thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tổng hợp đề thi trắc nghiệm ôn luyện Hóa học 12

Thời gian làm bài: 1 giờ127,493 lượt xem 68,635 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chất X thỏa mãn điều kiện sau:

+ X tác dụng với {O_2}\) trong điều kiện thích hợp thu được \(F{e_2}{O_3}

+ X để lâu trong không khí ẩm bị chuyển nâu đỏ

+ X nung nóng bị giảm khối lượng.

X là chất nào trong các chất sau đây?

A.  
Fe.
B.  
FeO.
C.  
Fe(OH)2.Fe{(OH)_2}.
D.  
Fe(NO3)2.Fe{(N{O_3})_2}.
Câu 2: 0.25 điểm

Dung dịch X chứa FeC{l_2}\) và \(FeC{l_3}\). Để chuyển dung dịch X thành dung dịch \(FeC{l_3} cần cho X tác dụng với

A.  
Cu dư.
B.  
Al dư.
C.  
Cl2C{l_2} dư.
D.  
Fe dư.
Câu 3: 0.25 điểm

Hóa chất duy nhất để phân biệt trực tiếp hỗn hợp \left( {Fe + FeO} \right)\,;(FeO + F{e_2}{O_3});\)\(\,(Fe + F{e_2}{O_3})

A.  
dung dịch HCl dư.
B.  
dung dịch HNO3HN{O_3} loãng dư.
C.  
khi CO
D.  
dung dịch CuSO4.CuS{O_4}.
Câu 4: 0.25 điểm

Cho dung dịch FeCl2,ZnCl2FeC{l_2},ZnC{l_2} tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

A.  
FeO,ZnO{FeO,ZnO}
B.  
Fe2O3,ZnO{F{e_2}{O_3},ZnO}
C.  
Fe2O3{F{e_2}{O_3}}
D.  
FeO
Câu 5: 0.25 điểm

Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch FeCl3FeC{l_3} 0,4M. Các phản ứng nào sau đây xảy ra?

2FeCl3+MgMgCl2+FeCl2(1)3Mg+2FeCl23MgCl2+2Fe(2)Mg+FeCl2MgCl2+Fe(3)2FeCl3+Fe3FeCl2(4)\begin{array}{l}2FeC{l_3} + Mg \to MgC{l_2} + FeC{l_2}\,\,(1)\\3Mg + 2FeC{l_2} \to 3MgC{l_2} + 2Fe\,\,\,(2)\\Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe\,\,\,\,(3)\\2FeC{l_3} + Fe \to 3FeC{l_2}\,\,\,\,(4)\end{array}

A.  
(1) và (3).
B.  
(2) và (4).
C.  
(1) và (2).
D.  
(1).
Câu 6: 0.25 điểm

Hòa tan hỗn hơp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3F{e_2}{O_3} vào dung dịch HCl dư, được dung dịch. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.  
16 gam.
B.  
30,4 gam.
C.  
32 gam.
D.  
48 gam.
Câu 7: 0.25 điểm

Vật liệu nào sau đây không phải hợp kim của sắt?

A.  
Gang sắt.
B.  
Inox.
C.  
Đuy ra.
D.  
Thép mềm.
Câu 8: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Nguyên tắc của quá trình luyện gang là khử oxit sắt thành sắt kim loại.
B.  
Nguyên tắc của quá trình luyện thép là khử các tạp chất trong gang.
C.  
Chất chảy trong luyện gang là giúp hạ nhiệt độ nóng chảy của gang.
D.  
Lưu huỳnh, photpho trong gang, thép giúp tăng độ cứng.
Câu 9: 0.25 điểm

Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?

A.  
Hematit (Fe2O3)(F{e_2}{O_3}).
B.  
Manhetit (Fe3O4)(F{e_3}{O_4}).
C.  
Xiđerit (FeCO3).(FeC{O_3}).
D.  
Pirit (FeS2).(Fe{S_2}).
Câu 10: 0.25 điểm

Thép dễ bị ăn mòn trong không khí ẩm. Chất bị oxi hóa trong quá trình thép bị ăn mòn là

A.  
Fe.
B.  
C.
C.  
O2{O_2} không khí
D.  
H2O.{H_2}O.
Câu 11: 0.25 điểm

Tạp chất photpho bị oxi hóa thành P2O5{P_2}{O_5} và bi loại bỏ khỏi thép nhờ phản ứng với chất nào cho dưới đây?

