thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn GDCD 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 9

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh hợp pháp ?

A.  
Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B.  
Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C.  
Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D.  
Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
Câu 2: 0.33 điểm

Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận được gọi là?

A.  
Kinh doanh.
B.  
Lao động.
C.  
Sản xuất.
D.  
Buôn bán.
Câu 3: 0.33 điểm

Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô mặt hàng nói đến quyền nào ?

A.  
Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B.  
Quyền tự do kinh doanh.
C.  
Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D.  
Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 4: 0.33 điểm

Một phần trong thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi têu cho những công việc chung được gọi là?

A.  
Tiền.
B.  
Sản vật.
C.  
Sản phẩm.
D.  
Thuế.
Câu 5: 0.33 điểm

Người sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm thì bị phạt tù bao nhiêu năm?

A.  
Từ 1 – 2 năm.
B.  
Từ 2 – 3 năm
C.  
Từ 2 – 5 năm.
D.  
Từ 2 – 7 năm.
Câu 6: 0.33 điểm

Cửa hàng D bán thuốc chữa bệnh cho người dân thấy có nhân viên tiếp thị tại 1 nơi khác đến tiếp thị thuốc giả nhưng mẫu mã như thuốc thật, thấy vậy bà chủ cửa hàng D đã mua số thuốc giả đó về bán cho người dân nhằm thu lợi nhuận cao. Nếu bị cơ quan chức năng phát hiện, người dân tố cáo thì chủ cửa hàng D bị phạt bao nhiêu năm?

A.  
Từ 1 – 5 năm.
B.  
Từ 2 – 3 năm
C.  
Từ 2 – 4 năm.
D.  
Từ 2 – 7 năm.
Câu 7: 0.33 điểm

Cửa hàng X bán hàng tạp hóa với nhiều mặt hàng đa dạng, phong phú, tuy nhiên vào dịp Tết nguyên đán, nhu cầu tăng cao nên cửa hàng X đã bán thêm mặt hàng loa, đài. Được biết mặt hàng này không có tên trong các mặt hàng đăng kí kinh doanh của cửa hàng nhưng cửa hàng X vẫn lấy về bán. Cửa hàng X vi phạm quyền nào?

A.  
Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B.  
Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C.  
Quyền tự do kinh doanh.
D.  
Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
Câu 8: 0.33 điểm

Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất: Thuốc lá điếu, xăng, vàng mã, nước sạch, phân bón?

A.  
Thuốc lá điếu.
B.  
Xăng.
C.  
Nước sạch.
D.  
Phân bón.
Câu 9: 0.33 điểm

Các sản phẩm: giống vật nuôi, giống cây trồng mất thuế bao nhiêu phần trăm?

A.  
5%.
B.  
7%.
C.  
9%
D.  
Không mất thuế.
Câu 10: 0.33 điểm

Thuế có tác dụng là?

A.  
Ổn định thị trường.
B.  
Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
C.  
Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng.
D.  
Cả A,B, C.
Câu 11: 0.33 điểm

Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ?

A.  
Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B.  
Tham gia các hoạt động xã hội.
C.  
Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D.  
Cả A,B, C.
Câu 12: 0.33 điểm

Sự quan trọng trong thay đổi công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay ?

A.  
Làm thay đổi nền kinh tế đất nước
B.  
Sản xuất trì trệ
C.  
Doanh thu hàng hóa cao
D.  
Cả A, C.
Câu 13: 0.33 điểm

Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các họat động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của ngành CN cơ khí được gọi là?

A.  
Công nghiệp hóa.
B.  
Hiện đại hóa.
C.  
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D.  
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 14: 0.33 điểm

Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các họat động sản xuất và quản lý từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động thủ công là chính sang sử dụng 1 cách phổ biến sức lao động cùng công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao, đảm bảo cho sự phát triển của CNXH được gọi là?

A.  
Công nghiệp hóa.
B.  
Hiện đại hóa.
C.  
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D.  
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 15: 0.33 điểm

Việc thay thế từ gặt bằng liềm sang gặt bằng máy nói đến quá trình nào?

