thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó được đưa vào vi khuẩn E. coli là nhằm?

A.  
làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn được cấy trong ADN tái tổ hợp.
B.  
để ADN tái tổ hợp kết hợp vào ADN vi khuẩn E. Coli.
C.  
làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
D.  
để kiểm tra hoạt tính của phân tử ADN tái tổ hợp.
Câu 2: 0.33 điểm

Nếu dùng thể thực khuẩn làm thể truyền, phương pháp nào sau đây sẽ được sử dụng để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận là vi khuẩn E. coli?

A.  
Để thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp tự xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli mà không cần làm biến dạng màng sinh chất.
B.  
Bơm trực tiếp phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận bằng phương pháp vi tiêm để ADN tái tổ hợp tự chèn vào plasmit của E. coli.
C.  
Dùng muối CaCl2 làm biến dạng màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
D.  
Dùng xung điện làm giãn màng sinh chất để tạo điều kiện cho thể thực khuẩn mang ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli.
Câu 3: 0.33 điểm

Để tổng hợp insulin bằng công nghệ gen, người ta gắn gen quy định tổng hợp insulin của người vào plasmit của vi khuẩn tạo ADN tái tổ hợp. Sau đó cho ADN tái tổ hợp xâm nhập vào vi khuẩn E. coli và nhờ sự nhân lên của vi khuẩn E. coli để tạo ra số lượng lớn sản phẩm. Có bao nhiêu kết luận đúng về quá trình trên?

1. Phân tử ADN tái tổ hợp nhân đôi độc lập với ADN của vi khuẩn E. coli.

2. Sau khi ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli thì gen quy định tổng hợp insulin tách ra và nhân lên độc lập.

3. Phân tử ADN tái tổ hợp cài xen vào hệ gen vùng nhân của vi khuẩn E. coli.

4. Sản phẩm thu được sau khi nuôi cấy vi khuẩn E. coli là số lượng lớn các phân tử ADN tái tổ hợp.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.33 điểm

Hoocmon nào sau đây được dùng để điều trị bệnh đái tháo đường?

A.  
Glucagon
B.  
Adrenaline
C.  
Tiroxin
D.  
Insulin
Câu 5: 0.33 điểm

Lĩnh vực nào sau đây không thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học hiện đại?

A.  
Công nghệ sinh học xử lí môi trường
B.  
Công nghệ chuyển nhân và phôi
C.  
Công nghệ tạo giống đột biến
D.  
Công nghệ tế bào thực vật và động vật
Câu 6: 0.33 điểm

Phát biểu sai về kĩ thuật gen?

A.  
Bằng kĩ thuật gen người ta đã đưa nhiều gen quy định nhiều đặc điểm quý vào cây trồng
B.  
Cây trồng biến đổi gen không được tạo ra nhờ kĩ thuật gen
C.  
Ở Việt Nam, trong điều kiện phòng thí nghiệm đã chuyển được gen kháng virus, gen kháng rầy nâu… vào một số cây trồng như lúa, ngô
D.  
Tạo giống cây trồng biến đổi gen là một trong những ứng dụng của công nghệ gen
Câu 7: 0.33 điểm

Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ?

A.  
nhân bản vô tính
B.  
công nghệ gen
C.  
dung hợp tế bào trần
D.  
gây đột biến nhân tạo
Câu 8: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Kĩ thuật gen được ứng dụng để tạo ra các chủng vi sinh vật mới có khả năng sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học với số lượng cao, giá thành rẻ
B.  
Tế bào E.coli được dùng làm tế bào nhận do dễ nuôi cấy và có khả năng sinh sản rất nhanh
C.  
Tế bào E.coli có vai trò nâng cao hiệu quả trong sản xuất các chất kháng sinh
D.  
Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ đột biến nhân tạo
Câu 9: 0.33 điểm

Trong kỹ thuật gen, các tế bào nhận được dùng phổ biến hiện nay là gì?

A.  
Nấm men, nấm mốc
B.  
Nấm men, vi khuẩn E.coli
C.  
Nấm mốc, vi khuẩn E.coli
D.  
Vi khuẩn E.coli
Câu 10: 0.33 điểm

Ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người được gọi là gì?

A.  
Công nghệ sinh học.
B.  
Công nghệ gen.
C.  
Công nghệ tế bào.
D.  
Công nghệ chuyển nhân và phôi.
Câu 11: 0.33 điểm

Trong công nghệ gen, để chuyển gen vào nấm men thì người ta thường sử dụng loại thể truyền nào sau đây?

A.  
NST nhân tạo
B.  
Plasmit
C.  
Virut
D.  
Vi khuẩn
Câu 12: 0.33 điểm

Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng công nghệ gen là?

A.  
sản xuất insulin để chữa bệnh đái tháo đường
B.  
tạo ra các sinh vật chuyển gen
C.  
chuyển gen từ thực vật vào động vật
D.  
tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại hữu tính không thực hiện được
Câu 13: 0.33 điểm

Đâu là thành tựu chuyển gen vào động vật nhờ công nghệ gen?

A.  
Chuyển gen sinh trưởng ở bò vào lợn, giúp cho hiệu quả tiêu thụ thức ăn cao hơn, hàm lượng mỡ ít hơn lợn bình thường.
B.  
Chuyển gen tổng hợp hoocmon sinh trưởng ở người vào cá trạch ở Việt Nam.
C.  
Chuyển được gen tổng hợp hoocmon sinh trưởng và gen chịu lạnh từ cá Bắc Cực vào cá hồi và cá chép.
D.  
cả A, B và C
Câu 14: 0.33 điểm

Chọn lọc cá thể thích hợp với đối tượng nào?

