thumbnail

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Cuộn cảm được phân chia làm?

A.  
Cao tần, trung tần.
B.  
Cao tần, âm tần.
C.  
Cao tần, âm tần, trung tần.
D.  
Âm tần, trung tần.
Câu 2: 0.33 điểm

Công dụng của tụ điện là gì?

A.  
Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
B.  
Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
C.  
Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D.  
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Câu 3: 0.33 điểm

Tirixto dẫn điện khi nào?

A.  
UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0.
B.  
UAK > 0 , UGK > 0
C.  
UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0.
D.  
UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0.
Câu 4: 0.33 điểm

Công dụng của tranzito?

A.  
Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B.  
Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
C.  
Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D.  
Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 5: 0.33 điểm

Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2?

A.  
Triac
B.  
Tirixto
C.  
Điac
D.  
Điôt
Câu 6: 0.33 điểm

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

A.  
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B.  
Vật liệu làm lớp điện môi
C.  
Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D.  
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
Câu 7: 0.33 điểm

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A.  
Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
B.  
Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
C.  
Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
D.  
Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
Câu 8: 0.33 điểm

Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là?

A.  
20 x 102 Ω + 20%
B.  
22 x 102 Ω + 1%
C.  
22 x 102 Ω + 2%
D.  
12 x 102 Ω + 2%
Câu 9: 0.33 điểm

Điốt bán dẫn có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

A.  
1 lớp tiếp giáp p – n
B.  
3 lớp tiếp giáp p – n
C.  
7 lớp tiếp giáp p – n
D.  
5 lớp tiếp giáp p – n
Câu 10: 0.33 điểm

Chức năng không phải của tranzito?

A.  
Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
B.  
Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
C.  
Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
D.  
Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
Câu 11: 0.33 điểm

Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để?

A.  
Phân chia dòng điện
B.  
Phân chia điện áp trong mạch
C.  
Khuếch đại dòng điện
D.  
Hạn chế dòng điện
Câu 12: 0.33 điểm

Trong lớp tiếp giáp p – n mang dòng điện như thế nào?

A.  
Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
B.  
Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
C.  
Dòng điện có chiều tự do
D.  
Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
Câu 13: 0.33 điểm

Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có mấy điốt?

A.  
1 điốt
B.  
2 điốt
C.  
3 điốt
D.  
4 điốt
Câu 14: 0.33 điểm

Khi mắc phối hợp loại linh kiện nào với nhau thì mới xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

A.  
Điốt và tranzito
B.  
Cuộn cảm với tụ điện
C.  
Cuộn cảm với điện trở
D.  
Tụ điện với điện trở
Câu 15: 0.33 điểm

Tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?

A.  
Tụ gốm
B.  
Tụ giấy
C.  
Tụ xoay
D.  
Tụ hóa
Câu 16: 0.33 điểm

Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng?

A.  
Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
B.  
Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
C.  
Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
D.  
Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
Câu 17: 0.33 điểm

Một Tirixto sẽ có mấy lớp tiếp giáp bán dẫn?

A.  
2 lớp
B.  
4 lớp
C.  
1 lớp
D.  
3 lớp
Câu 18: 0.33 điểm

Cuộn cảm có chức năng gì?

A.  
Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
B.  
Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
C.  
Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
D.  
Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 19: 0.33 điểm

Trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục?

A.  
18 x104 Ω ±0,5%
B.  
18 x103 Ω ±0,5%
C.  
18 x104 Ω ±1%
D.  
18 x103 Ω ±1%
Câu 20: 0.33 điểm

Trị số đúng của điện một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ?

A.  
32 x104 Ω ±2%
B.  
32 x104 Ω ±5%
C.  
32 x104 Ω ±1
D.  
32 x104 Ω ±10%
Câu 21: 0.33 điểm

Vạch màu tương ứng theo thứ tự một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%?

A.  
Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
B.  
Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
C.  
Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
D.  
Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 22: 0.33 điểm

Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?

A.  
2%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
1%
Câu 23: 0.33 điểm

Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

A.  
Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B.  
Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
C.  
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
D.  
Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
Câu 24: 0.33 điểm

Trị số điện trở là gì?

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
C.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
Câu 25: 0.33 điểm

Ý nghĩa trị số điện dung?

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
C.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
D.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
Câu 26: 0.33 điểm

Ý nghĩa trị số điện cảm là?

A.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
B.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó
C.  
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
D.  
Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
Câu 27: 0.33 điểm

Ý nghĩa công suất điện mức là gì?

A.  
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D.  
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
Câu 28: 0.33 điểm

Điện áp định mức là?

A.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C.  
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D.  
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 29: 0.33 điểm

Ý nghĩa của dung kháng điện trở là?

A.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
B.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C.  
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
D.  
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Câu 30: 0.33 điểm

Cảm kháng của cuộn cảm là gì?

A.  
Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
C.  
Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D.  
Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,189 lượt xem 58,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,628 lượt xem 52,556 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,633 lượt xem 71,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,100 lượt xem 54,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,567 lượt xem 63,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,970 lượt xem 54,894 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn TrãiTHPT Quốc gia
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,202 lượt xem 59,857 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,586 lượt xem 65,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Hà Huy TậpTHPT Quốc gia
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,642 lượt xem 67,095 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!