thumbnail

Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 7


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cây đỗ có thể luân canh với cây trồng nước nào?

A.  
Cây sen
B.  
Cây bèo tây
C.  
Cây lúa
D.  
Cây khoai lang
Câu 2: 0.33 điểm

Dấu hiệu nào sau đây là sai khi nói về cây trồng bị sâu, bệnh phá hại?

A.  
Lá, quả bị đốm đen, nâu
B.  
Thân, cành xanh tốt
C.  
Cây, củ bị thối
D.  
Cành bị gãy, lá bị thủng
Câu 3: 0.33 điểm

Yếu tố nào không gây bệnh ở cây?

A.  
Nấm
B.  
Sâu
C.  
Vi khuẩn
D.  
Virút
Câu 4: 0.33 điểm

Đất kiềm là loại đất có độ pH như thế nào?

A.  
pH < 6,5
B.  
pH = 7
C.  
pH > 7,5
D.  
pH = 6,6 – 7,5
Câu 5: 0.33 điểm

Quy trình kĩ thuật chăn nuôi gồm mấy bước?

A.  
3 bước
B.  
4 bước
C.  
5 bước
D.  
6 bước
Câu 6: 0.33 điểm

Khi chăm sóc rừng, chúng ta cần làm các công việc nào sau đây?

A.  
Bón phân định kì
B.  
Tưới nước thường xuyên
C.  
Làm hàng rào, dặm tỉa cây chết
D.  
Làm hàng rào, dặm tỉa, bón phân, phát quang cỏ dại
Câu 7: 0.33 điểm

Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A.  
Có 2 phương thức
B.  
Có 3 phương thức
C.  
Có 4 phương thức
D.  
Có 5 phương thức
Câu 8: 0.33 điểm

Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi thủy sản có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A.  
Độ trong của nước
B.  
Lượng khí ô-xi hòa tan trong nước
C.  
Nhiệt độ của nước
D.  
Muối hòa tan trong nước
Câu 9: 0.33 điểm

Nên làm thế nào để làm giảm lượng khí cacbonic trong nước?

A.  
Bón nhiều phân hữu cơ
B.  
Bón vôi vào ao
C.  
Dọn bớt các thực vật sống trong nước (thực vật thủy sinh)
D.  
Bón nhiều phân vô cơ vào ao nuôi
Câu 10: 0.33 điểm

Có mấy hình thức nuôi thủy sản chủ yếu?

A.  
3 hình thức
B.  
4 hình thức
C.  
5 hình thức
D.  
6 hình thức
Câu 11: 0.33 điểm

Có các hình thức khai thác rừng nào sau đây?

A.  
Khai thác trắng
B.  
Khai thác dần
C.  
Khai thác chọn
D.  
Khai thác trắng, khai thác dần, khai thác chọn
Câu 12: 0.33 điểm

Sau khi khai thác rừng, người ta thường phục hồi rừng bằng các biện pháp nào?

A.  
Tái sinh tự nhiên
B.  
Tái sinh nhân tạo
C.  
Cả tái sinh tự nhiên và nhân tạo
D.  
Không cần tái sinh rừng
Câu 13: 0.33 điểm

Loại đất nào dưới đây khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng kém nhất?

A.  
Đất cát
B.  
Đất thịt nhẹ
C.  
Đất thịt trung bình
D.  
Đất thịt nặng
Câu 14: 0.33 điểm

Biện pháp nào không phải là biện pháp chăm sóc cây trồng?

A.  
Tỉa, dặm cây
B.  
Làm cỏ, vun xới
C.  
Biện pháp kiểm dịch thực vật
D.  
Bón phân thúc, bón phân lót
Câu 15: 0.33 điểm

Kể tên một số loại phân hữu cơ?

A.  
Phân trâu, bò
B.  
Phân NPK
C.  
DAP (diamon phốt phát)
D.  
Supe lân
Câu 16: 0.33 điểm

Trình bày đặc điểm của vật nuôi con?

A.  
Chức năng điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh, sức đề kháng tốt, hệ tiêu hoá phát triển
B.  
Chức năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng tốt, hệ tiêu hoá tốt
C.  
Chức năng điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh, sức đề kháng kém , hệ tiêu hoá phát triển
D.  
Chức năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng kém, hệ tiêu hoá phát triển chưa hoàn thiện
Câu 17: 0.33 điểm

Nêu vai trò của đất trồng đối với cây?

