thumbnail

Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập bộ đề thi môn địa lý từ lớp 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí nào?

A.  
Cực
B.  
Vòng cực
C.  
Chí tuyến
D.  
Xích đạo
Câu 2: 0.33 điểm

Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp gì?

A.  
Phương pháp kí hiệu
B.  
Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C.  
Phương pháp chấm điểm
D.  
Phương pháp bản đồ - biểu đồ
Câu 3: 0.33 điểm

Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
B.  
Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
C.  
Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
D.  
Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
Câu 4: 0.33 điểm

Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?

A.  
Ngày 21 – 3
B.  
Ngày 22 – 6
C.  
Ngày 23 – 9
D.  
Ngày 22 – 12
Câu 5: 0.33 điểm

Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo như thế nào?

A.  
Tách rời nhau
B.  
Xô vào nhau
C.  
Hút chờm lên nhau
D.  
Không thể rời xa nhau
Câu 6: 0.33 điểm

Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như thế nào?

A.  
Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B.  
Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C.  
Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D.  
Vịnh biển có dạng hàm ếch
Câu 7: 0.33 điểm

Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí nào?

A.  
Ôn đới - chí tuyến
B.  
Chí tuyến - xích đạo
C.  
Ôn đới - hàn đới
D.  
Xích đạo – ôn đới
Câu 8: 0.33 điểm

Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận nào?

A.  
tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
B.  
được bề mặt Trái Đất hấp thụ
C.  
được khí quyển hấp thụ
D.  
tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
Câu 9: 0.33 điểm

Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều nhất?

A.  
Sườn đón gió
B.  
Sườn khuất gió
C.  
Chân núi
D.  
Đỉnh núi
Câu 10: 0.33 điểm

Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố như thế nào?

A.  
Tăng dần
B.  
Giảm dần
C.  
Không giảm
D.  
Khó xác định
Câu 11: 0.33 điểm

Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật nào?

A.  
Xương rồng, cây lá rộng
B.  
Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C.  
Cây bụi thấp, lá kim
D.  
Cây lá cứng, cây lá rộng
Câu 12: 0.33 điểm

Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?

A.  
Thảo nguyên
B.  
Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C.  
Hoang mạc và bán hoang mạc
D.  
Rừng nhiệt đới ẩm
Câu 13: 0.33 điểm

Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?

A.  
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B.  
Quy luật địa đới
C.  
Quy luật nhịp điệu
D.  
Quy luật phi địa đới
Câu 14: 0.33 điểm

Qui luật địa đới là gì?

A.  
Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B.  
Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C.  
Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D.  
Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
Câu 15: 0.33 điểm

Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục nào?

A.  
Châu Á và châu Mĩ
B.  
Châu Mĩ và châu Đại Dương
C.  
Châu Á và Châu Đại Dương
D.  
Châu Mĩ và châu Âu
Câu 16: 0.33 điểm

Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là gì?

A.  
Tự nhiên – sinh học
B.  
Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C.  
Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D.  
Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
Câu 17: 0.33 điểm

Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng nào?

A.  
0 – 14 tuổi
B.  
0 – 15 tuổi
C.  
0 – 16 tuổi
D.  
0 – 17 tuổi
Câu 18: 0.33 điểm

Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là bao nhiêu%?

A.  
Trên 25%
B.  
Trên 35%
C.  
Trên 30%
D.  
Trên 32 %
Câu 19: 0.33 điểm

Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học nào?

A.  
Hình nón
B.  
Hình trụ
C.  
Mặt phẳng
D.  
Mặt nghiêng
Câu 20: 0.33 điểm

Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là gì?

A.  
Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B.  
Do hình dạng mặt chiếu
C.  
Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D.  
Do đặc điểm lưới chiếu
Câu 21: 0.33 điểm

Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là gì?

A.  
Hình nón
B.  
Mặt phẳng
C.  
Hình trụ
D.  
Hình lục lăng
Câu 22: 0.33 điểm

Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có các hành tinh nào?

A.  
Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
B.  
Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
C.  
Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
D.  
Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
Câu 23: 0.33 điểm

Bề mặt Trái Đất được chia ra làm bao nhiêu múi giờ?

A.  
12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
B.  
24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
C.  
12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
D.  
24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
Câu 24: 0.33 điểm

Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?

A.  
Đất nâu và xám
B.  
Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
C.  
Đất đỏ, nâu đỏ
D.  
Đất đỏ vàng (feralit)
Câu 25: 0.33 điểm

Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về cấu tạo của lớp vỏ Trái đất?

A.  
Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
B.  
Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C.  
Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D.  
Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 26: 0.33 điểm

Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là bao nhiêu?

A.  
Đáy thềm lục địa
B.  
Độ sâu khoảng 5000m
C.  
Độ sâu khoảng 8000m
D.  
Vực thẳm đại dương
Câu 27: 0.33 điểm

Động lực phát triển dân số thế giới là gì?

A.  
Sự gia tăng tự nhiên
B.  
Sự sinh đẻ và di cư
C.  
Sự gia tăng cơ học
D.  
Sự gia tăng dân số
Câu 28: 0.33 điểm

Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay như thế nào?

A.  
Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
B.  
Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
C.  
Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
D.  
Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
Câu 29: 0.33 điểm

Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số như thế nào?

A.  
Tăng nhanh
B.  
Tăng chậm
C.  
Không tăng
D.  
Giảm xuống
Câu 30: 0.33 điểm

Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?

A.  
Vai trò
B.  
Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C.  
Mức độ ảnh hưởng
D.  
Thời gian

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,898 lượt xem 70,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,743 lượt xem 70,938 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 giờ

118,001 lượt xem 63,539 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,378 lượt xem 63,196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,425 lượt xem 54,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,964 lượt xem 64,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,663 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,953 lượt xem 51,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,436 lượt xem 52,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!