thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc cố định?

Ròng rọc cố định giúp

A.  
làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B.  
làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C.  
làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D.  
cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 2: 0.33 điểm

Khi kéo một thùng nước từ dưới giếng lên, người ta thường sử dụng

A.  
ròng rọc cố định
B.  
mặt phẳng nghiêng
C.  
đòn bẩy
D.  
mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy
Câu 3: 0.33 điểm

Về ròng rọc cố định, chọn câu đúng:

A.  
Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B.  
Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.
C.  
Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D.  
Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.
Câu 4: 0.33 điểm

Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây?

A.  
Một ròng rọc cố định.
B.  
Một ròng rọc động.
C.  
Hai ròng rọc cố định.
D.  
Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định
Câu 5: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc động?

Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên

A.  
lớn hơn trọng lượng của vật.
B.  
bằng trọng lượng của vật.
C.  
nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D.  
lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.
Câu 6: 0.33 điểm

Sử dụng ròng rọc khi đưa một vật lên cao ta được lợi

A.  
về lực
B.  
về hướng của lực
C.  
về đường đi
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 7: 0.33 điểm

Trường hợp nào cho sau đây không sử dụng ròng rọc?

A.  
Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao.
B.  
Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột.
C.  
Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực.
D.  
Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.
Câu 8: 0.33 điểm

Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?

A.  
Ròng rọc cố định
B.  
Ròng rọc động
C.  
Mặt phẳng nghiêng
D.  
Đòn bẩy
Câu 9: 0.33 điểm

Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây?

A.  
Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà.
B.  
Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.
C.  
Đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên.
D.  
Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
Câu 10: 0.33 điểm

Người ta dùng một Pa lăng gồm 1 ròng rọc cố định và 3 ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng m = 0,3 tấn lên độ cao 1,5 m. Xác định quãng đường sợi dây phải đi.

A.  
3 (m)
B.  
5 (m)
C.  
7 (m)
D.  
9 (m)
Câu 11: 0.33 điểm

Chọn câu phát biểu sai về sự nở của chất rắn.

A.  
Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
B.  
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C.  
Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
D.  
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
Câu 12: 0.33 điểm

Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làm đó?

A.  
Để dễ dàng tu sửa cầu.
B.  
Để tránh tác hại của sự dãn nở vì nhiệt.
C.  
Để tạo thẩm mỹ.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 13: 0.33 điểm

Cho ba thanh kim loại đồng, nhôm, sắt có cùng chiều dài ban đầu là 100 cm. Khi tăng thêm 500C thì độ tăng chiều dài của chúng theo thứ tự trên lần lượt là 0,12 cm; 0,086 cm; 0,060 cm. Trong ba chất đồng, nhôm và sắt, cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ chất dãn nở vì nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở vì nhiệt ít nhất?

A.  
Nhôm – Đồng – Sắt
B.  
Nhôm – Sắt – Đồng
C.  
Sắt – Nhôm – Đồng
D.  
Đồng – Nhôm – Sắt
Câu 14: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời đúng nhất. Người ta sử dụng hai cây thước khác nhau để đo chiều dài. Một cây thước bằng nhôm và một cây thước làm bằng đồng. Nếu nhiệt độ tăng lên thì dùng hai cây thước để đo thì cây thước nào sẽ cho kết quả chính xác hơn? Biết đồng nở vì nhiệt kém hơn nhôm.

A.  
Cả hai cây thước đều cho kết quả chính xác như nhau.
B.  
Cây thước làm bằng nhôm.
C.  
Cây thước làm bằng đồng.
D.  
Các phương án đưa ra đều sai.
Câu 15: 0.33 điểm

Hãy dự đoán chiều cao của một chiếc cột bằng sắt sau mỗi năm.

A.  
Không có gì thay đổi.
B.  
Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại.
C.  
Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn.
D.  
Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại.
Câu 16: 0.33 điểm

Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì

A.  
khối lượng của vật giảm đi.
B.  
thể tích của vật giảm đi.
C.  
trọng lượng của vật giảm đi.
D.  
trọng lượng của vật tăng lên.
Câu 17: 0.33 điểm

Khi nút thủy tinh của một lọ thủy tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây?

