thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

Từ khoá: Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Máu gồm mấy thành phần?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 2: 0.33 điểm

Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?

A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu
C.  
Huyết tương
D.  
Tiểu cầu
Câu 3: 0.33 điểm

Thành phần nào chiếm 45% thể tích của máu?

A.  
Huyết tương
B.  
Các tế bào máu
C.  
Hồng cầu
D.  
Bạch cầu
Câu 4: 0.33 điểm

Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?

A.  
3 loại
B.  
4 loại
C.  
5 loại
D.  
6 loại
Câu 5: 0.33 điểm

Kháng nguyên là gì?

A.  
Một loại prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra
B.  
Một loại prôtêin do tế bào bạch cầu tiết ra.
C.  
Một loại prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.
D.  
Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
Câu 6: 0.33 điểm

Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ bộ phận nào?

A.  
Tim và hệ mạch
B.  
Tim và động mạch
C.  
Tim và tĩnh mạch
D.  
Tim và mao mạch
Câu 7: 0.33 điểm

Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào?

A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu
C.  
Tiểu cầu
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 8: 0.33 điểm

Loại tế bào máu nào có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân?

A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu
C.  
Tiểu cầu
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 9: 0.33 điểm

Máu bao gồm gì?

A.  
Hồng cầu và tiểu cầu.
B.  
Huyết tương và các tế bào máu
C.  
Bạch cầu và hồng cầu.
D.  
Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 10: 0.33 điểm

Hệ bạch huyết bao gồm những gì?

A.  
Ống bạch huyết, mạch bạch huyết
B.  
Hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
C.  
Ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
D.  
Ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Câu 11: 0.33 điểm

Nhóm máu nào dưới đây tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?

A.  
Nhóm máu O
B.  
Nhóm máu A
C.  
Nhóm máu B
D.  
Nhóm máu AB
Câu 12: 0.33 điểm

Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?

A.  
Bạch cầu ưa kiềm
B.  
Bạch cầu mônô
C.  
Bạch cầu limphô
D.  
Bạch cầu trung tính
Câu 13: 0.33 điểm

Tại sao người có nhóm máu O có thể truyền cho người có nhóm máu AB mà người có nhóm máu AB không thể truyền cho người có nhóm máu O?

A.  
Vì người mang nhóm máu O có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu AB không mang loại kháng nguyên nào cả.
B.  
Vì người mang nhóm máu AB có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu O không mang loại kháng nguyên nào cả.
C.  
Vì người mang nhóm máu O và AB đều có cả 2 loại kháng nguyên.
D.  
Vì người mang nhóm máu O và AB đều không có cả 2 loại kháng nguyên.
Câu 14: 0.33 điểm

Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

A.  
Nhóm máu A.
B.  
Nhóm máu B.
C.  
Nhóm máu AB.
D.  
Cả A và C đều đúng.
Câu 15: 0.33 điểm

Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều…

A.  
Bó cơ
B.  
Tế bào cơ
C.  
Tiết cơ
D.  
Sợi cơ
Câu 16: 0.33 điểm

Hai tính chất cơ bản của cơ là gì?

A.  
Co và dãn.
B.  
Gấp và duỗi.
C.  
Phồng và xẹp.
D.  
Kéo và đẩy.
Câu 17: 0.33 điểm

Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở đâu?

A.  
Nửa trên bên phải cơ thể.
B.  
Nửa dưới bên phải cơ thể.
C.  
Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D.  
Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 18: 0.33 điểm

Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây?

A.  
Nhóm máu A
B.  
Nhóm máu B
C.  
Nhóm máu AB
D.  
Cả B và C đều đúng
Câu 19: 0.33 điểm

Trong tế bào cơ, tiết cơ là gì?

A.  
Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B.  
Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C.  
Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D.  
Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
Câu 20: 0.33 điểm

Nhịp co cơ gồm mấy pha?

A.  
2 pha
B.  
3 pha
C.  
4 pha
D.  
5 pha
Câu 21: 0.33 điểm

Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?

A.  
Bạch cầu trung tính
B.  
Bạch cầu limphô
C.  
Bạch cầu ưa kiềm
D.  
Bạch cầu ưa axit
Câu 22: 0.33 điểm

Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của tế bào nào?

A.  
Bạch cầu trung tính.
B.  
Bạch cầu limphô T.
C.  
Bạch cầu limphô B.
D.  
Bạch cầu ưa kiềm
Câu 23: 0.33 điểm

Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì?

A.  
Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B.  
Giúp cơ tăng kích thước
C.  
Giúp cơ thể tăng chiều dài
D.  
Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
Câu 24: 0.33 điểm

Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?

A.  
Huyết tương
B.  
Tiểu cầu
C.  
Bạch cầu
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 25: 0.33 điểm

Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

A.  
Nối tiếp nhau
B.  
Xếp chồng lên nhau
C.  
Xen kẽ và song song với nhau
D.  
Vuông góc với nhau.
Câu 26: 0.33 điểm

Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là gì?

A.  
Sản xuất tế bào máu
B.  
Vận chuyển các chất trong cơ thể
C.  
Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
D.  
Bảo vệ cơ thể
Câu 27: 0.33 điểm

Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A.  
Nước
B.  
Muối khoáng
C.  
Bạch cầu
D.  
Kháng thể
Câu 28: 0.33 điểm

Vai trò của hồng cầu là?

A.  
Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B.  
Vận chuyển O2 và CO2
C.  
Vận chuyển các chất thải
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 29: 0.33 điểm

Huyết tương có chức năng gì?

A.  
Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải
B.  
Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
C.  
Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
D.  
Câu A và B đúng.
Câu 30: 0.33 điểm

Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là?

A.  
Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B.  
Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
C.  
Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
D.  
Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,340 lượt xem 57,253 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,000 lượt xem 61,376 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

137,660 lượt xem 74,116 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Thái HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,671 lượt xem 52,584 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2020 Trường THCS Trần Thủ ĐộSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

94,114 lượt xem 50,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,550 lượt xem 56,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,638 lượt xem 56,875 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,745 lượt xem 55,853 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 7 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,156 lượt xem 54,999 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!