thumbnail

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 11


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là gì?

A.  
Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
B.  
Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C.  
Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D.  
Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
Câu 2: 1 điểm

Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở đâu?

A.  
các thành phố ven biển.
B.  
khu vực ven biển phía bắc.
C.  
các đảo nhỏ phía nam.
D.  
vùng núi thấp phía tây.
Câu 3: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng:

A.  
Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
B.  
Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
C.  
Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
D.  
Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
Câu 4: 1 điểm

Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở đâu?

A.  
cao nguyên Trung Xi-bia
B.  
đồng bằng Tây Xi-bia
C.  
đồng bằng Đông Âu
D.  
ven Bắc Băng Dương
Câu 5: 1 điểm

Đồng bằng nào ở Trung Quốc có tình trạng lụt lội nặng nhất vào mùa hạ?

A.  
Đông Bắc.
B.  
Hoa Bắc.
C.  
Hoa Nam.
D.  
Hoa Trung.
Câu 6: 1 điểm

Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A.  
Lúa gạo, ngô.
B.  
Chè, bông.
C.  
Chè, lúa mì.
D.  
Bông, lợn.
Câu 7: 1 điểm

Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là gì?

A.  
Bò.
B.  
Dê.
C.  
Cừu.
D.  
Ngựa.
Câu 8: 1 điểm

Quốc gia nào sau đây là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển?

A.  
Đông-ti-mo.
B.  
Bru-nây.
C.  
Lào.
D.  
Thái Lan.
Câu 9: 1 điểm

Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á?

A.  
Thái Lan.
B.  
Việt Nam.
C.  
In-đô-ne-xi-a.
D.  
Ma-lai-xi-a.
Câu 10: 1 điểm

Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A.  
Ma-lai-xi-a.
B.  
Bru-nây.
C.  
Thái Lan.
D.  
In-đô-nê-xi-a.
Câu 11: 1 điểm

Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?

A.  
Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.  
Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C.  
Lao động không cần cù, siêng năng.
D.  
Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 12: 1 điểm

Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?

A.  
Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B.  
Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C.  
Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D.  
Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 13: 1 điểm

Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?

A.  
Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B.  
Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C.  
Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D.  
Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Câu 14: 1 điểm

Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về ngành gì?

A.  
công nghiệp dệt, may.
B.  
cơ khí, chế tạo máy.
C.  
công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D.  
điện tử - tin học.
Câu 15: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Trung Quốc

239

698

1649

6040

11008

Thế giới

12360

29357

40888

65648

74510

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

A.  
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B.  
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
C.  
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D.  
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
Câu 16: 1 điểm

Dân tộc nào ở Trung Quốc chiếm đại đa số?

A.  
Hán.
B.  
Choang.
C.  
Tạng.
D.  
Hồi.
Câu 17: 1 điểm

Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là gì?

A.  
Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B.  
Không còn tình trạng đói nghèo.
C.  
Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D.  
Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
Câu 18: 1 điểm

Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là gì?

A.  
Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B.  
Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
C.  
Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D.  
Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 19: 1 điểm

Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về dạng lực lượng lao động nào?

A.  
Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B.  
Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C.  
Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D.  
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 20: 1 điểm

Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A.  
Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B.  
Núi và cao nguyên.
C.  
Các thung lũng rộng.
D.  
Đồi, núi và núi lửa.
Câu 21: 1 điểm

Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm bao nhiêu?

A.  
1967.
B.  
1984.
C.  
1995.
D.  
1997.
Câu 22: 1 điểm

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?

A.  
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B.  
Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C.  
Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D.  
Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 23: 1 điểm

Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A.  
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B.  
Thông qua kí kết các hiệp ước.
C.  
Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D.  
Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
Câu 24: 1 điểm

Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là gì?

A.  
Đời sống nhân dân được cải thiện.
B.  
10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C.  
Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D.  
Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Câu 25: 1 điểm

Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là gì?

A.  
bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B.  
trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C.  
nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D.  
nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 26: 1 điểm

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản như thế nào?

A.  
thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
B.  
làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C.  
làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D.  
luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
Câu 27: 1 điểm

Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì sao?

A.  
nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
B.  
diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
C.  
dân số đông, trình độ dân trí cao.
D.  
tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
Câu 28: 1 điểm

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Hình ảnh

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B.  
Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C.  
Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D.  
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 29: 1 điểm

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A.  
Sông ngòi và khí hậu.
B.  
Địa hình và rừng.
C.  
Địa hình và khí hậu.
D.  
Biển và khoáng sản.
Câu 30: 1 điểm

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là gì?

A.  
Trùng Khánh.
B.  
Côn Minh.
C.  
Vũ Hán.
D.  
Quảng Châu.
Câu 31: 1 điểm

Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

A.  
Đông Bắc và Hoa Trung.
B.  
Hoa Trung và Hoa Nam.
C.  
Hoa Bắc và Hoa Trung.
D.  
Đông Bắc và Hoa Bắc.
Câu 32: 1 điểm

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là gì?

A.  
Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.  
Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C.  
Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D.  
Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 33: 1 điểm

Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì?

A.  
Phát triển thủy điện.
B.  
Phát triển lâm nghiệp.
C.  
Phát triển kinh tế biển.
D.  
Phát triển chăn nuôi.
Câu 34: 1 điểm

Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở đặc điểm nào?

A.  
Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B.  
Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C.  
Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D.  
Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Câu 35: 1 điểm

5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là những nước nào?

A.  
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B.  
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C.  
Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D.  
Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
Câu 36: 1 điểm

Nhật Bản là quốc đảo nằm trên đại dương nào?

A.  
Bắc Băng Dương.
B.  
Ấn Độ Dương.
C.  
Đại Tây Dương.
D.  
Thái Bình Dương.
Câu 37: 1 điểm

Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì sao?

A.  
Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.
B.  
Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C.  
sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D.  
để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 38: 1 điểm

Đường bờ biển của Trung Quốc dài bao nhiêu km?

A.  
800 km.
B.  
9000 km.
C.  
8000 km.
D.  
900 km.
Câu 39: 1 điểm

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là gì?

A.  
Núi và cao nguyên xen bồn địa.
B.  
Đồng bằng và đồi núi thấp.
C.  
Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D.  
Núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 40: 1 điểm

Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?

A.  
Chiếm khoảng 1/4.
B.  
Chiếm khoảng 1/5.
C.  
Chiếm khoảng 1/6.
D.  
Chiếm khoảng 1/7.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,513 lượt xem 61,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,289 lượt xem 51,296 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,835 lượt xem 64,512 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,504 lượt xem 60,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,215 lượt xem 72,240 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,360 lượt xem 73,934 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Gia Định (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Gia Định. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các chủ đề địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

125,268 lượt xem 67,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có Đáp Án)Lớp 11Địa lý

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Ngô Gia Tự. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,313 lượt xem 65,807 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Thành Phương. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,921 lượt xem 66,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!