thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Từ khoá: Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Nhóm cây nào toàn thực vật có hoa?

A.  
Cây táo, cây thông, cây lúa, cây vạn niên thanh
B.  
Cây cải, cây hồng xiêm, cây đậu, cây dừa
C.  
Cây rau bợ, cây chuối, cây xà cừ, cây phượng
D.  
Cả a, b và c
Câu 2: 0.33 điểm

Cho biết khái niệm về mô?

A.  
Mô gồm những tế bào có kích thước, hình dáng giống nhau
B.  
Mô gồm những tế bào có kích thước, hình dáng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng như nhau
C.  
Mô gồm những tế bào cùng thực hiện những chức năng giống nhau
D.  
Mô là đơn vị cấu trúc quyết định hình dạng của cây
Câu 3: 0.33 điểm

Loại mô nào giúp cây lớn lên?

A.  
Mô phân sinh
B.  
Mô mềm
C.  
Mô dẫn
D.  
Mô bì
Câu 4: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây có rễ chùm?

A.  
Cây mận
B.  
Cây bàng
C.  
Cây sanh
D.  
Cây lúa
Câu 5: 0.33 điểm

Thân to ra do đâu?

A.  
Phần vỏ
B.  
Phần trụ giữa
C.  
Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
D.  
Phần vỏ và phần trụ giữa
Câu 6: 0.33 điểm

Sự lớn lên và sự phân chia tế bào có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống thực vật?

A.  
Làm cho cơ thể thực vật không lớn lên
B.  
Làm cho thực vật bình thường
C.  
Làm cho cơ thể thực vật lớn lên
D.  
Cơ thể thực vật phong phú hơn
Câu 7: 0.33 điểm

Nhóm cây nào dưới đây gồm các loại thân củ?

A.  
củ khoai lang, củ gừng, củ tỏi
B.  
củ chuối, củ cải, củ mì
C.  
củ cà rốt, củ hành, củ khoai tây
D.  
củ khoai tây, củ nghệ, củ chuối
Câu 8: 0.33 điểm

Chồi nách gồm những loài chồi nào?

A.  
Chồi hoa và chồi lá
B.  
Chồi lá và cành
C.  
Chồi ngọn và chồi hoa
D.  
Chồi ngọn và chồi lá
Câu 9: 0.33 điểm

Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia là:

A.  
Tế bào già
B.  
Tế bào trưởng thành
C.  
Tế bào non
D.  
Cả A,B,C đều đúng
Câu 10: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau, nhóm gồm toàn cây lâu năm là:

A.  
Cây ngô, cây lúa, cây tỏi, cây mì (sắn)
B.  
Cây táo, cây nhãn, cây mít, cây đào
C.  
Cây cà chua, cây mít, cây cải, cây ổi
D.  
Cây bưởi, cây dương xỉ, cây rau bợ
Câu 11: 0.33 điểm

Bấm ngọn những cây lấy quả hạt có lợi gì?

A.  
Để tăng năng suất cây trồng
B.  
Để cây chịu hạn tốt
C.  
Để cây sống lâu
D.  
Để cây chống được mầm bệnh
Câu 12: 0.33 điểm

Vì sao lông hút có thể coi là một tế bào?

A.  
Vì có không bào lớn
B.  
Vì nó là 1 tế bào biểu bì kéo dài
C.  
Vì có đủ các thành phần của tế bào
D.  
Vì có chức năng hút nước và muối khoáng
Câu 13: 0.33 điểm

Vì sao miền hút là miền quan trọng nhất?

A.  
Có mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng
B.  
Có nhiều lông hút để hút nước và muối khoáng hòa tan
C.  
Có mạch rây vận chuyển chất hữu cơ
D.  
Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 14: 0.33 điểm

Rễ các cây ngập trong nước có lông hút không?

A.  
Tất cả những cây rễ ngập trong nước có lông hút
B.  
Một số những cây rễ ngập trong nước không có lông hút
C.  
Phần lớn những cây rễ ngập trong nước có lông hút
D.  
Phần lớn những cây ngập trong nước không có lông hút
Câu 15: 0.33 điểm

Mạch gỗ có chức năng gì?

A.  
Vận chuyển nước và muối khoáng
B.  
Vận chuyển chất hữu cơ
C.  
Vận chuyển nước, muối khoáng, chất hữu cơ
D.  
Chứa chất dự trữ
Câu 16: 0.33 điểm

Mạch rây có chức năng gì?

A.  
Vận chuyển nước và muối khoáng
B.  
Vận chuyển chất hữu cơ
C.  
Vận chuyển nước, muối khoáng, chất hữu cơ
D.  
Chứa chất dự trữ
Câu 17: 0.33 điểm

Ruột có chức năng gì?

