thumbnail

Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 7

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 7

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

97,367 lượt xem 7,487 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào yếu tố nào?

A.  
Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B.  
Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
C.  
Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
D.  
Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 2: 0.33 điểm

Các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm nào?

A.  
các nước phát triển.
B.  
các nước kém phát triển.
C.  
các nước đang phát triển.
D.  
các nước xuất khẩu dầu mỏ.
Câu 3: 0.33 điểm

Gió Tín phong là gió thổi thường xuyên ở đới nào?

A.  
đới nóng
B.  
đới cận nhiệt
C.  
đới ôn hòa
D.  
đới lạnh
Câu 4: 0.33 điểm

Nguyên nhân khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do?

A.  
nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B.  
chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
C.  
do ảnh hưởng của dòng biển lạnh và dòng biển nóng.
D.  
địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 5: 0.33 điểm

Vấn đề cần quan tâm hàng đầu về tài nguyên nước ở đới nóng hiện nay là gì?

A.  
xâm nhập mặn.
B.  
sự cố tràn dầu trên biển.
C.  
thiếu nước sản xuất.
D.  
thiếu nước sạch.
Câu 6: 0.33 điểm

Tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội là hình thức di dân nào?

A.  
di dân tự do.
B.  
di dân phong trào.
C.  
di dân có kế hoach.
D.  
di dân tránh thiên tai.
Câu 7: 0.33 điểm

Các nước đới ôn hòa nhập khẩu nguyên liệu, nhiên liệu trong sản xuất công nghiệp ở đâu?

A.  
nguồn nguyên, nhiên liệu có sẵn.
B.  
nhập khẩu từ các nước đới nóng.
C.  
nhập khẩu từ các nước đới lạnh.
D.  
xâm chiếm từ các nước thuộc địa.
Câu 8: 0.33 điểm

Đặc trưng về hình thái bên ngoài của các đô thị ở đới ôn hòa là gì?

A.  
nhà ống, nhà cao tầng nằm san sát nhau.
B.  
những ngôi nhà mái ngói, phân bố thưa thớt.
C.  
những tòa nhà chọc trời, hệ thống đường sá hiện đại.
D.  
những tòa lâu đài, nhà thờ với kiến trúc cổ xưa.
Câu 9: 0.33 điểm

Sản xuất nông nghiệp diễn ra trong các ốc đảo là hoạt động sản xuất ở môi trường nào?

A.  
hoang mạc
B.  
nhiệt đới
C.  
cận nhiệt đới
D.  
đới ôn hòa
Câu 10: 0.33 điểm

Các nguồn tài nguyên ở đới lạnh là gì?

A.  
Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản.
B.  
Hải sản, các loài bò sát, côn trùng.
C.  
Thú có lông quý, các loài thủy sản.
D.  
Băng tuyết, các loài chim, thủy sản.
Câu 11: 0.33 điểm

Nhân tố tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất là gì?

A.  
tài nguyên thiên nhiên.
B.  
tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C.  
sự gia tăng dân số.
D.  
chính sách phân bố dân cư.
Câu 12: 0.33 điểm

Quần cư thành thị không có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Phố biến lối sống thành thị.
B.  
Hoạt động kinh tế công nghiệp, dịch vụ.
C.  
Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp
D.  
Nhà cửa tập trung với mật độ cao.
Câu 13: 0.33 điểm

Ở các vùng cửa sông, ven biển thường có loại rừng nào?

A.  
Rừng ngập mặn
B.  
Rừng rậm xanh quanh năm
C.  
Rưng thưa và xa van
D.  
Rừng rậm nhiệt đới
Câu 14: 0.33 điểm

Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo yếu tố nào?

A.  
vĩ độ và độ cao địa hình.
B.  
vĩ độ và theo mùa.
C.  
bắc – nam và đông – tây.
D.  
đông – tây và theo mùa.
Câu 15: 0.33 điểm

Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào?

A.  
Nam Á, Đông Nam Á
B.  
Nam Á, Đông Á
C.  
Tây Nam Á, Nam Á.
D.  
Bắc Á, Tây Phi.
Câu 16: 0.33 điểm

Hạn chế của khí hậu nóng ẩm đối với sản xuất nông nghiệp là gì?

A.  
động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra.
B.  
sương muối, giá rét, nhiều nơi có tuyến rơi.
C.  
hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
D.  
sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng.
Câu 17: 0.33 điểm

Nguyên nhân nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển là do đâu?

