thumbnail

Đề thi HK2 môn Sinh 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?

A.  
hành, phong lan, bí đỏ, cà chua, bèo tấm
B.  
rau muống, gừng, bí đỏ, cà chua, mía
C.  
rau muống, ổi, mướp đắng, cà chua, kinh giới
D.  
cau, ngọc lan, gừng, bèo tấm, tỏi tây
Câu 2: 0.33 điểm

Hành động nào dưới đây của con người không giúp tăng cường khắc phục suy thoái môi trường?

A.  
phá rừng làm nương, rẫy
B.  
tăng cường trồng cây gây rừng
C.  
xây dựng các vườn quốc gia
D.  
tăng cường giáo dục người dân ý thực bảo vệ môi trường
Câu 3: 0.33 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm những cây có quả và hạt thích nghi với hình thức phát tán nhờ gió?

A.  
Chò, thìa là, cải, ké đầu ngựa, bồ công anh
B.  
Trinh nữ, ngải cứu, xoài, trâm bầu,quả ké đầu ngựa
C.  
Chò, trâm bầu, bồ công anh, hoa sữa
D.  
Ngô, đậu bắp, cỉa, hoa sữa, nhãn
Câu 4: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây có ở mọi loại tảo?

A.  
đã có rễ thân lá
B.  
cơ thể đơn bào
C.  
sống trong môi trường nước
D.  
chứa chất diệp lục
Câu 5: 0.33 điểm

Đặc điểm nào dưới đây cho thấy rêu tiến hóa hơn tảo?

A.  
đã có rễ chính thức
B.  
thân có mạch dẫn
C.  
đã có rễ, thân , lá chính thức
D.  
có thân, lá thật
Câu 6: 0.33 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm những quả khô nẻ?

A.  
chi chi, bông, cải, đậu Hà Lan
B.  
xà cừ, ổi, chò, đậu bắp
C.  
cau, bông, cải, thìa là
D.  
cà chua, chò, me, dừa
Câu 7: 0.33 điểm

Thực vật có vai trò như thế nào đối với động vật và con người?

A.  
tổng hợp các chất hữu cơ làm thức ăn cho người và những động vật khác
B.  
giữ đất và bảo vệ nguồn nước ngầm
C.  
giúp điều hòa khí hậu
D.  
giảm thiểu ô nhiễm môi trường
Câu 8: 0.33 điểm

Trong các nhóm qủa và hạt sau nhóm nào toàn quả và hạt tự phát tán?

A.  
Quả phượng, đậu đen, quả chi chi.
B.  
Hạt hoa sữa, bồ công anh.
C.  
Dưa hấu, quả xấu hổ, quả cỏ may.
D.  
Quả bông, quả táo hạt hoa sữa.
Câu 9: 0.33 điểm

Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả hạch?

A.  
Quả mơ, cà chua, quả chanh.
B.  
Đậu đen, quả phượng, quả đậu Hà Lan.
C.  
Quả đào, quả táo ta, quả dừa.
D.  
Quả cà chua, quả ớt, quả chuối.
Câu 10: 0.33 điểm

Rêu thường sống ở môi trường

A.  
khô ráo
B.  
ẩm ướt
C.  
trong nước
D.  
nhiều ánh sáng
Câu 11: 0.33 điểm

Vi khuẩn có vai trò như thể nào trog thiên nhiên và đời sống con người?

A.  
Tất cả các phương án còn lại
B.  
Phân giải các chất hữu cơ giúp tăng chất dinh dưỡng cho đất
C.  
Góp phần hình thành than đá và dầu lửa
D.  
Ứng dụng trong công nghệ sinh học, chế biến thực phẩm
Câu 12: 0.33 điểm

Khi nói về vi khuẩn, nhận định nào dưới đây là sai?

A.  
Hầu hết vi khuẩn đều có khả năng quang hợp
B.  
Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên nhiên và thường với số lượng lớn
C.  
Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ bé, có cấu tạo đơn giản ( tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh)
D.  
Vi khuản có khả năng sinh sản rât nhanh
Câu 13: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín?

A.  
bèo hoa dâu
B.  
bèo tấm
C.  
rau bợ
D.  
bèo vảy ốc
Câu 14: 0.33 điểm

Thực vật nào dưới đây là cây Hạt kín bé nhất hiện nay?

A.  
bèo tấm
B.  
rau muống
C.  
cải
D.  
mù tạc
Câu 15: 0.33 điểm

Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả?

