thumbnail

Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 11

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

109,173 lượt xem 8,394 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Dãy chỉ chứa các chất điện li mạnh là dãy nào dưới đây?

A.  
NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl.
B.  
NaNO3, Ba(HCO3)2, HF, AgCl, NH4Cl.
C.  
NaNO3, HClO3, H2S, Mg3(PO4)2, NH4Cl.
D.  
NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3.
Câu 2: 1 điểm

Chất nào sau đây không dẫn điện được ?

A.  
KCl rắn, khan.
B.  
NaOH nóng chảy.
C.  
CaCl2 nóng chảy.
D.  
HBr hòa tan trong nước.
Câu 3: 1 điểm

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A.  
C2H5OH, CH3OCH3.
B.  
CH3OCH3, CH3CHO.
C.  
CH3CH3CH2OH, C2H5OH.
D.  
C4H10, C6H6.
Câu 4: 1 điểm

Tính số chất có đồng phân hình học của các chất sau: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH.

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 5: 1 điểm

Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: CH≡CH; CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2 lần lượt là bao nhiêu?

A.  
3; 5; 9.
B.  
4; 3; 6.
C.  
5; 3; 9.
D.  
4; 2; 6.
Câu 6: 1 điểm

Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với CTPT C3H8O ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 7: 1 điểm

Chất hữu cơ A chứa 7,86% H ; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được CO2, hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí CO2 là 1,68 lít (đktc). Hãy tìm CTPT của A là (biết MA < 100)?

A.  
C6H14O2N.
B.  
C3H7O2N.
C.  
C3H7ON.
D.  
C3H7ON2.
Câu 8: 1 điểm

Trong PUHH nào sau đây silic đóng vai trò là chất oxi hóa?

A.  
Si + 2F2 → SiF4
B.  
Si + O2 → SiO2
C.  
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D.  
2Mg + Si → Mg2Si
Câu 9: 1 điểm

Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt... Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây?

A.  
O2
B.  
H2O
C.  
N2
D.  
CO2
Câu 10: 1 điểm

Xét các muối cacbonat, nhận định nào dưới đây là đúng?

A.  
Tất cả các muối cacbonat đều tan tốt trong nước
B.  
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit
C.  
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
D.  
Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước
Câu 11: 1 điểm

Kim cương, fuleren và than chì là các dạng:

A.  
đồng hình của cacbon.
B.  
đồng vị của cacbon.
C.  
thù hình của cacbon.
D.  
đồng phân của cacbon.
Câu 12: 1 điểm

Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

A.  
KNO3, C và S.
B.  
KNO3 và S.
C.  
KClO3, C và S.
D.  
KClO3 và S.
Câu 13: 1 điểm

Chọn câu sai:

A.  
Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước.
B.  
Tất cả các muối hiđrophotphat đều tan trong nước.
C.  
Các muối photphat trung hòa của natri, kali, amoni đều tan trong nước.
D.  
Các muối photphat trung hòa của hầu hết các kim loại đều không tan trong nước.
Câu 14: 1 điểm

Cho 200 ml dung dịch H3PO4 0,3M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,16M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối có phân tử khối bé hơn là bao nhiêu?

A.  
12,02 gam
B.  
8,02 gam
C.  
8,7 gam
D.  
9,6 gam
Câu 15: 1 điểm

Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau :

Qungphotphoritt0,SiO2,CPt0P2O5H3PO4Quặng -photphorit\xrightarrow{{{t}^{0}},Si{{O}_{2}},C}P\xrightarrow{{{t}^{0}}}{{P}_{2}}{{O}_{5}}\to {{H}_{3}}P{{O}_{4}}

Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là bao nhiêu?

A.  
0,49 tấn
B.  
0,775 tấn
C.  
1,18 tấn
D.  
1,6 tấn
Câu 16: 1 điểm

Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

A.  
31,5%
B.  
30,9%
C.  
45,6%
D.  
49,61%
Câu 17: 1 điểm

Khi cho kim loại Fe phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trư­ờng là gì?

A.  
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nư­ớc.
B.  
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C.  
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D.  
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.
Câu 18: 1 điểm

Cho các oxit kim loại: CuO, FeO, Al2O3, Na2O, PbO, CaO. Số oxit NH3 có thể khử được là bao nhiêu?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 19: 1 điểm

Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng”. Chất này có CTPT là gì?

A.  
HCl
B.  
N2
C.  
NH3+Cl-
D.  
NH4Cl
Câu 20: 1 điểm

Phản ứng mà NH3 không đóng vai trò chất khử?

A.  
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B.  
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C.  
2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
D.  
NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 21: 1 điểm

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với chất nào bên dưới đây?