A.  
Vận chuyển nước và muối khoáng
B.  
Vận chuyển chất hữu cơ
C.  
Vận chuyển nước, muối khoáng, chất hữu cơ
D.  
Chứa chất dự trữ
Câu 18: 0.33 điểm

Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trước khi cây ra hoa, tạo quả?

A.  
Củ nhanh bị hỏng
B.  
Để cây không ra hoa được
C.  
Giữ chất dinh dưỡng trong củ không bị giảm
D.  
Sau khi ra hoa số lượng củ giảm
Câu 19: 0.33 điểm

Có 3 tế bào của mô phân sinh ngọn trải qua 4 lần phân chia. Hỏi sau khi phân chia xong có bao nhiêu tế bào mới được tạo thành?

A.  
21
B.  
48
C.  
12
D.  
27
Câu 20: 0.33 điểm

Những loại rau trồng lấy lá cần nhiều loại muối gì?

A.  
muối đạm
B.  
muối lân
C.  
muối kali
D.  
Cả A,B,C
Câu 21: 0.33 điểm

Khi tế bào phân chia, bộ phận đầu tiên nhân đôi là gì?

A.  
Vách tế bào
B.  
Màng sinh chất
C.  
Chất tế bào
D.  
Nhân
Câu 22: 0.33 điểm

Khi quan sát dưới kính hiển vi, tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng gì?

A.  
Hình sao
B.  
Hình trứng
C.  
Hình đa giác
D.  
Hình sợi dài
Câu 23: 0.33 điểm

Những nhóm đối tượng nào sau đây được xem là sinh vật?

A.  
Cây thông, giun đất, bèo tấm, hòn đá
B.  
Cây bàng, con sâu,con khỉ, cột đèn
C.  
Cây mít, con gà, con rắn,cây bàng
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 24: 0.33 điểm

Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thân leo?

A.  
Cây bí ngô, cây rau má, cây mướp đắng
B.  
Cây mồng tơi, cây mướp, cây đậu Hà lan
C.  
Cây mồng tơi, cây mướp ngọt, cây mít, cây bìm bìm
D.  
A và B
Câu 25: 0.33 điểm

Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm rễ cọc?

A.  
Cây mít, cây ổi, cây xoài, cây bàng
B.  
Cây lúa, cây dừa, cây hành, cây ớt
C.  
Cây lúa, cây bèo tây,cây hành, cây cỏ mần trầu
D.  
Cả A, B, C
Câu 26: 0.33 điểm

Những nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thân cỏ?

A.  
Cây ngô, cây hành,cây lúa, cây lay ơn
B.  
Cây mồng tơi, cây mướp ngọt, cây đậu Hà lan
C.  
Cây mồng tơi, cây mướp ngọt, cây mít, cây bìm bìm
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 27: 0.33 điểm

Kính hiển vi có 3 bộ phận chính nào?

A.  
Giá đỡ, thân kính, gương phản chiếu ánh sáng
B.  
Bàn kính, thân kính, ốc điều chỉnh
C.  
Chân kính, thân kính, bàn kính
D.  
Ống kính, chân kính, bàn kính
Câu 28: 0.33 điểm

Ở cây trưởng thành đường kính của thân to ra do đâu?

A.  
Tầng sinh trụ xen giữa mạch rây và mạch gỗ làm cho trụ giữa lớn lên
B.  
Tầng sinh vỏ nằm trong thịt vỏ làm cho vỏ dày thêm
C.  
Chồi ngọn và chồi nách phát triển
D.  
Gồm cả A và B
Câu 29: 0.33 điểm

Nhóm cây nào sau đây người ta thường tỉa cành:

A.  
Bạch đàn, tràm, lim, tre, nhãn
B.  
Bạch đàn, tràm, trắc, tre, xà cừ
C.  
Xà cừ, huê, chò, phượng, bằng lăng
D.  
Huệ, thông, chò, đu đủ, xà cừ
Câu 30: 0.33 điểm

Rễ cây hút nước nhờ vào bộ phận nào?

A.  
Miền tăng trưởng
B.  
Các lông hút ở miền hút
C.  
Miền chóp rễ
D.  
Miền bần

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,550 lượt xem 56,287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,864 lượt xem 58,072 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,051 lượt xem 53,865 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,024 lượt xem 53,312 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,132 lượt xem 67,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú HòaSinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,839 lượt xem 58,058 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,638 lượt xem 56,875 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 7 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,156 lượt xem 54,999 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,756 lượt xem 55,321 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!