A.  
Rễ cọc
B.  
Rễ cái
C.  
Rễ củ
D.  
Giác mút
Câu 16: 0.33 điểm

Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành mấy nhóm chính?

A.  
Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu xám
B.  
Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ
C.  
Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng
D.  
Nhóm quả khô và nhóm quả thịt
Câu 17: 0.33 điểm

Sự phát tán là gì?

A.  
Hiện tượng quả và hạt bay đi xa nhờ gió
B.  
Hiện tượng quả và hạt mang đi xa nhờ động vật
C.  
Hiện tượng quả và hạt chuyển đi xa chỗ nó sống
D.  
Hiện tượng quả và hạt tự vung vãi nhiều nơi
Câu 18: 0.33 điểm

Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả khô?

A.  
Quả cà chua, quả ớt, quả thìa là
B.  
Củ lạc, quả dừa, qủa táo ta
C.  
Quả đậu bắp, quả cải, quả đậu xanh
D.  
Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối
Câu 19: 0.33 điểm

Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành

A.  
Hạt chứa noãn
B.  
Noãn chứa phôi
C.  
Quả chứa hạt
D.  
Phôi chứa hợp tử
Câu 20: 0.33 điểm

Quả nào dưới đây không phải là quả mọng?

A.  
Quả đu đủ
B.  
Quả đào
C.  
Quả cam
D.  
Quả chuối
Câu 21: 0.33 điểm

Hạt sẽ mất hoàn toàn khả năng nảy mầm trong trường hợp nào dưới đây?

A.  
Bị luộc chín
B.  
Vùi vào cát ẩm
C.  
Nhúng qua nước ấm
D.  
Phơi ngoài ánh sáng mặt trời
Câu 22: 0.33 điểm

Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ thường có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Hạt phấn to, có gai
B.  
Đầu nhuỵ có chất dính
C.  
Tràng hoa có màu sắc sặc sỡ và toả ra mùi thơm, có đĩa mật
D.  
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 23: 0.33 điểm

Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó?

A.  
Đậu nhuỵ có chất dính
B.  
Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng
C.  
Bao hoa thường tiêu giảm
D.  
Hạt phấn nhỏ và nhẹ
Câu 24: 0.33 điểm

Loại quả nào dưới đây đa phần không có hạt?

A.  
Thanh long
B.  
Chuối
C.  
Hồng xiêm
D.  
Ớt chỉ thiên
Câu 25: 0.33 điểm

Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ những yếu tố nào?

A.  
Gió, sâu bọ
B.  
Con người, nước
C.  
Cả a, b
D.  
Cả a, b sai
Câu 26: 0.33 điểm

Quá trình hình thành hạt diễn ra như thế nào?

A.  
Ở noãn, TB hợp tử phát triển thành phôi
B.  
Vỏ noãn hình thành vỏ hạt
C.  
Bộ phận chứa chất dự trữ cho hạt được hình thành từ phần còn lại của noãn
D.  
Cả a, b, c
Câu 27: 0.33 điểm

Vì sao có quả chỉ chứa một hạt?

A.  
Tuỳ từng loại cây mà trong bầu nhuỵ chứa một noãn hay nhiều noãn
B.  
Mỗi noãn đã được thụ tinh hình thành một hạt
C.  
số hạt trong quả phụ thuộc vào số noãn được thụ tinh
D.  
Cả a, b, c
Câu 28: 0.33 điểm

Tế bào sinh dục đực của cây lưỡng tính có ở đâu?

A.  
Trong không bào của cánh hoa
B.  
Trong bao phấn của nhị
C.  
Trong noãn của nhuỵ
D.  
Trong đài hoa
Câu 29: 0.33 điểm

Trong một bông hoa đơn tính không thể xuất hiện đồng thời hai bộ phận nào sau đây?

A.  
Nhị và nhuỵ
B.  
Đài và tràng
C.  
Đài và nhuỵ
D.  
Nhị và tràng
Câu 30: 0.33 điểm

Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách:

A.  
Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2
B.  
Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh
C.  
Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh
D.  
Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh 6 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,527 lượt xem 62,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,581 lượt xem 71,379 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,224 lượt xem 55,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,739 lượt xem 65,002 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,164 lượt xem 63,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,713 lượt xem 64,988 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,102 lượt xem 58,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,230 lượt xem 52,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,763 lượt xem 63,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!