thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A.  
Xúc giác.
B.  
Vị giác.
C.  
Thị giác.
D.  
Thính giác.
Câu 2: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

A.  
Bay theo đường thẳng.
B.  
Bay theo đường zích zắc
C.  
Bay theo đường vòng.
D.  
Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 3: 0.33 điểm

Thức ăn của cá voi xanh là gì?

A.  
Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B.  
Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C.  
Phân của các loài động vật thủy sinh.
D.  
Các loài sinh vật lớn.
Câu 4: 0.33 điểm

Loài cá rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc?

A.  
Cá voi
B.  
Cá đuối
C.  
Cá heo
D.  
Cá chép
Câu 5: 0.33 điểm

Cá voi có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da …(2)… và …(3)… gần như tiêu biến hoàn toàn.

A.  
(1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
B.  
(1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
C.  
(1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
D.  
(1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
Câu 6: 0.33 điểm

Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội?

A.  
Có lớp mỡ dưới da rất dày
B.  
Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C.  
Chi trước biến đổi thành vây bơi
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?

A.  
Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
B.  
Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C.  
Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
D.  
Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
Câu 8: 0.33 điểm

Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?

A.  
Có răng
B.  
Chi trước biến đổi thành vây bơi
C.  
Bơi uốn mình theo chiều dọc
D.  
Chi sau tiêu biến
Câu 9: 0.33 điểm

Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật?

A.  
Gấu
B.  
Voi
C.  
Cá voi xanh
D.  
Cá heo
Câu 10: 0.33 điểm

Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A.  
Có lớp mỡ dưới da rất dày
B.  
Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C.  
Chi trước biến đổi thành vây bơi
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11: 0.33 điểm

Các chi của Kangaroo thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

A.  
Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
B.  
Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C.  
Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
D.  
Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
Câu 12: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây về Kangaroo là đúng?

A.  
Có chi sau và đuôi to khỏe.
B.  
Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
C.  
Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
D.  
Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 13: 0.33 điểm

Hệ hô hấp của thỏ gồm?

A.  
Da, phổi
B.  
Phế quản, khí quản
C.  
Khí quản, phổi
D.  
Khí quản, phế quản và phổi
Câu 14: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A.  
(1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
B.  
(1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C.  
(1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
D.  
(1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 15: 0.33 điểm

Đặc điểm của hệ bài tiết thỏ?

A.  
Thận sau phát triển
B.  
Bài tiết qua da
C.  
Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
D.  
Thận giữa (trung thận)
Câu 16: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?

A.  
Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
B.  
Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C.  
Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
D.  
Đẻ con.
Câu 17: 0.33 điểm

Răng thỏ có đặc điểm thích nghi với “gặm nhấm” là?

A.  
Có răng nanh nhọn, sắc
B.  
Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
C.  
Răng hàm kiểu nghiền
D.  
Ý B và C đúng
Câu 18: 0.33 điểm

Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Ruột già tiêu giảm.
B.  
Manh tràng phát triển.
C.  
Dạ dày phát triển.
D.  
Có đủ các loại răng.
Câu 19: 0.33 điểm

Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?

A.  
Chuột chũi
B.  
Chuột chù
C.  
chuột đồng
D.  
chuột nhắt
Câu 20: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A.  
Răng nanh lớn, dài, nhọn.
B.  
Răng cửa ngắn, sắc.
C.  
Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
D.  
Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 21: 0.33 điểm

Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A.  
Chuột chù.
B.  
Mèo rừng.
C.  
Chuột chũi
D.  
Chuột đồng.
Câu 22: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai?

A.  
Ăn sâu bọ.
B.  
Đào hang bằng chi trước.
C.  
Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D.  
Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Câu 23: 0.33 điểm

Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A.  
Chuột đồng nhỏ.
B.  
Chuột chũi.
C.  
Thỏ hoang.
D.  
Chuột chù.
Câu 24: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

A.  
Các ngón chân không có vuốt.
B.  
Thiếu răng cửa.
C.  
Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D.  
Răng nanh lớn, dài, nhọn.
Câu 25: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai?

A.  
Sống thành bầy đàn.
B.  
Thiếu răng nanh.
C.  
Ăn tạp.
D.  
Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
Câu 26: 0.33 điểm

Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi?

A.  
Khứu giác phát triển
B.  
Có mõm kéo dài thành vòi
C.  
Thị giác kém phát triển
D.  
Tất cả các ý trên đúng
Câu 27: 0.33 điểm

Động vật nào dưới đây không có răng nanh?

A.  
Báo
B.  
Khỉ
C.  
Thỏ
D.  
Chuột chù
Câu 28: 0.33 điểm

Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là?

A.  
Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
B.  
Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
C.  
Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
D.  
Các răng đều nhọn
Câu 29: 0.33 điểm

Loài ăn thực vật là?

A.  
Sóc
B.  
Chuột đồng
C.  
Báo
D.  
Chuột chù
Câu 30: 0.33 điểm

Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?

A.  
Nhím đuôi dài.
B.  
Thỏ rừng châu Âu.
C.  
Chuột đồng nhỏ.
D.  
Sóc bụng đỏ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,743 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,591 lượt xem 65,457 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,540 lượt xem 58,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,165 lượt xem 54,460 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,223 lượt xem 68,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,615 lượt xem 68,159 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,784 lượt xem 69,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,287 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,643 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!