A.  
tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B.  
trình độ lao động còn thấp.
C.  
nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D.  
điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
Câu 18: 0.33 điểm

Các nước phát triển ở ôn đới nền nông nghiệp không có đặc điểm nào?

A.  
Sản xuất chuyên môn hóa với qui mô lớn.
B.  
Xây dựng các trang trại và hợp tác xã hiện đại.
C.  
Áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D.  
Tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp.
Câu 19: 0.33 điểm

Trong các hoang mạc thường có đặc điểm gì?

A.  
Lượng mưa rất lớn nhưng phân bố không đều.
B.  
Lượng bốc hơi rất thấp do nhiệt độ rất cao.
C.  
Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn.
D.  
Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ.
Câu 20: 0.33 điểm

Biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn nhất ở vùng đới lạnh là gì?

A.  
băng tan ở hai cực.
B.  
mưa axit
C.  
bão tuyết
D.  
khí hậu khắc nghiệt.
Câu 21: 0.33 điểm

Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường nào?

A.  
ôn đới lục địa.
B.  
ôn đới hải dương.
C.  
địa trung hải.
D.  
cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: 0.33 điểm

Vì sao vùng Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của nền công nghiệp Hoa Kì?

A.  
Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B.  
Dân cư đông đúc, có trình độ kỹ thuật cao.
C.  
Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển công nghiệp.
D.  
Có trình độ khoa hoc kĩ thuật hiện đại nhất cả nước.
Câu 23: 0.33 điểm

Biện pháp góp phần lớn giảm sức ép của đô thị hóa ở lãnh thổ phía đông Trung Quốc là gì?

A.  
Đẩy mạnh khai thác khoáng sản ở phía tây.
B.  
Xuất khẩu lao động sang các nước khác.
C.  
Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp ở phía tây.
D.  
Xây dựng tuyến đường sắt đông – tây.
Câu 24: 0.33 điểm

Cực Nam Trung Bộ của Việt Nam có hiện tượng gì?

A.  
Các chồi nước lạnh hoạt động mạnh
B.  
Hiện tượng hoang mạc hóa phát triển mạnh
C.  
Hiện tượng triều cường lấn sâu vào đất liền
D.  
Ven biển hai đồng bằng lớn.
Câu 25: 0.33 điểm

Để thích nghi với khí hậu lạnh giá, các loài động vật ở đới lạnh thường có đặc điểm gì?

A.  
Có lớp mỡ, lớp lông dày
B.  
Bộ lông thấm nước
C.  
Di cư hoặc ngủ đông, sống riêng lẻ
D.  
Ngủ đông, ít có lông, da trơn
Câu 26: 0.33 điểm

Các vùng núi thường là nơi cư trú của ai?

A.  
Nơi cư trú của người theo Hồi Giáo.
B.  
Nơi cư trú của phần đông dân số.
C.  
Nơi cư trú của người di cư.
D.  
Nơi cư trú của các dân tộc ít người.
Câu 27: 0.33 điểm

Những khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới là gì?

A.  
Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B.  
Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C.  
Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D.  
Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 28: 0.33 điểm

Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là gì?

A.  
Công nghiệp và dịch vụ.
B.  
Nông – lâm – ngư nghiệp.
C.  
Công nghiệp và nông –lâm – ngư nghiệp.
D.  
Dịch vụ và nông – lâm ngư nghiệp.
Câu 29: 0.33 điểm

Ở môi trường xích đạo ẩm có cảnh quan tiêu biểu nào?

A.  
xa van, cây bụi lá cứng.
B.  
rừng lá kim, rừng lá rộng.
C.  
rừng rậm xanh quanh năm.
D.  
rừng lá rộng, rừng hỗn giao.
Câu 30: 0.33 điểm

Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là gì?

A.  
phân hóa theo mùa
B.  
sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C.  
sông ngòi ít nước quanh năm.
D.  
chế độ nước sông thất thường.

Đề thi tương tự

Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,006 xem7,304 thi

Đề thi HK1 môn Địa lí 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

96,156 xem7,394 thi

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,355 xem8,561 thi

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,772 xem9,978 thi

Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,789 xem9,974 thi

Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,477 xem7,495 thi

Đề thi HK1 môn Địa lí 10 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

130,960 xem10,069 thi

Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,448 xem8,416 thi