thumbnail

Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập bộ đề thi môn địa lý từ lớp 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Phép chiếu bản đồ thế giới người ta dùng phép chiếu nào?

A.  
Hình trụ đứng
B.  
Hình nón đứng
C.  
Phương vị đứng
D.  
Hình nón ngan
Câu 2: 0.33 điểm

Giữ nguyên được độ dài xích đạo còn độ dài các vĩ tuyến khác đều bị dãn ra là phép chiếu gì?

A.  
Phép chiếu phương vị
B.  
Phép chiếu hình nón
C.  
Phép chiếu hình trụ
D.  
Phép chiếu hình nón đứng
Câu 3: 0.33 điểm

Lực Côriolic là lực như thế nào?

A.  
Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B.  
Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C.  
Làm các vật thể có trọng lực
D.  
Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
Câu 4: 0.33 điểm

Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu?

A.  
149,6 nghìn km
B.  
149,6 triệu km
C.  
149,6 tỉ km
D.  
140 triệu km
Câu 5: 0.33 điểm

Đá bị dạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn là kết quả của quá trình gì?

A.  
phong hóa hóa học
B.  
phong hóa lí học
C.  
quá trình xâm thực
D.  
quá trình bóc mòn
Câu 6: 0.33 điểm

Lớp nhân ngoài của Trái Đất không có đặc điểm gì?

A.  
Độ sâu từ 2900 đến 5100km
B.  
Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C.  
Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D.  
Chứa nhiều vật chất khó xác định
Câu 7: 0.33 điểm

Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ đâu đến đâu?

A.  
Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
B.  
Hạ áp ôn đới về áp cực
C.  
Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
D.  
Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
Câu 8: 0.33 điểm

Đặc điểm không đúng với khí Cacbonic ở tầng đối lưu là gì?

A.  
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B.  
Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
C.  
Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D.  
Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
Câu 9: 0.33 điểm

Hơi nước ngưng đọng thành những hạt nhỏ và nhẹ, các hạt tụ lại gọi là gì?

A.  
Mưa
B.  
Mây
C.  
Sương mù
D.  
Ngưng đọng hơi nước
Câu 10: 0.33 điểm

Vùng dễ sinh ra hoang mạc là vùng nằm dưới đai áp khí hậu nào?

A.  
Cao áp cận chí tuyến
B.  
Hạ áp xích đạo
C.  
Hạ áp ôn đới
D.  
Cao áp cực
Câu 11: 0.33 điểm

Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?

A.  
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B.  
Rừng nhiệt đới ẩm
C.  
Rừng cận nhiệt ẩm
D.  
Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 12: 0.33 điểm

Thổ nhưỡng là gì?

A.  
Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B.  
Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C.  
Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D.  
Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
Câu 13: 0.33 điểm

Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất biểu hiện của quy luật gì?

A.  
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B.  
Quy luật địa đới
C.  
Quy luật nhịp điệu
D.  
Quy luật phi địa đới
Câu 14: 0.33 điểm

Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?

A.  
Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B.  
Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C.  
Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D.  
Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
Câu 15: 0.33 điểm

Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định điều gì?

A.  
Sinh đẻ và tử vong
B.  
Sinh đẻ và di cư
C.  
Di cư và tử vong
D.  
Di cư và chiến tranh dich bệnh
Câu 16: 0.33 điểm

Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn là gì?

A.  
Công nghiệp
B.  
Dịch vụ
C.  
Xây dựng
D.  
Nông - Lâm - Ngư
Câu 17: 0.33 điểm

Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?

A.  
Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều
B.  
Phong tục tập quán lạc hậu
C.  
Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao
D.  
Mức sống cao, đời sống dân trí được cải thiện
Câu 18: 0.33 điểm

Phép chiếu phương vị đứng có độ chính xác ở vùng nào?

A.  
Xích đạo
B.  
Vĩ độ trung bình
C.  
Vĩ độ cao
D.  
Vùng cực, cận cực
Câu 19: 0.33 điểm

Phép chiếu hình nón đứng có độ chính xác ở vùng nào?

A.  
Xích đạo
B.  
Vĩ độ trung bình
C.  
Vĩ độ cao
D.  
Vùng cực, cận cực
Câu 20: 0.33 điểm

Bản đồ có độ chính xác cao ở xích đạo, càng xa xích đạo càng kém chính xác là phép chiếu nào?

A.  
Phép chiếu phương vị
B.  
Phép chiếu hình nón
C.  
Phép chiếu hình trụ
D.  
Phép chiếu hình nón đứng
Câu 21: 0.33 điểm

Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm là đặc điểm của phép chiếu nào?

A.  
Phép chiếu phương vị
B.  
Phép chiếu hình nón
C.  
Phép chiếu hình trụ
D.  
Phép chiếu phương vị đứng
Câu 22: 0.33 điểm

Khi triển khai hình (phép chiếu hình nón) nón ta được một bản đồ hình gì?

A.  
nón
B.  
quạt
C.  
tròn
D.  
vuông
Câu 23: 0.33 điểm

Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời?

A.  
Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B.  
Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C.  
Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D.  
Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
Câu 24: 0.33 điểm

Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng hình gì?

A.  
Tròn
B.  
Ê líp
C.  
Không xác định
D.  
Cầu
Câu 25: 0.33 điểm

Khu vực nào không có Mặt Trời lên thiên đỉnh?

A.  
Vùng cực
B.  
Xích đạo
C.  
Chí tuyến Bắc
D.  
Chí tuyến Nam
Câu 26: 0.33 điểm

Nội lực là gì?

A.  
lực phát sinh từ vũ trụ
B.  
lực phát sinh từ bên trong Trái Đất
C.  
lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất
D.  
lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất.
Câu 27: 0.33 điểm

Ngoại lực không tác động đến yếu tố nào?

A.  
Địa hình trên bề Trái Đất
B.  
Các vùng đồi núi của Trái Đất
C.  
Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D.  
Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
Câu 28: 0.33 điểm

Mật độ dân số là gì?

A.  
Số dân sống trên một diện tích lãnh thỗ
B.  
Số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2
C.  
Số người sống trên một km2
D.  
Số người hiện cư trú trên một lãnh thỗ
Câu 29: 0.33 điểm

Khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

A.  
Đông Á
B.  
Nam Á
C.  
Tây Âu
D.  
Bắc Mỹ
Câu 30: 0.33 điểm

Cây lương thực chính nào được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc?

A.  
Lúa mì
B.  
Lúa mạch
C.  
Lúa gạo
D.  
Ngô

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 giờ

131,742 lượt xem 70,938 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,923 lượt xem 56,497 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 giờ

118,001 lượt xem 63,539 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,378 lượt xem 63,196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,424 lượt xem 54,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,963 lượt xem 64,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,663 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,952 lượt xem 51,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,435 lượt xem 52,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!