thumbnail

Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: GDCD từ lớp 6- thptqg


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Người đi bộ và người đi xe đạp phải đi như thế nào mới đúng quy định?

A.  
Người đi xe đạp đi dàn hàng 3, hàng 4
B.  
Người đi bộ đi trên vỉa hè
C.  
Người đi bộ đi giữa lòng đường
D.  
Người đi xe đạp đi vào đường dành cho xe thô sơ
Câu 2: 0.31 điểm

Theo em việc làm sau đây là đúng?

A.  
Mẹ cho phép em xem điện thoại thì em mới xem
B.  
Đọc trộm tin nhắn của bạn vì thấy hay
C.  
Lấy cắp thư của bạn rồi cho người khác xem
D.  
Điện thoại của bố mẹ cũng như của mình nghe thoải mái
Câu 3: 0.31 điểm

Quyền bất khả xâm phạm về thân thể có nghĩa là................

A.  
Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.
B.  
Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.
C.  
Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D.  
Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.
Câu 4: 0.31 điểm

Hành vi đúng khi tham gia giao thông là................

A.  
Điều khiển xe đạp bằng hai tay
B.  
Đi xe đạp trên hè phố.
C.  
Ngồi trên xe đạp điện, xe máy điện đội mũ bảo hiểm không cài quai.
D.  
Đá bóng, thả diều dưới lòng đường.
Câu 5: 0.31 điểm

Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét, hành vi này xâm phạm quyền nào sau đây?

A.  
Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B.  
Quyền nhân thân của công dân
C.  
Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D.  
Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
Câu 6: 0.31 điểm

Trường hợp xảy ra tai nạn hoặc va chạm giao thông. Em tán thành với việc làm nào sau đây?

A.  
Chở người bị thương đi cấp cứu
B.  
Không báo cho công an hoặc chính quyền địa phương
C.  
Lục soát lấy đồ của người bị nạn
D.  
Xúi giục những người bị tai nạn cãi nhau
Câu 7: 0.31 điểm

Nguyên nhân nào là chính gây ra tai nạn giao thông?

A.  
Đường xấu.
B.  
Ý thức của người tham gia giao thông.
C.  
Pháp luật chưa nghiêm.
D.  
Phương tiện giao thông nhiều.
Câu 8: 0.31 điểm

Việc làm nào dưới đây là vi phạm quyền trẻ em?

A.  
Vận động trẻ em đến trường.
B.  
Làm giấy khai sinh cho trẻ em.
C.  
Tổ chức cho trẻ em tham gia các câu lạc bộ.
D.  
Tổ chức cho trẻ em lao động trong hầm mỏ.
Câu 9: 0.31 điểm

Trẻ em ở độ tuổi nào dưới đây không được phép đi xe đạp người lớn?

A.  
dưới 11 tuổi.
B.  
dưới 12 tuổi.
C.  
dưới 13 tuổi.
D.  
dưới 14 tuổi.
Câu 10: 0.31 điểm

Trường hợp nào sau đây nói mục đích học tập của học sinh?

A.  
vì bản thân, gia đình và xã hội.
B.  
vì xã hội,gia đình.
C.  
vì miếng cơm manh áo.
D.  
cho bằng bạn bằng bè.
Câu 11: 0.31 điểm

Hành vi nào sau đây vi phạm trật tự, an toàn giao thông?

A.  
Đi bộ sát lề đường.
B.  
Đi xe đạp dàn hàng ba trên đường.
C.  
Đội mũ bảo hiểm khi đi, ngồi trên xe máy.
D.  
Đi đúng phần đường, đúng chiều.
Câu 12: 0.31 điểm

Trường hợp nào sau đây là công dân Việt Nam?

A.  
người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài.
B.  
người Nga phạm tội bị phạt tù giam ở Việt Nam.
C.  
người nước ngoài định cư và nhập Quốc tịch Việt Nam
D.  
sinh viên Mỹ đi du học ở Việt Nam.
Câu 13: 0.31 điểm

Theo em việc làm nào dưới đây là tôn trọng và thực hiện đúng quyền trẻ em?

A.  
Cho trẻ em bỏ học đi làm để kiếm tiền.
B.  
Cha mẹ ưu tiên, chiều chuộng con trai hơn con gái.
C.  
Chăm sóc, đưa trẻ đến bệnh viện khi trẻ bị ốm.
D.  
Làm theo mọi ý muốn của trẻ.
Câu 14: 0.31 điểm

Biển báo hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen là loại biển báo...............

A.  
biển báo nguy hiểm.
B.  
biển báo cấm.
C.  
biển báo hiệu lệnh.
D.  
biển chỉ dẫn.
Câu 15: 0.31 điểm

Căn cứ vào cơ sở nào để xác định công dân của một nước?

A.  
Ngôn ngữ.
B.  
Trang phục.
C.  
Quốc tịch
D.  
Nơi sinh sống.
Câu 16: 0.31 điểm

Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam?

