thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Từ khoá: Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Có bạn nói: Tất cả các cây trong tự nhiên đều có ích cho con người, vì vậy nên trồng thêm, phát triển và bảo vệ chúng. Theo em bạn nói có đúng không? Vì sao?

A.  
Bạn nói sai vì trong tự nhiên có rất nhiều cây có hại cho con người, vì vậy không những không trồng thêm mà còn phải triệt phá chúng để không còn giống cây đó nữa.
B.  
Bạn nói có phần không đúng vì không phải tất cả các cây trong tự nhiên đều có ích cho con người.
C.  
Bạn nói đúng vì tất cả các cây trong tự nhiên đều có ích cho con người.
D.  
Bạn nói đúng vì chúng ta phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
Câu 2: 0.33 điểm

Khi quan sát tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín trên kính hiển vi, ta thấy các tế bào sắp xếp như thế nào?

A.  
Sắp xếp theo một trật tự xác định.
B.  
Xếp sít nhau.
C.  
Không xếp sít với nhau mà rời nhau ra.
D.  
Sắp xếp tạo ra nhiều khoảng trống
Câu 3: 0.33 điểm

Ở tế bào thực vật, bộ phận nào sau đây có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A.  
Chất tế bào.
B.  
Lục lạp.
C.  
Màng sinh chất.
D.  
Nhân
Câu 4: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào toàn cây có hoa?

A.  
Cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B.  
Cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
C.  
Cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
D.  
Cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
Câu 5: 0.33 điểm

Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là gì?

A.  
Thực vật sống ở khắp nơi trên Trái Đất.
B.  
Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C.  
Thực vật rất đa dạng và phong phú.
D.  
Thực vật có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, thường phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài.
Câu 6: 0.33 điểm

Kính hiển vi quang học có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu?

A.  
40 - 3000 lần.
B.  
40 - 5000 lần.
C.  
400 - 6000 lần
D.  
10 - 5000 lần.
Câu 7: 0.33 điểm

Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được?

A.  
Tế bào ở mô phân sinh ngọn.
B.  
Tế bào biểu bì vảy hành.
C.  
Tế bào sợi gai.
D.  
Tế bào biểu bì lá thài lài tía.
Câu 8: 0.33 điểm

Từ một tế bào ban đầu, sau khi phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

A.  
2 tế bào con.
B.  
3 tế bào con.
C.  
4 tế bào con.
D.  
6 tế bào con.
Câu 9: 0.33 điểm

Cây có rễ biến dạng?

A.  
Chanh
B.  
Xoài
C.  
Bạch đàn
D.  
Khoai lang
Câu 10: 0.33 điểm

Cây nào có gân lá song song?

A.  
Mít
B.  
Xoài
C.  
Ngô
D.  
Cây gai
Câu 11: 0.33 điểm

Khí nào cây hấp thụ trong quá trình hô hấp?

A.  
Ôxi
B.  
Hiđrô
C.  
Không có
D.  
Cacbonic
Câu 12: 0.33 điểm

Cây có gân lá hình mạng?

A.  
Mít
B.  
Ngô
C.  
Lúa
D.  
Rễ quạt
Câu 13: 0.33 điểm

Khí thải ra trong quá trình quang hợp?

A.  
Ôxi
B.  
Hiđrô
C.  
Không có
D.  
Cacbonic
Câu 14: 0.33 điểm

Loại cây nào dưới đây có thân củ?

A.  
Xà cừ
B.  
Khoai lang
C.  
Ngô
D.  
Su hào.
Câu 15: 0.33 điểm

Cây nào không phải cây thân gỗ?

A.  
Mít
B.  
Bạch đàn
C.  
Tràm
D.  
Tre
Câu 16: 0.33 điểm

Nhóm các cây rễ cọc là?

A.  
Lúa, hành, ngô, tỏi.
B.  
Tre, lúa, ổi, tỏi.
C.  
Xoài, chanh, Mít, Nhãn.
D.  
Mía, cà chua, nhãn, xoài.
Câu 17: 0.33 điểm

Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia?

