thumbnail

Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

Từ khoá: Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.31 điểm

Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là bộ phận nào?

A.  
bán cầu não và tiểu não.
B.  
bán cầu não và thùy khứu giác.
C.  
thùy khứu giác và tiểu não.
D.  
tiểu não và hành tủy.
Câu 2: 0.31 điểm

Phát biểu về đặc điểm cấu tạo của thỏ nào dưới đây là đúng?

A.  
Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B.  
Có một vòng tuần hoàn.
C.  
Là động vật biến nhiệt.
D.  
Tim bốn ngăn.
Câu 3: 0.31 điểm

Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự?

A.  
cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B.  
cổ, ngực, chậu, đuôi.
C.  
cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
D.  
cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 4: 0.31 điểm

Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của các xương nào?

A.  
xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B.  
xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C.  
xương trụ, xương đòn và xương quay.
D.  
xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 5: 0.31 điểm

Động vật nào dưới đây đẻ trứng?

A.  
Thú mỏ vịt.
B.  
Thỏ hoang
C.  
Kanguru.
D.  
Chuột cống.
Câu 6: 0.31 điểm

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

A.  
(1): chi trước; (2): đuôi
B.  
(1): chi sau; (2): đuôi
C.  
(1): chi sau; (2): chi trước
D.  
(1): chi trước; (2): chi sau
Câu 7: 0.31 điểm

Có tuyến sữa là đặc điểm của lớp động vật nào?

A.  
Lớp bò sát
B.  
Lớp chim
C.  
Lớp sâu bọ
D.  
Lớp thú
Câu 8: 0.31 điểm

Lông mao là đặc điểm của lớp nào?

A.  
Lớp bò sát
B.  
Lớp chim
C.  
Lớp sâu bọ
D.  
Lớp thú
Câu 9: 0.31 điểm

Ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn có đặc điểm gì?

A.  
Cánh đập liên tục.
B.  
Cánh dang rộng mà không đập.
C.  
Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D.  
Cả B và C đều đúng.
Câu 10: 0.31 điểm

Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A.  
Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B.  
Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C.  
Cản không khí khi ấy.
D.  
Tăng diện tích khi bây.
Câu 11: 0.31 điểm

Phát biểu nào sai về chim bồ câu?

A.  
Là động vật hằng nhiệt.
B.  
Bay kiểu vỗ cánh.
C.  
Không có mi mắt.
D.  
Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 12: 0.31 điểm

Giống với thằn lằn, đặc điểm nào của chim bồ câu giúp phát huy được tác dụng của các giác quan mắt, tai?

A.  
Đầu nhẹ
B.  
Thân được bao phủ bởi lông vũ
C.  
Cổ dài
D.  
Các chi phát triển.
Câu 13: 0.31 điểm

Bộ phận nào dưới đây không có ở chim bồ câu?
1. Thận
2. Phổi.
3. Bóng đái.
4. Tim.
5. Dạ dày cơ.
Số phương án đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 0.31 điểm

Những đặc điểm chung của lớp chim là?

A.  
Chi trước biến đổi thành cánh
B.  
Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
C.  
Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 15: 0.31 điểm

Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm?

A.  
Bộ Gà
B.  
Bộ Ngỗng
C.  
Bộ Cú
D.  
Bộ Chim ưng
Câu 16: 0.31 điểm

Đặc điểm chân của bộ Gà là gì?

A.  
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
B.  
Chân to, khỏe có vuốt cong sắc
C.  
Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
D.  
Chân cao, to khỏe
Câu 17: 0.31 điểm

Mỏ của bộ Chim ưng có đặc điểm gì?

A.  
Mỏ ngắn, khỏe
B.  
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn
C.  
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
D.  
Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn
Câu 18: 0.31 điểm

Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay?

A.  
Chim đà điểu
B.  
Chim én
C.  
Vịt trời
D.  
Chim ưng
Câu 19: 0.31 điểm

Trứng của động vật thuộc lớp Bò sát có đặc điểm gì thích nghi với đời sống trên cạn?

A.  
Trứng có màng dai, giàu noãn hoàng.
B.  
Trứng có màng cứng, giàu noãn hoàng.
C.  
Trứng có màng dai, ít noãn hoàng.
D.  
Trứng có màng cứng, ít noãn hoàng
Câu 20: 0.31 điểm

Đặc điểm không phải đặc điểm chung của các động vật thuộc lớp Bò sát?

A.  
Có màng nhĩ
B.  
Tim 4 ngăn
C.  
Hô hấp bằng phổi
D.  
Thụ tinh trong
Câu 21: 0.31 điểm

Đặc điểm để nhận biết bộ Cá sấu là?

A.  
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
B.  
Răng mọc trong lỗ chân răng
C.  
Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
D.  
Tất cả các ý trên đúng
Câu 22: 0.31 điểm

Cho các đặc điểm sau: (1): Răng mọc trong lỗ chân răng; (2): Tim 4 ngăn; (3): Hàm dài; (4): Trứng có lớp vỏ đá vôi.

Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?

A.  
Rắn lục đuôi đỏ.
B.  
Cá sấu Xiêm.
C.  
Rùa núi vàng.
D.  
Nhông Tân Tây Lan.
Câu 23: 0.31 điểm

Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: tim 4 ngăn, hàm dài?

A.  
Ba ba gai.
B.  
Tắc kè hoa.
C.  
Rắn lục.
D.  
Cá sấu sông Nile.
Câu 24: 0.31 điểm

Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào?

A.  
Răng
B.  
Dạ dày
C.  
Ruột già
D.  
Hầu
Câu 25: 0.31 điểm

Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?

A.  
Làm mềm thức ăn
B.  
Nghiền nát thức ăn
C.  
Tiết dịch tiêu hóa
D.  
Lấy thức ăn
Câu 26: 0.31 điểm

Lớp chim được chia thành mấy nhóm?

A.  
2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
B.  
2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
C.  
2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy
D.  
3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
Câu 27: 0.31 điểm

Lớp Thú có bao nhiêu loài?

A.  
2 600 loài
B.  
3 600 loài
C.  
4 600 loài
D.  
5 600 loài
Câu 28: 0.31 điểm

Lớp Thú đều có?

A.  
Lông mao
B.  
Tuyến tiết sữa
C.  
D.  
Cả a và b đúng
Câu 29: 0.31 điểm

Đại diện của bộ Thú huyệt là gì?

A.  
Thú mỏ vịt
B.  
Thỏ
C.  
Kanguru
D.  
Thằn lằn bóng đuôi dài
Câu 30: 0.31 điểm

Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?

A.  
Lông rậm, mịn
B.  
Chân có màng bơi
C.  
Có mỏ giống mỏ vịt
D.  
Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 31: 0.31 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

A.  
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?
B.  
Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.
C.  
Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.
D.  
Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 32: 0.31 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của lớp Bò sát

A.  
Da khô, vảy sừng khô
B.  
Phổi có nhiều vách ngăn
C.  
Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D.  
Là động vật hằng nhiệt

Tổng điểm

9.92

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

137,436 lượt xem 73,997 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

131,105 lượt xem 70,588 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

136,228 lượt xem 73,346 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

122,071 lượt xem 65,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,526 lượt xem 58,968 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,154 lượt xem 54,460 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,771 lượt xem 69,867 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

126,599 lượt xem 68,159 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,727 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!