thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa?

A.  
Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
B.  
Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C.  
Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
D.  
Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
Câu 2: 0.33 điểm

Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ?

A.  
5 đốt
B.  
8 đốt
C.  
10 đốt
D.  
12 đốt
Câu 3: 0.33 điểm

Mắt của thằn lằn có bao nhiêu mi?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.33 điểm

Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần?

A.  
3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
B.  
2 phần là xương thân và xương chi
C.  
2 phần là xương đầu và xương thân
D.  
2 phần là xương đầu và xương chi
Câu 5: 0.33 điểm

Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A.  
Da khô và có vảy sừng bao bọc.
B.  
Bàn chân có móng vuốt.
C.  
Mắt có mi cử động, có nước mắt.
D.  
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
Câu 6: 0.33 điểm

Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?

A.  
Da khô có vảy sừng bao bọc
B.  
Mắt có mi cử động, có nước mắt
C.  
Có cổ dài
D.  
Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Câu 7: 0.33 điểm

Trong các động vật trên, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A.  
Ong mật.
B.  
Ếch đồng.
C.  
Bướm cải.
D.  
Thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 8: 0.33 điểm

So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

A.  
Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
B.  
Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
C.  
Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D.  
Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 9: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

A.  
Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
B.  
Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
C.  
Có thận giữa.
D.  
Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.
Câu 10: 0.33 điểm

Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm nào?

A.  
Có khả năng hấp thu lại nước
B.  
Nước tiểu đặc
C.  
Có thận sau (hậu thận)
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 11: 0.33 điểm

Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn?

A.  
Hô hấp bằng phổi nhờ sự co giãn của cơ liên sườn
B.  
Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
C.  
Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
D.  
Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
Câu 12: 0.33 điểm

Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng?

A.  
280 – 320 triệu năm.
B.  
380 – 320 triệu năm.
C.  
280 – 230 triệu năm.
D.  
320 – 380 triệu năm.
Câu 13: 0.33 điểm

Khủng long sống trong môi trường?

A.  
Trên không
B.  
Trên cạn
C.  
Dưới nước
D.  
Sống ở cả 3 môi trường trên
Câu 14: 0.33 điểm

Cho các đặc điểm sau:

  1. Răng mọc trong lỗ chân răng
  2. Tim 4 ngăn
  3. Hàm dài
  4. Trứng có lớp vỏ đá vôi.

Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?

A.  
Rắn lục đuôi đỏ.
B.  
Cá sấu Xiêm.
C.  
Rùa núi vàng.
D.  
Nhông Tân Tây Lan.
Câu 15: 0.33 điểm

Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là gì?

A.  
Răng mọc trong lỗ chân răng
B.  
Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
C.  
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
D.  
Tất cả các ý trên đúng
Câu 16: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A.  
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
B.  
Có mai và yếm.
C.  
Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
D.  
Trứng có màng sai bao bọc.
Câu 17: 0.33 điểm

Bộ Rùa có đặc điểm là gì?

A.  
Hàm có răng, không có mai và yếm
B.  
Có chi, màng nhĩ rõ
C.  
Hàm không có răng, có mai và yếm
D.  
Không có chi, không có màng nhĩ
Câu 18: 0.33 điểm

Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?

A.  
Tắc kè hoa.
B.  
Rắn lục.
C.  
Ba ba gai.
D.  
Cá sấu sông Nile.
Câu 19: 0.33 điểm

Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao?

A.  
Thân nhiệt không ổn định
B.  
Thân nhiệt ổn định
C.  
Thân nhiệt cao
D.  
Thân nhiệt thấp
Câu 20: 0.33 điểm

Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A.  
Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B.  
Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C.  
Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D.  
Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 21: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .

A.  
(1): 2 trứng; (2): màng dai
B.  
(1): 5 – 10 trứng; (2): vỏ đá vôi
C.  
(1): 2 trứng; (2): vỏ đá vôi
D.  
(1): 5 – 10 trứng; (2): màng dai
Câu 22: 0.33 điểm

Da của chim bồ câu?

A.  
Da khô, phủ lông vũ
B.  
Da ẩm, có tuyến nhờn
C.  
Da khô, có vảy sừng
D.  
Da khô, phủ lông mao
Câu 23: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A.  
Không có mi mắt.
B.  
Bay kiểu vỗ cánh.
C.  
Là động vật hằng nhiệt.
D.  
Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 24: 0.33 điểm

Cách di chuyển của chim là?

A.  
Bay kiểu vỗ cánh
B.  
Bay lượn
C.  
D.  
Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn
Câu 25: 0.33 điểm

Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A.  
Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B.  
Tăng diện tích khi bây.
C.  
Cản không khí khi ấy.
D.  
Làm giảm sức cản không khí khi bay.
Câu 26: 0.33 điểm

Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?

A.  
Làm vật thí nghiệm.
B.  
Tiêu diệt côn trùng gây hại.
C.  
Làm thực phẩm.
D.  
Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 27: 0.33 điểm

Vai trò của lưỡng cư là gì?

A.  
Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
B.  
Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
C.  
Có ích cho nông nghiệp.
D.  
Tất cả các vai trò trên
Câu 28: 0.33 điểm

Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở đâu?

A.  
Trong cát.
B.  
Trong nước.
C.  
Trong ống dẫn trứng của con cái.
D.  
Trong buồng trứng của con cái.
Câu 29: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A.  
Là động vật hằng nhiệt.
B.  
Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C.  
Ưa sống nơi ẩm ướt.
D.  
Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt
Câu 30: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

A.  
Nước tiểu đặc.
B.  
Tim hai ngăn.
C.  
Có mi mắt thứ ba.
D.  
Hô hấp bằng phổi.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,743 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,591 lượt xem 65,457 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,774 lượt xem 68,243 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,540 lượt xem 58,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,165 lượt xem 54,460 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,223 lượt xem 68,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,784 lượt xem 69,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,287 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,643 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!