thumbnail

Đề thi minh họa THPT QG môn Toán năm 2020

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.21 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?

A.  
14
B.  
48
C.  
6
D.  
8
Câu 2: 0.21 điểm

Cho cấp số nhân . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
3
B.  
-4
C.  
4
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 3: 0.21 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
4πrl4\pi rl
B.  
2πrl2\pi rl
C.  
πrl\pi rl
D.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl
Câu 4: 0.21 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)(1;+\infty ).
B.  
(-1; 0).
C.  
(-1; 1)
D.  
(0; 1).
Câu 5: 0.21 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  
216
B.  
18
C.  
36
D.  
72
Câu 6: 0.21 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x1)=2{{\log }_{3}}(2x-1)=2

A.  
x = 3
B.  
x = 5
C.  
x=92x=\frac{9}{2}
D.  
x=72x=\frac{7}{2}
Câu 7: 0.21 điểm

Nếu bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
1
D.  
3
Câu 8: 0.21 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bằng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
-4
Câu 9: 0.21 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A.  
y=x4+2x2y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}
B.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}
C.  
y=x33x2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}
D.  
y=x3+3x2y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}
Câu 10: 0.21 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log2(a2){{\log }_{2}}({{a}^{2}}) bằng

A.  
2+log2a2+{{\log }_{2}}a
B.  
12+log2a\frac{1}{2}+{{\log }_{2}}a
C.  
2log2a2{{\log }_{2}}a
D.  
12log2a\frac{1}{2}{{\log }_{2}}a.
Câu 11: 0.21 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx+6xf(x)=c\text{osx+6x}

A.  
sinx + 3x2 + C
B.  
-sinx + 3x2 + C
C.  
sinx + 6x2 + C
D.  
–sinx + C.
Câu 12: 0.21 điểm

Môđun của số phức 1 + 2i bằng

A.  
5
B.  
3\sqrt{3}
C.  
5\sqrt{5}
D.  
3
Câu 13: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

A.  
(2; 0; 1)
B.  
(2; -2; 0)
C.  
(0; -2; 1)
D.  
(0; 0; 1)
Câu 14: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=16(S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=16. Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(-1; -2; -3)
B.  
(1; 2; 3)
C.  
(-1; 2; -3)
D.  
(1; -2; 3)
Câu 15: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ?

A.  
n2=(3;2;4)\overrightarrow {{n_2}} = (3;2;4)
B.  
n3=(2;4;1)\overrightarrow{{n_3}}=(2;-4;1)
C.  
n1=(3;4;1)\overrightarrow {{n_1}} = (3; - 4;1)
D.  
n4=(3;2;4)\overrightarrow {{n_4}} = (3;2; - 4)
Câu 16: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x+11=y23=z13d:\frac{x+1}{-1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{3}?

A.  
P(-1; 2; 1)
B.  
Q(1; -2; -1)
C.  
N(-1; 3; 2)
D.  
M(1; 2; 1)
Câu 17: 0.21 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh (minh họa hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
450.
B.  
300.
C.  
600.
D.  
900
Câu 18: 0.21 điểm

Cho hàm số f(x), bảng xát dấu của f’(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 19: 0.21 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4+12x2+1f(x)=-{{x}^{4}}+12{{x}^{2}}+1 trên đoạn [-1; 2] bằng

A.  
1
B.  
37
C.  
33
D.  
12
Câu 20: 0.21 điểm

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log2a=log8(ab){{\log }_{2}}a={{\log }_{8}}(ab). Mệnh đề nào dưới đây đúng

A.  
a=b2a={{b}^{2}}
B.  
a3=b{{a}^{3}}=b
C.  
a = b
D.  
a2=b{a^2} = b
Câu 21: 0.21 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x15x2x9{{5}^{x-1}}\ge {{5}^{{{x}^{2}}-x-9}} là?

A.  
[-2; 4]
B.  
[-4; 2]
C.  
(;2][4;+)\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
D.  
(;4][2;+)\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
Câu 22: 0.21 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hìn trụ đã cho bằng

A.  
18π18\pi
B.  
36π36\pi
C.  
54π54\pi
D.  
27π27\pi
Câu 23: 0.21 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A.  
x+3ln(x1)+Cx + 3\ln \left( {x - 1} \right) + C
B.  
x3ln(x1)+Cx - 3\ln \left( {x - 1} \right) + C
C.  
x3(x1)2+Cx - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}
D.  
x+3(x1)2+Cx + \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}
Câu 24: 0.21 điểm

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=AenrS=A{{e}^{nr}}; trong đó A là dấn ố của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81% dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?

