thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Phát biếu nào về sự nở vì nhiệt của chất khí sau đây không đúng?

A.  
Chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi.
B.  
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C.  
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
D.  
Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm.
Câu 2: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép?

A.  
Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít.
B.  
Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều
C.  
Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện
D.  
Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn.
Câu 3: 0.33 điểm

Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế?

A.  
Thủy ngân.
B.  
Nước pha màu đỏ.
C.  
Rượu pha màu đỏ.
D.  
Dầu công nghệ pha màu đỏ
Câu 4: 0.33 điểm

Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tác nào sau đây?

A.  
Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B.  
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C.  
Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 5: 0.33 điểm

Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì:

A.  
Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B.  
Bêtông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
C.  
Bêtông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
D.  
Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bêtông.
Câu 6: 0.33 điểm

Đường kính của quả cầu đặc kim loại sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? Chọn câu trà lời đúng nhất.

A.  
Tăng lên.
B.  
Giảm đi
C.  
Không thay đổi
D.  
Tăng lên hoặc giảm đi.
Câu 7: 0.33 điểm

Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa và khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì

A.  
đường kính của lỗ tăng.
B.  
đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.
C.  
đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng.
D.  
đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ.
Câu 8: 0.33 điểm

Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°C đến 4°C thì

A.  
thể tích nước co lại.
B.  
thể tích nước nở ra.
C.  
thể tích nước không thay đổi.
D.  
cả ba kết luận trên đều sai
Câu 9: 0.33 điểm

Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì

A.  
không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B.  
vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C.  
nước nóng tràn vào bóng.
D.  
không khí tràn vào bóng.
Câu 10: 0.33 điểm

Nước sôi ở bao nhiêu °F?

A.  
100.
B.  
212.
C.  
32.
D.  
112
Câu 11: 0.33 điểm

100°F ứng với bao nhiêu độ °c?

A.  
32° C
B.  
37,78°C.
C.  
18°C.
D.  
180°C.
Câu 12: 0.33 điểm

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

Các chất khí khác nhau

A.  
nở vì nhiệt giống nhau.
B.  
nở vì nhiệt khác nhau.
C.  
không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D.  
Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 13: 0.33 điểm

Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách nào đúng?

A.  
Rắn, lỏng, khí
B.  
Rẳn, khí, lỏng
C.  
Khí, lỏng, rắn.
D.  
Khí, rắn, lỏng.
Câu 14: 0.33 điểm

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi?

A.  
Nhiệt kế rượu.
B.  
Nhiệt kế thuỷ ngân.
C.  
Nhiệt kế y tế.
D.  
Dùng được cả 3 loại nhiệt kế trên.
Câu 15: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp ( nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai) vào chỗ chấm.

Để đo ………………. Người ta dùng các loại nhiệt kế khác nhau như …………. Thủy ngân,……….. rượu, ……………. Kim loại.

A.  
Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế
B.  
Nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế
C.  
Nhiệt độ, nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt kế
D.  
Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai, nhiệt kế
Câu 16: 0.33 điểm

Ở Việt Nam sử dụng ………….. Xen-xi-ut, phần lớn ở các nước nói tiếng Anh thì sử dụng ……………… Fa-ren-hai.

A.  
nhiệt giai
B.  
nhiệt độ
C.  
nhiệt kế
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 17: 0.33 điểm

Một học sinh cho rằng ròng rọc hoạt động dựa trên nguyên tắc đòn bẩy. Theo em điều đó có đúng không?

A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Vừa đúng vừa sai
D.  
Không thể kết luận được
Câu 18: 0.33 điểm

Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng vật rắn thay đổi thế nào?

A.  
giảm
B.  
tăng
C.  
không đổi
D.  
không thể xác định được
Câu 19: 0.33 điểm

Khối lượng riêng của không khí ở 00C là bao nhiêu?

A.  
4,298kg/m3.
B.  
3,298kg/m3.
C.  
2,298kg/m3.
D.  
1,298kg/m3.
Câu 20: 0.33 điểm

Khối lượng riêng của không khí ở 300C là bao nhiêu?

A.  
1,169kg/m3.
B.  
2,169kg/m3.
C.  
3,169kg/m3.
D.  
4,169kg/m3.
Câu 21: 0.33 điểm

Trọng lượng riêng của không khí ở 00C là bao nhiêu?

A.  
12,98N/m3.
B.  
22,98N/m3.
C.  
32,98N/m3.
D.  
1,298N/m3.
Câu 22: 0.33 điểm

Khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm vì khi đun…………… tăng lên làm cho nước trong ấm …………… và nước sẽ bị …………ra ngoài.

A.  
nhiệt độ ; Nở ra ;Trào.
B.  
nhiệt giai ; Nở ra ;Trào.
C.  
nhiệt độ ; co lại ;Trào.
D.  
nhiệt giai ; co lại ;Trào.
Câu 23: 0.33 điểm

Hoàn thành câu: Người ta không đóng chai nước ngọt đầy ắp vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ có thể …………… làm cho nước ngọt đổ ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ không còn chỗ để …………, kết quả có thể làm chai…………

A.  
tăng lên, dãn nở, bị vỡ.
B.  
tăng lên, co lại, bị vỡ.
C.  
hạ xuống, dãn nở, bị vỡ.
D.  
hạ xuống, co lại, bị vỡ.
Câu 24: 0.33 điểm

Hoàn chỉnh câu sau: Chất lỏng nở ra khi ……………….. và co lại khi……………

A.  
lạnh đi; nóng lên
B.  
nóng lên; lạnh đi.
C.  
nóng lên; trời nóng
D.  
trời lạnh; lạnh đi
Câu 25: 0.33 điểm

Các chất lỏng …………… thì …………… khác nhau.

A.  
khác nhau, co vì nhiệt.
B.  
giống nhau, co nở vì nhiệt.
C.  
giống nhau, dãn nở vì nhiệt.
D.  
khác nhau, dãn nở vì nhiệt.
Câu 26: 0.33 điểm

Có các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không coi là đòn bẩy?

A.  
Cái kìm.
B.  
Máy tời.
C.  
Cái cân đòn.
D.  
Cái kéo.
Câu 27: 0.33 điểm

Khi đưa vào làm lạnh một quả cầu bằng nhôm thì

A.  
Bán kính của quả cầu tăng.
B.  
Trọng lượng của quả cầu tăng.
C.  
Bán kính của quả cầu giảm.
D.  
Trọng lượng của quả cầu giảm.
Câu 28: 0.33 điểm

Tại vì sao khi đun nước, không nên đổ nước thật đầy ấm?

A.  
Vì đổ đầy, nước nóng, thể tích nước tăng tràn ra ngoài.
B.  
Lâu sôi.
C.  
Để bếp không bị đè nặng.
D.  
Tốn củi.
Câu 29: 0.33 điểm

Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng?

A.  
Khối lượng của chất lỏng tăng.
B.  
Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C.  
Khối lượng của chất lỏng giảm.
D.  
Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Câu 30: 0.33 điểm

Người thợ trong lúc xây nhà muốn đưa gạch lên cao, người đó dùng

A.  
Lực kế.
B.  
Đòn bẩy.
C.  
Ròng rọc.
D.  
Mặt phẳng nghiêng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,412 lượt xem 59,444 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,269 lượt xem 49,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,359 lượt xem 66,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 6 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,917 lượt xem 60,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,224 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,150 lượt xem 59,297 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,219 lượt xem 51,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,953 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,338 lượt xem 70,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!