A.  
Rễ cây.
B.  
Ở mô mềm.
C.  
Lá cây.
D.  
Ở mô phân sinh.
Câu 18: 0.33 điểm

Nhóm các cây rễ chùm là?

A.  
Lúa, hành, ngô, tỏi.
B.  
Tre, lúa, ổi, tỏi.
C.  
Mía, cà chua, nhãn, xoài.
D.  
Hành, lúa, mít, ngô.
Câu 19: 0.33 điểm

Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm những gì?

A.  
Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
B.  
Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.
C.  
Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, không bào và nhân
D.  
Nhân, không bào, lục lạp, màng tế bào
Câu 20: 0.33 điểm

Bấm ngọn những cây lấy quả hạt có lợi gì?

A.  
Để cây sống lâu
B.  
Để cây chống được mầm bệnh
C.  
Để tăng năng suất cây trồng.
D.  
Để cây chịu hạn tốt
Câu 21: 0.33 điểm

Vì sao lông hút có thể coi là một tế bào?

A.  
Vì có đủ các thành phần của tế bào
B.  
Vì có chức năng hút nước và khoáng
C.  
Vì có không bào lớn
D.  
Vì nó là 1 tế bào biểu bì kéo dài
Câu 22: 0.33 điểm

Để có tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc nào?

A.  
Sau khi thu hoạch.
B.  
Sau khi cây ra hoa.
C.  
Trước khi cây ra hoa.
D.  
Khi cây bắt đầu lớn.
Câu 23: 0.33 điểm

Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích gì?

A.  
làm tăng số hoa trên cây.
B.  
làm giảm số hoa trên cây.
C.  
làm tăng chồi non trên cây.
D.  
làm giảm chồi lá trên cây.
Câu 24: 0.33 điểm

Rễ thở thường gặp ở những cây nào?

A.  
Ở nơi bị ngập nước.
B.  
Mọc trên đất.
C.  
Mọc ở vùng đồi núi.
D.  
Trồng trong chậu.
Câu 25: 0.33 điểm

Loại mô nào mới có khả năng lớn lên và phân chia?

A.  
Mô mềm
B.  
Mô nâng đỡ
C.  
Mô sẹo
D.  
Mô phân sinh.
Câu 26: 0.33 điểm

Ruột cây có chức năng gì?

A.  
Vận chuyển nước, khoáng, chất hữu cơ
B.  
Chứa chất dự trữ
C.  
Vận chuyển nước và muối khoáng
D.  
Vận chuyển chất hữu cơ
Câu 27: 0.33 điểm

Rễ biến dạng thành củ có chức năng gì?

A.  
Hô hấp cho cây.
B.  
Hút nước và muối khoáng cho cây.
C.  
Không có chức năng gì.
D.  
Dự trữ chất dinh dưỡng cho giai đoạn ra hoa.
Câu 28: 0.33 điểm

Rễ các cây ngập trong nước có lông hút không?

A.  
Tất cả những cây rễ ngập trong nước có lông hút
B.  
Một số những cây rễ ngập trong nước không có lông hút
C.  
Phần lớn những cây rễ ngập trong nước có lông hút
D.  
Phần lớn những cây ngập trong nước không có lông hút
Câu 29: 0.33 điểm

Vì sao miền hút là miền quan trọng nhất?

A.  
Có mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng
B.  
Có nhiều lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng
C.  
Có mạch rây vận chuyển chất hữu cơ
D.  
Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 30: 0.33 điểm

Mạch rây có chức năng gì?

A.  
Vận chuyển nước, khoáng, chất hữu cơ
B.  
Chứa chất dự trữ
C.  
Vận chuyển nước và muối khoáng
D.  
Vận chuyển chất hữu cơ

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,551 lượt xem 56,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,745 lượt xem 55,853 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,865 lượt xem 58,072 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,052 lượt xem 53,865 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,133 lượt xem 67,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,840 lượt xem 58,058 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,639 lượt xem 56,875 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 7 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,157 lượt xem 54,999 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,756 lượt xem 55,321 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!