A.  
Đất trồng là nơi sinh sống của cây, cung cấp nước, các chất dinh dưỡng, oxi, cho cây và giữ cho cây đứng vững
B.  
Đất trồng là nơi sinh sống của cây, cung cấp nước, các chất dinh dưỡng
C.  
Đất trồng là nơi sinh sống của cây
D.  
Cung cấp nước, các chất dinh dưỡng, oxi, cho cây và giữ cho cây đứng vững
Câu 18: 0.33 điểm

Có mấy nhóm phân bón chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 19: 0.33 điểm

Thời gian nào thích hợp gieo trồng vụ mùa?

A.  
Tháng 7 đến tháng 12
B.  
Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C.  
Tháng 7 đến tháng 11
D.  
Tháng 4 đến tháng 7
Câu 20: 0.33 điểm

Khi tiến hành phòng trừ sâu,bệnh hại cần đảm bảo các nguyên tắc nào?

A.  
Phòng là chính, trừ sớm, trừ kịp thời, sử dụng tổng hợp các biện pháp
B.  
Phòng để sâu bệnh không tấn công
C.  
Sử dụng tốt các biện pháp phòng trừ
D.  
Triệt để các mầm vi sinh vật
Câu 21: 0.33 điểm

Nêu các công việc làm đất?

A.  
Cày đất, bừa và đập đất, nhồi đất
B.  
Lên luống, đập đất, kéo đất
C.  
Cày đất, lên luống, bừa đất, kéo đất
D.  
Bừa và đập đất, cày đất, lên luống
Câu 22: 0.33 điểm

Phân bón có tác dụng như thế nào đối với đất trồng?

A.  
Tăng năng suất, hàm lượng protein giảm, đất phì nhiêu
B.  
Tăng năng suất, hàm lượng protein cao, đất kém phì nhiêu
C.  
Tăng năng suất giảm, hàm lượng protein giảm
D.  
Tăng năng suất, hàm lượng protein cao, đất phì nhiêu
Câu 23: 0.33 điểm

Có mấy biện pháp phòng trừ sâu bệnh?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 24: 0.33 điểm

Có mấy phương pháp chế biến sản phẩm trồng trọt?

A.  
Sấy khô, chế biến thành bột mịn
B.  
Muối chua, đóng hộp
C.  
A và C đều đúng
D.  
Chế biến thành bột mịn, hoàn tan các chất
Câu 25: 0.33 điểm

Giống vật nuôi là gì?

A.  
Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách chọn lọc và nhân lên
B.  
Là những vật nuôi không cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách chọn lọc
C.  
Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng nhân lên
D.  
Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách lai tạo
Câu 26: 0.33 điểm

Khi bảo quản hạt đậu phộng, tiêu, ngô cần phải bảo quản như thế nào?

A.  
Ở kho lạnh
B.  
Để nơi kín có ánh sáng, ẩm ướt
C.  
Phơi khô, nơi kín đáo tránh ánh sáng
D.  
Để nơi thiếu oxi, vi sinh vật xâm nhập
Câu 27: 0.33 điểm

Kể tên các nhóm thức ăn thường dùng trong chăn nuôi?

A.  
Nhóm giàu năng lượng
B.  
Protein, vitamin
C.  
Chất khoáng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 28: 0.33 điểm

Phân hữu cơ gồm những loại nào dưới đây?

A.  
phân trâu, bò, DAP
B.  
phân NPK
C.  
phân lợn, phân gà
D.  
phân lân, đạm, kali
Câu 29: 0.33 điểm

Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay?

A.  
phương pháp lai
B.  
phương pháp chọn lọc
C.  
phương pháp gây đột biến
D.  
A, B, C đều đúng
Câu 30: 0.33 điểm

Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng cho loại cây nào?

A.  
lúa, ngô, sắn
B.  
các loại cây họ đậu
C.  
lạc, ngô, khoai
D.  
ớt, cà chua, mía

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,918 lượt xem 59,164 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,489 lượt xem 51,947 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,032 lượt xem 71,617 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,123 lượt xem 65,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,938 lượt xem 56,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,054 lượt xem 56,007 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,182 lượt xem 52,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,202 lượt xem 58,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,464 lượt xem 64,302 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!