A.  
CaCO3.CaC{O_3}.
B.  
SiO2.Si{O_2}.
C.  
CaO
D.  
Fe.
Câu 12: 0.25 điểm

Oxi hóa hoàn toàn 10 gam một loại thép thường (chỉ chứa Fe và C) bằng axit nitric đặc nóng dư. Toàn bộ khí sinh ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2Ca{(OH)_2} dư thu được 0,7 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là

A.  
0,81%.
B.  
0,84%.
C.  
0,75%.
D.  
0,96%.
Câu 13: 0.25 điểm

Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe3O4F{e_3}{O_4} để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 2%. Số tấn quặng đã dùng là

A.  
1338,7 tấn.
B.  
1311,9 tấn.
C.  
1380,9 tấn.
D.  
848,12 tấn.
Câu 14: 0.25 điểm

Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

A.  
Na+, K+
B.  
Ca2+, Mg2+
C.  
Cu2+, Fe2+
D.  
Al3+, Fe3+
Câu 15: 0.25 điểm

Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 16: 0.25 điểm

Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A.  
Mg(NO3)2
B.  
H2SO4 đặc nguội
C.  
BaCl2
D.  
NaOH
Câu 17: 0.25 điểm

Khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A.  
bọt khí bay ra
B.  
kết tủa trắng xuất hiện
C.  
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D.  
bọt khí và kết tủa trắng
Câu 18: 0.25 điểm

Cho 6,145 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. đem nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Gía trị của m là

A.  
1,6
B.  
3,2
C.  
2,4
D.  
12,8
Câu 19: 0.25 điểm

Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl2, d) HCl có lẫn ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là?

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 20: 0.25 điểm

Dẫn V lít CO2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là?

A.  
6,72
B.  
11,2
C.  
5,6
D.  
7,84
Câu 21: 0.25 điểm

Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?

A.  
FeCl2
B.  
FeCl3
C.  
AlCl3
D.  
ZnCl2
Câu 22: 0.25 điểm

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là?

A.  
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B.  
Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C.  
(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D.  
Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 23: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO trong dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khổi lượng là:

A.  
5,65 gam
B.  
6,81 gam
C.  
3,18 gam
D.  
5,81 gam
Câu 24: 0.25 điểm

Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A.  
HCl
B.  
CuSO4
C.  
MgCl2
D.  
HNO3 loãng
Câu 25: 0.25 điểm

Chất nào sau đây được dùng trong y học bó bột khi xương gãy

A.  
CaSO4.H2O
B.  
MgSO4.7H2O
C.  
CaSO4
D.  
CaSO4.2H2O
Câu 26: 0.25 điểm

Công thức của Fe(II) hidroxit là?

A.  
Fe2O3
B.  
FeO
C.  
Fe(OH)3
D.  
Fe(OH)2
Câu 27: 0.25 điểm

Để bảo quản kim loại kiềm có thể thực hiện cách nào sau đây?

A.  
Ngâm trong ancol etylic nguyên chất
B.  
Ngâm trong dung dịch kiềm
C.  
Ngâm trong nước
D.  
Ngâm trong dầu hỏa
Câu 28: 0.25 điểm

Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Al, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 0.25 điểm

Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hơp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 7,84 lít khí H2 (đktc)

- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Gía trị của m là?

A.  
40,85
B.  
44,8
C.  
21,4
D.  
48,2
Câu 30: 0.25 điểm

Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là?

A.  
Na, Fe
B.  
Al, Mg
C.  
Cu, Ag
D.  
Mg, Zn
Câu 31: 0.25 điểm

Cấu hình e nào sau đây là của ion Fe3+

A.  
[Ar]3d3
B.  
[Ar]3d6
C.  
[Ar]3d4
D.  
[Ar]3d5
Câu 32: 0.25 điểm

Cho khí CO dư gồm hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A.  
Fe2O3, Al2O3, Mg
B.  
Fe, Al, Mg
C.  
Fe, Al2O3, MgO
D.  
Fe, Al, MgO
Câu 33: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe\xrightarrow{X}\)FeCl2\(\xrightarrow{Y}Fe(OH)2 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A.  
NaCl, Cu(OH)2
B.  
Cl2, NaOH
C.  
HCl, Al(OH)3
D.  
HCl, KOH
Câu 34: 0.25 điểm

Nhôm có số hiệu nguyên tử là 13. Vị trí nhôm trong bảng tuần hoàn là?

A.  
Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIB
B.  
Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C.  
Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D.  
Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIB
Câu 35: 0.25 điểm

Khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là?

A.  
NaCl
B.  
MgCl2
C.  
KCl
D.  
CaCl2
Câu 36: 0.25 điểm

Khử 1 oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao phản ứng xong người ta thu được 1,68 gam Fe và 896 ml khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt trên là?

A.  
Không xác định được
B.  
Fe3O4
C.  
Fe2O3
D.  
FeO
Câu 37: 0.25 điểm

Cho 5,4 Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 thoát ra là?

A.  
4,48 lít
B.  
6,72 lít
C.  
2,24 lít
D.  
3,36 lít
Câu 38: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại

A.  
Bạc
B.  
Nhôm
C.  
Vàng
D.  
Đồng
Câu 39: 0.25 điểm

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại sau đây?

A.  
Zn
B.  
Cu
C.  
Pb
D.  
Sn
Câu 40: 0.25 điểm

Sục khí CO2 đến dư vào NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là?

A.  
Có kết tủa nâu đỏ
B.  
Có kết tủa keo trắng
C.  
Dung dịch vẫn trong suốt
D.  
Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,840 lượt xem 60,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,608 lượt xem 55,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,479 lượt xem 56,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,420 lượt xem 61,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,546 lượt xem 69,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,397 lượt xem 56,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,370 lượt xem 55,643 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,583 lượt xem 73,521 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,455 lượt xem 61,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!