A.  
Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi.
B.  
Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai.
C.  
Người có quốc tịch Việt Nam nhưng phạm tội bị phạt tù giam.
D.  
Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch ở nước ngoài.
Câu 17: 0.31 điểm

Việt Nam kí và phê chuẩn Công ước về quyền trẻ em vào năm nào?

A.  
Năm 1988.
B.  
Năm 1989.
C.  
Năm 1990.
D.  
Năm 1991.
Câu 18: 0.31 điểm

Trẻ em phải hoàn thành bậc giáo dục tiểu học trong độ tuổi nào?

A.  
Từ 6 đến 14 tuổi.
B.  
Từ 7 đến 14 tuổi.
C.  
Từ 5 đến 13 tuổi.
D.  
Từ 6 đến 13 tuổi.
Câu 19: 0.31 điểm

Biển báo hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen là...............

A.  
Biển chỉ dẫn.
B.  
Biển báo cấm.
C.  
Biển báo nguy hiểm.
D.  
Biển báo hiệu lệnh.
Câu 20: 0.31 điểm

Hành vi nào sau đây tôn trọng quyền trẻ em?

A.  
Đánh đập trẻ em.
B.  
Không cho trẻ em đi học.
C.  
Dụ dỗ trẻ em sử dụng ma tuý.
D.  
Dạy học cho trẻ em khuyết tật.
Câu 21: 0.31 điểm

Việt Nam ban hành luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em vào năm nào?

A.  
Năm 1990.
B.  
Năm 1991.
C.  
Năm 1992.
D.  
Năm 1993.
Câu 22: 0.31 điểm

Biển báo nào sau đây là biển báo hiệu lệnh?

A.  
Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, hình vẽ màu đen.
B.  
Hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen.
C.  
Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng.
D.  
Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen.
Câu 23: 0.31 điểm

Trường hợp nào sau đây không phải là công dân Việt Nam?

A.  
Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài.
B.  
Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài.
C.  
Người nước ngoài sống và làm việc tại Việt Nam.
D.  
Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.
Câu 24: 0.31 điểm

Công ước Liên hợp quốc quy định trẻ em được hưởng mấy nhóm quyền?

A.  
3 nhóm.
B.  
4 nhóm.
C.  
5 nhóm.
D.  
6 nhóm.
Câu 25: 0.31 điểm

Hành vi nào sau đây vi phạm quyền trẻ em?

A.  
Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
B.  
Tổ chức trại hè cho trẻ em.
C.  
Dạy nghề miễn phí cho trẻ em.
D.  
Tổ chức tiêm phòng cho trẻ em.
Câu 26: 0.31 điểm

Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ............

A.  
người nói tiếng Việt.
B.  
người sinh sống tại Việt Nam.
C.  
người có quốc tịch Việt Nam.
D.  
người dân nước Việt Nam.
Câu 27: 0.31 điểm

Giá trị nào sau đây là đáng quý giá nhất của con người?

A.  
Tiền bạc mặt mày sáng sủa.
B.  
Sắc đẹp, danh dự, nhà lớn.
C.  
Sức khỏe, danh dự, tính mạng, thân thể, nhân phẩm.
D.  
Tính mạng, tiền bạc, xe hơi, biệt thự.
Câu 28: 0.31 điểm

Trong trường hợp bị xâm hại thân thể, danh dự, em sẽ.............

A.  
mắng chửi người đã xâm hại mình.
B.  
im lặng chấp nhận và tìm cách tránh mặt người đã xâm hại mình.
C.  
báo cho cha mẹ, thầy cô biết để được giúp đỡ.
D.  
rủ bạn bè đến đe doạ trả thù.
Câu 29: 0.31 điểm

Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là.................

A.  
Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
B.  
Những người nước ngoài sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam
C.  
Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam.
D.  
Tất cả những người Việt Nam dù sinh sống ở bất kỳ nước nào.
Câu 30: 0.31 điểm

Trong những biểu hiện dưới đây biểu hiện nào thể hiện quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh?

A.  
Chăm chú vào học tâp, ngoài ra không động vào việc gì khác.
B.  
Chỉ chăm chú vào học một số môn mà mình thích.
C.  
Chỉ học ở trên trường mag không cần học ở nhà và hỏi các bài tập khó
D.  
Ngoài giờ học ở trường cần phải có kế hoạch tự học ở nhà, lao động giúp cha mẹ, vui choi giải trí, rèn luyện thân thể.
Câu 31: 0.31 điểm

Công ước liên hợp quốc ra đời vào năm nào?

A.  
Năm 1999
B.  
Năm 1989
C.  
Năm 1990
D.  
Năm 1898
Câu 32: 0.31 điểm

Việt Nam gia nhập vào Công ước liên hợp quốc năm nào?

A.  
Năm 1999
B.  
Năm 1989
C.  
Năm 1990
D.  
Năm 1898

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,424 lượt xem 71,834 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,239 lượt xem 70,119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,868 lượt xem 73,689 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,776 lượt xem 53,179 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,711 lượt xem 53,683 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,325 lượt xem 68,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,270 lượt xem 59,367 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,261 lượt xem 51,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn GDCD 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,708 lượt xem 70,371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!