A.  
Cây tự thụ phấn
B.  
Động vật giao phối gần
C.  
Động vật ngẫu phối
D.  
Cả động vật và thực vật
Câu 15: 0.33 điểm

Phương pháp chọn lấy một số ít cá thể tốt, nhân lên một cách riêng rẽ theo từng dòng được gọi là gì?

A.  
Chọn lọc cá thể
B.  
Chọn lọc hàng loạt
C.  
Chọn lọc chủ định
D.  
Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 16: 0.33 điểm

Đâu không phải là ưu điểm của chọn lọc hàng loạt?

A.  
Thao tác đơn giản
B.  
Dễ thực hiện
C.  
Khó nhầm lẫn
D.  
Ít tốn kém
Câu 17: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây sai về đặc điểm của chọn lọc hàng loạt?

A.  
Phương pháp chon lọc hàng loạt đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
B.  
Chọn lọc hàng loạt thường chỉ đem lại kết quả nhanh ở thời gian đầu, nâng sức sản xuất đến một mức độ nào đó rồi dừng lại
C.  
Chọn lọc hàng loạt có nhược điểm là chỉ dựa vào kiểu hình nên dễ nhầm với thường biến phát sinh do khí hậu và địa hình
D.  
Chọn lọc hàng loạt chỉ được áp dụng ở thực vật
Câu 18: 0.33 điểm

Đâu không phải là vai trò của chọn lọc trong chọn giống?

A.  
Tạo giống có năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu cao
B.  
Loại bỏ các giống đã cũ và bị thoái hóa
C.  
Tạo giống đáp ứng được yêu cầu của người sản xuất và tiêu dùng
D.  
Tạo ra các giống mới phục vụ phát triển chăn nuôi, trồng trọt
Câu 19: 0.33 điểm

Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AaBb thành 10 phôi và nuôi cấy phát triển thành 10 cá thể. Cả 10 cá thể này?

A.  
Đều có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen
B.  
Đều có kiểu gen giống nhau nhưng kiểu hình có thể khác nhau.
C.  
Đều có kiểu gen giống nhau nhưng giới tính có thể giống hoặc khác nhau.
D.  
Đều có giới tính giống nhau nhưng kiểu gen có thể khác nhau.
Câu 20: 0.33 điểm

Trong thực tiễn chọn giống, người ta có thể xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến?

A.  
đa bội.
B.  
Dị đa bội.
C.  
lệch bội.
D.  
tự đa bội.
Câu 21: 0.33 điểm

Phương pháp nào không hay ít dùng trong chọn giống cây trồng?

A.  
Trồng thích nghi các giống nhập nội
B.  
Tạo giống đa bội
C.  
Gây đột biến nhân tạo
D.  
Lai hữu tính
Câu 22: 0.33 điểm

Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng nào?

A.  
Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B.  
Vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người
C.  
Penicillium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
D.  
Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm vacxin.
Câu 23: 0.33 điểm

Dòng vi khuẩn E.coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?

A.  
Gây đột biến
B.  
Nhân bản vô tính
C.  
Chuyển gen
D.  
Cấy truyền phôi
Câu 24: 0.33 điểm

Hiện tượng thoái hóa ở thực vật xuất hiện do?

A.  
thụ phấn nhân tạo.
B.  
giao phấn giữa các cây đơn tính.
C.  
tự thụ phấn.
D.  
đáp án khác.
Câu 25: 0.33 điểm

Trong chọn giống thực vật, phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp vởi đối tượng?

A.  
Cây tự thụ phấn
B.  
Cây giao phấn
C.  
Cây có kiểu gen đột biến nhân tạo
D.  
Cả A và B
Câu 26: 0.33 điểm

Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp biến đổi như thế nào?

A.  
Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không thay đổi
B.  
Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
C.  
Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp không đổi
D.  
Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng
Câu 27: 0.33 điểm

Vì sao một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt hoặc động vật thường xuyên giao phối gần không bị thoái hóa khi tự thụ phấn hay giao phối cận huyết?

A.  
Do chúng mang cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng
B.  
Do chúng có những gen có khả năng kiềm hãm sự biểu hiện bệnh của các cặp gen đồng hợp
C.  
Do khả năng gây bệnh của các gen đã bị bất hoạt
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 28: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây sai khi gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hóa hóa?

A.  
Các hóa chất gây đột biến đều có tính độc cao.
B.  
Dùng cônsixin có thể gây ra các thể đa bội.
C.  
Sử dụng hóa chất gây đột biến gen.
D.  
Hóa chất gây đột biến nhân tạo có khả năng xuyên sâu kém
Câu 29: 0.33 điểm

Trong chọn giống cây trồng, người ta chú ý tới các đột biến nào?

A.  
Đột biến rút ngắn thời gian sinh trưởng, cho năng suất và chất lượng cao.
B.  
Đột biến kháng được nhiều loại sâu bệnh.
C.  
Đột biến tạo khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi về nhiệt độ và đất đai.
D.  
Cả A, B, C.
Câu 30: 0.33 điểm

Kỹ thuật gen gồm các khâu cơ bản là?

A.  
tách; cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp.
B.  
cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C.  
tách ADN từ tế bào cho, đưa ADN vào tế bào nhận.
D.  
tách; cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,644 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,350 lượt xem 49,721 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,955 lượt xem 63,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,923 lượt xem 59,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,604 lượt xem 52,549 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,822 lượt xem 67,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,744 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,288 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,992 lượt xem 51,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!