A.  
Mg
B.  
K
C.  
Li
D.  
F2
Câu 22: 1 điểm

Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A.  
2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B.  
NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C.  
KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D.  
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 23: 1 điểm

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi nào?

A.  
các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
B.  
một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
C.  
các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
D.  
phản ứng phải là thuận nghịch.
Câu 24: 1 điểm

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ?

A.  
HCl.
B.  
HF.
C.  
HI.
D.  
HBr.
Câu 25: 1 điểm

Một chất hữu cơ A có 51,3% C ; 9,4% H ; 12% N ; 27,3% O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 4,034. CTPT của A là gì?

A.  
C5H11O2N.
B.  
C10H22O4N2.
C.  
C6H13O2N.
D.  
C5H9O2N.
Câu 26: 1 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là gì?

A.  
C2H5NH2.
B.  
C3H7NH2.
C.  
CH3NH2.
D.  
C4H9NH2.
Câu 27: 1 điểm

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

A.  
NaClO và AlCl3.
B.  
NaOH và KCl.
C.  
KNO3 và HCl.
D.  
Ba(OH)2 và AlCl3.
Câu 28: 1 điểm

Cho các phản ứng hoá học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là

A.  
(1), (2), (3), (6).
B.  
(1), (3), (5), (6).
C.  
(2), (3), (4), (6).
D.  
(3), (4), (5), (6).
Câu 29: 1 điểm

Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là bao nhiêu?

A.  
0,01 và 0,03.
B.  
0,02 và 0,05.
C.  
0,05 và 0,01.
D.  
0,03 và 0,02.
Câu 30: 1 điểm

Sau quá trình tổng hợp NH3 từ H2 và N2, áp suất trong bình giảm đi 10% so với áp suất lúc đầu. Biết nhiệt độ của phản ứng giữ không đổi trước và sau phản ứng. Phần trăm theo thể tích của N2, H2, NH3 trong hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lần lượt là bao nhiêu?

A.  
25% ; 25% ; 50%.
B.  
30% ; 25% ; 45%.
C.  
22,22% ; 66,67% ; 11,11%.
D.  
20% ; 40% ; 40%.
Câu 31: 1 điểm

Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?

A.  
(NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O.
B.  
NH4NO3 → NH3 + HNO3.
C.  
NH4NO2 → N2 + 2H2O.
D.  
NH4Cl → NH3 + HCl
Câu 32: 1 điểm

Cho các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Ba(HCO3)2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?

A.  
Dung dịch NaCl.
B.  
Dung dịch NaOH.
C.  
Dung dịch phenolphtalein
D.  
Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 33: 1 điểm

Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tổng khối lượng sản phẩm rắn là bao nhiêu?

A.  
40,7 gam
B.  
38,24 gam
C.  
26 gam
D.  
34,5 gam
Câu 34: 1 điểm

Cho 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,18 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

A.  
18 gam
B.  
11 gam
C.  
14 gam
D.  
16 gam
Câu 35: 1 điểm

Cho sơ đồ sau:

Si \xrightarrow[?]{(1)}\) SiO2 \(\xrightarrow[?]{(2)}\) Na2SiO3 \(\xrightarrow[?]{(3)} H2SiO3.

Các chất cần lấy trong phản ứng (1), (2), (3) là:

A.  
O2; Na2O; HCl.
B.  
O2; Na2O; H2O.
C.  
O2; NaOH; HCl.
D.  
O2; NaOH; H2.
Câu 36: 1 điểm

Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, biết hiệu suất phản ứng tổng hợp thực tế là 95%. Có thể sản xuất được lượng amoniac là bao nhiêu?

A.  
5 m3
B.  
4,25 m3
C.  
4,75 m3
D.  
7,5 m3
Câu 37: 1 điểm

Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính a?

A.  
0,13M.
B.  
0,12M.
C.  
0,14M.
D.  
0.10M.
Câu 38: 1 điểm

Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%.

A.  
0,25 lít
B.  
0,35 lít
C.  
0,45 lít
D.  
0,5 lít
Câu 39: 1 điểm

Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn hợp gồm hai khí NO2 và NO có VX = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Thành phần phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lượng m của Fe đã dùng là bao nhiêu?

A.  
25% và 75% ; 1,12 gam.
B.  
25% và 75% ; 11,2 gam.
C.  
35% và 65% ; 11,2 gam.
D.  
45% và 55% ; 1,12 gam.
Câu 40: 1 điểm

Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X ?

A.  
C4H9ClO.
B.  
C8H18Cl2O2.
C.  
C12H27Cl3O3.
D.  
Không xác định được.

Đề thi tương tự

Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,462 xem10,417 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,639 xem10,046 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,325 xem9,868 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,594 xem7,197 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,869 xem10,370 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

112,007 xem8,612 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

118,739 xem9,130 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,236 xem9,553 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

116,633 xem8,968 thi