A.  
Công nghiệp hóa.
B.  
Hiện đại hóa.
C.  
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D.  
Chuyển dịch cơ cấu.
Câu 16: 0.33 điểm

Việc chuyển từ công cụ lao động từ bằng đá (thời kì nguyên thủy) sang sử dụng công cụ bằng sắt nói đến quá trình nào?

A.  
Công nghiệp hóa.
B.  
Hiện đại hóa.
C.  
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D.  
Chuyển dịch cơ cấu.
Câu 17: 0.33 điểm

Trong sự nghiệp CNH-HĐH thanh niên giữ vai trò?

A.  
Lực lượng nòng cốt.
B.  
Lực lượng quyết định.
C.  
Lực lượng tinh nhuệ.
D.  
Lực lượng chủ yếu.
Câu 18: 0.33 điểm

Những việc làm tích cực của thanh niên trong đóng góp vào sự nghiệp CNH-HĐH đất nước là?

A.  
Tích cực nghiên cứu khoa học.
B.  
Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C.  
Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D.  
Cả A,B, C.
Câu 19: 0.33 điểm

Những việc làm tiêu cực của thanh niên làm phá hoại CNH-HĐH đất nước là?

A.  
Tham gia các tệ nạn xã hội.
B.  
Buôn bán chất ma túy.
C.  
Chơi cờ bạc.
D.  
Cả A,B, C.
Câu 20: 0.33 điểm

Để nước ta trở thành nước CNH-HĐH, Đảng và Nhà nước cần đầu tư đến yếu tố nào?

A.  
Con người.
B.  
Khoa học – Kĩ thuật.
C.  
Máy móc hiện đại.
D.  
Cơ sở vật chất.
Câu 21: 0.33 điểm

Hôn nhân hạnh phúc là gì ?

A.  
Một vợ, một chồng.
B.  
Một chồng, hai vợ.
C.  
Đánh nhau, cãi nhau.
D.  
Một vợ, hai chồng.
Câu 22: 0.33 điểm

Quy định của pháp luật Việt Nam về luật hôn nhân là gì ?

A.  
Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng.
B.  
Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C.  
Được kết hôn với người nước ngoài.
D.  
Cả A,B,C
Câu 23: 0.33 điểm

Những hành vi nào dưới đây là phá hoại hạnh phúc gia đình ?

A.  
Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B.  
Hay nói xấu, chê bai vợ người khác .
C.  
Vợ chồng bình đẳng.
D.  
Cả A,B
Câu 24: 0.33 điểm

Câu thành ngữ " Thuận vợ thuận chồng , tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì ?

A.  
Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B.  
Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C.  
Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D.  
Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
Câu 25: 0.33 điểm

Những hành vi nào dưới đây được cho là gia đình hạnh phúc?

A.  
Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B.  
Gia đình một vợ, một chồng.
C.  
Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D.  
Cả A, B.
Câu 26: 0.33 điểm

Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình ?

A.  
Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B.  
Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C.  
Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D.  
Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
Câu 27: 0.33 điểm

Kết hôn là................

A.  
xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B.  
xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C.  
xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D.  
xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
Câu 28: 0.33 điểm

Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là?

A.  
Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B.  
Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 17 tuổi trở lên
C.  
Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên
D.  
Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
Câu 29: 0.33 điểm

Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A.  
xây dựng gia đình hạnh phúc
B.  
củng cố tình yêu lứa đôi
C.  
tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D.  
thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
Câu 30: 0.33 điểm

Nhận định nào sau đây sai?

A.  
Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình
B.  
Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái
C.  
Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D.  
Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

128,196 lượt xem 69,020 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

127,132 lượt xem 68,446 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

136,491 lượt xem 73,486 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

130,512 lượt xem 70,266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,413 lượt xem 58,905 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,849 lượt xem 56,448 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,238 lượt xem 56,119 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,588 lượt xem 55,230 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,070 lượt xem 57,106 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!