A.  
Làm nóng nút.
B.  
Làm nóng cổ lọ.
C.  
Làm lạnh cổ lọ.
D.  
Làm lạnh đáy lọ.
Câu 18: 0.33 điểm

Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:

A.  
Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B.  
Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
C.  
Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
D.  
Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
Câu 19: 0.33 điểm

Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

A.  
Khối lượng của hòn bi tăng.
B.  
Khối lượng của hòn bi giảm.
C.  
Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D.  
Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Câu 20: 0.33 điểm

Chọn phương án đúng. Một vật hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì

A.  
Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng.
B.  
Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C.  
Chỉ có chiều cao tăng.
D.  
Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi.
Câu 21: 0.33 điểm

Chọn câu phát biểu sai về sự nở của chất lỏng?

A.  
Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B.  
Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C.  
Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D.  
Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
Câu 22: 0.33 điểm

Làm lạnh một lượng nước từ 100oC về 50oC. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của nước thay đổi như thế nào?

A.  
Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều tăng.
B.  
Ban đầu khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm sau đó bắt đầu tăng.
C.  
Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều giảm.
D.  
Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều không đổi.
Câu 23: 0.33 điểm

Hai bình A và B giống nhau, cùng chứa đầy chất lỏng. Ban đầu nhiệt độ của chất lỏng trong hai bình là như nhau. Đặt hai bình vào trong cùng một chậu nước nóng thì thấy mực nước trong bình A dâng cao hơn bình B. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất lỏng chứa trong hai bình?

A.  
Chất lỏng ở hai bình giống nhau nhưng nhiệt độ của chúng khác nhau.
B.  
Chất lỏng ở hai bình khác nhau, nhiệt độ của chúng khác nhau.
C.  
Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng.
D.  
Hai bình A và B chứa hai loại chất lỏng khác nhau.
Câu 24: 0.33 điểm

Đun nóng một lượng nước đá từ 0oC đến 100oC. Khối lượng và thể tích lượng nước đó thay đổi như thế nào?

A.  
Khối lượng không đổi, ban đầu thể tích giảm sau đó tăng.
B.  
Khối lượng không đổi, thể tích giảm.
C.  
Khối lượng tăng, thể tích giảm.
D.  
Khối lượng tăng, thể tích không đổi.
Câu 25: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Có hai bình giống hệt nhau chứa đầy chất lỏng. Một bình chứa rượu và bình còn lại chứa nước. Khi đun nóng cả hai bình ở cùng một nhiệt độ như nhau, hỏi lượng rượu hay nước trào ra khỏi bình nhiều hơn? Biết rằng rượu nở vì nhiệt lớn hơn nước.

A.  
Nước trào ra nhiều hơn rượu
B.  
Nước và rượu trào ra như nhau
C.  
Rượu trào ra nhiều hơn nước
D.  
Không đủ cơ sở để kết luận
Câu 26: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự đóng băng của nước trong hồ ở các xứ lạnh?

Về mùa đông, ở các xứ lạnh

A.  
nước dưới đáy hồ đóng băng trước.
B.  
nước ở giữa hồ đóng băng trước.
C.  
nước ở mặt hồ đóng băng trước.
D.  
nước trong hồ đóng băng cùng một lúc.
Câu 27: 0.33 điểm

Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ………

A.  
giống nhau
B.  
không giống nhau
C.  
tăng dần lên
D.  
giảm dần đi
Câu 28: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của chất lỏng?

A.  
Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.
B.  
Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C.  
Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D.  
Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi.
Câu 29: 0.33 điểm

Khi đặt bình cầu đựng nước vào nước nóng, người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ:

A.  
thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B.  
thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C.  
thể tích của nước tăng, của bình không tăng.
D.  
thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
Câu 30: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng riêng và khối lượng của một lượng nước ở 4oC?

A.  
Khối lượng riêng nhỏ nhất
B.  
Khối lượng riêng lớn nhất
C.  
Khối lượng lớn nhất
D.  
Khối lượng nhỏ nhất

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,412 lượt xem 59,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,144 lượt xem 62,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,269 lượt xem 49,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,918 lượt xem 60,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,224 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,151 lượt xem 59,297 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,220 lượt xem 51,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,953 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,338 lượt xem 70,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!