,4 giây
D.  
0,8 giây
Câu 5: 0.33 điểm

Chức năng của hồng cầu trong máu

A.  
Tham gia vào quá trình đông máu
B.  
Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic
C.  
Duy trì máu ở trạng thái lỏng
D.  
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 6: 0.33 điểm

Cơ quan ngăn cách khoang ngực và khoang bụng là

A.  
Phổi
B.  
Gan
C.  
Cơ hoành
D.  
Dạ dày
Câu 7: 0.33 điểm

Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó là:

A.  
Nhóm máu AB
B.  
Nhóm máu A
C.  
Nhóm máu O
D.  
Nhóm máu B
Câu 8: 0.33 điểm

Loại khớp dễ dàng cử động theo mọi hướng là:

A.  
Khớp bất động
B.  
Khớp động
C.  
Khớp bán động
D.  
Khớp động và khớp bán động
Câu 9: 0.33 điểm

Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy nuôi cơ là chức năng của hệ cơ quan nào sau đây?

A.  
Hệ vận động
B.  
Hệ bài tiết
C.  
Hệ tiêu hóa
D.  
Hệ tuần hoàn
Câu 10: 0.33 điểm

Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A.  
Chỉ có một nhân
B.  
Có vân ngang
C.  
Gắn với xương
D.  
Hình thoi, nhọn hai đầu
Câu 11: 0.33 điểm

Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A.  
N2
B.  
CO2
C.  
O2
D.  
CO
Câu 12: 0.33 điểm

Tế bào lympho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?

A.  
Protein độc
B.  
Kháng thể
C.  
Kháng nguyên
D.  
Kháng sinh
Câu 13: 0.33 điểm

Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?

A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu
C.  
Tiểu cầu
D.  
Cả 3 loại tế bào trên
Câu 14: 0.33 điểm

Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim?

A.  
Mao mạch
B.  
Tĩnh mạch
C.  
Động mạch
D.  
Động mạch và Mao mạch
Câu 15: 0.33 điểm

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A.  
Vận tốc dòng máu chảy nhanh
B.  
Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C.  
Có van
D.  
Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
Câu 16: 0.33 điểm

Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp

A.  
40
B.  
50
C.  
115
D.  
75
Câu 17: 0.33 điểm

Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu?

A.  
0,1 giây
B.  
0,4 giây
C.  
0,5 giây
D.  
0,3 giây
Câu 18: 0.33 điểm

Cấu trúc cơ lớn nhất là

A.  
Bó cơ
B.  
Tơ cơ
C.  
Bắp cơ
D.  
Sợi cơ
Câu 19: 0.33 điểm

Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là

A.  
Co cơ
B.  
Dãn cơ
C.  
Mỏi cơ
D.  
Tăng thể tích cơ
Câu 20: 0.33 điểm

Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương?

A.  
Phốt pho
B.  
Sắt
C.  
Natri
D.  
Canxi
Câu 21: 0.33 điểm

Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào

A.  
Sụn xương
B.  
Màng xương
C.  
Mô xương cứng
D.  
Khoang xương
Câu 22: 0.33 điểm

Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?

A.  
Do thải ra nhiều khí CO2
B.  
Do thiếu chất dinh dưỡng
C.  
Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ
D.  
Cung cấp quá nhiều O­2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng
Câu 23: 0.33 điểm

Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A.  
Khớp giữa các đốt sống
B.  
Khớp cổ chân
C.  
Khớp xương sọ
D.  
Khớp khuỷu tay
Câu 24: 0.33 điểm

Chức năng của cột sống là?

A.  
Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng
B.  
Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C.  
Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D.  
Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng
Câu 25: 0.33 điểm

Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?

A.  
Hình đĩa
B.  
Chứa huyết sắc tố
C.  
Hai mặt lõm
D.  
Nhân phân thùy
Câu 26: 0.33 điểm

Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là

A.  
0,1s và 0,7s
B.  
0,2 s và 0,6s
C.  
0,3s và 0,5s
D.  
0,4s và 0,4s
Câu 27: 0.33 điểm

Chảy máu động mạch có đặc điểm là

A.  
Máu chảy chậm
B.  
Máu chảy bắn thành tia
C.  
Máu chảy ngắt quảng
D.  
Máu chảy nhiều
Câu 28: 0.33 điểm

Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?

A.  
Nhóm máu O
B.  
Nhóm máu A
C.  
Nhóm máu B
D.  
Nhóm máu AB
Câu 29: 0.33 điểm

Người có nhóm máu O có thể nhận máu của người có nhóm máu nào dưới đây?

A.  
Nhóm máu O
B.  
Nhóm máu A
C.  
Nhóm máu B
D.  
Nhóm máu AB
Câu 30: 0.33 điểm

Đối với người bị máu khó đông, khi cần phẫu thuật bác sĩ phải làm gì?

A.  
Chuẩn bị muối canxi, vitamin K để làm tăng sự đông máu
B.  
Tiêm chất sinh tơ máu (fibrinogen)
C.  
Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca2+
D.  
Truyền nhóm máu phù hợp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,732 lượt xem 69,314 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,093 lượt xem 62,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Trần Thủ ĐộSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,131 lượt xem 50,673 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,015 lượt xem 61,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,685 lượt xem 74,116 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,701 lượt xem 52,584 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,356 lượt xem 57,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,584 lượt xem 66,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 7 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,634 lượt xem 61,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!