A.  
109.256.100.
B.  
108.374.700.
C.  
107.500.500.
D.  
108.311.100.
Câu 25: 0.21 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BD=3aBD=\sqrt{3}a và AA’ = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
23a32\sqrt{3}{{a}^{3}}
B.  
43a34\sqrt{3}{{a}^{3}}
C.  
23a33\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}
D.  
43a33\frac{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}
Câu 26: 0.21 điểm

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x24x1x21y=\frac{5{{x}^{2}}-4x-1}{{{x}^{2}}-1}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 0.21 điểm

Cho hàm số y=ax3+3x+d(a,dR)y=a{{x}^{3}}+3x+d(a,d\in \mathbb{R}) có đồ thị như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a > 0; d > 0.
B.  
a < 0; d > 0.
C.  
a > 0; d < 0
D.  
a < 0; d < 0.
Câu 28: 0.21 điểm

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

A.  
12(2x2+2x+4)dx\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}+2x+4)dx}
B.  
12(2x22x4)dx\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}-2x-4)dx}
C.  
12(2x22x+4)dx\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}-2x+4)dx}
D.  
12(2x2+2x4)dx\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}+2x-4)dx}
Câu 29: 0.21 điểm

Cho hai số phức bằng

A.  
-2
B.  
2i
C.  
2
D.  
-2i
Câu 30: 0.21 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=(1+2i)2z={{(1+2i)}^{2}} là điểm nào dưới đây?

A.  
P(-3; 4)
B.  
Q(5; 4)
C.  
N(4; -3)
D.  
M(4; 5)
Câu 31: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các vecto bằng

A.  
25
B.  
23
C.  
27
D.  
29
Câu 32: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I(0; 0; -3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A.  
x2+y2+(z+3)2=25{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=25
B.  
x2+y2+(z+3)2=5{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=5
C.  
x2+y2+(z3)2=25{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=25
D.  
x2+y2+(z3)2=5{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=5
Câu 33: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; -1) và vuông góc với đường thẳng Δ:x+12=y22=z11\Delta :\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-1}{1} có phương trình là

A.  
2x + 2y + z + 3 = 0
B.  
x - 2y - z = 0
C.  
2x + 2y + z - 3 = 0
D.  
x - 2y - z - 2 = 0
Câu 34: 0.21 điểm

Trong không gian Oxyz , vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 3; -1) và N(4; 5; 3)?

A.  
u4=(1;1;1)\overrightarrow{{{u}_{4}}}=(1;1;1) .
B.  
u3=(1;1;2)\overrightarrow{{{u}_{3}}}=(1;1;2).
C.  
u1=(3;4;1)\overrightarrow{{{u}_{1}}}=(3;4;1).
D.  
u2=(3;4;2)\overrightarrow{{{u}_{2}}}=(3;4;2).
Câu 35: 0.21 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng

A.  
4181\frac{41}{81}
B.  
49\frac{4}{9}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
1681\frac{16}{81}
Câu 36: 0.21 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB vad DM bằng

A.  
3a4\frac{3a}{4}
B.  
3a2.\frac{3a}{2}.
C.  
313a13.\frac{3\sqrt{13}a}{13}.
D.  
613a13.\frac{6\sqrt{13}a}{13}.
Câu 37: 0.21 điểm

Cho hàm số ?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 38: 0.21 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.  
325π3\frac{32\sqrt{5}\pi }{3}
B.  
32π32\pi
C.  
325π32\sqrt{5}\pi
D.  
96π96\pi
Câu 39: 0.21 điểm

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn bằng

A.  
2
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
log2(32){{\log }_{2}}\left( \frac{3}{2} \right)
D.  
log322{{\log }_{\frac{3}{2}}}2
Câu 40: 0.21 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số bf(x)=x33x+mf(x)=|{{x}^{3}}-3x+m| trên đoạn [0; 3] bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A.  
-16
B.  
16
C.  
-12
D.  
-2
Câu 41: 0.21 điểm

Cho hàm sốphương trình log22(2x)(m+2)log2x+m2=0\log _{2}^{2}(2x)-(m+2){{\log }_{2}}x+m-2=0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] là

A.  
(1; 2)
B.  
[1; 2]
C.  
[1; 2)
D.  
  ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ 2;+)\text{ }\!\![\!\!\text{ }2;+\infty )
Câu 42: 0.21 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số

A.  
sin2x+cos2x+C-\sin 2x+\cos 2x+C
B.  
2sin2x+cos2x+C-2\sin 2x+\cos 2x+C
C.  
2sin2xcos2x+C-2\sin 2x-\cos 2x+C
D.  
2sin2xcos2x+C2\sin 2x-c\text{os}2x+C
Câu 43: 0.21 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [π;2π][ - \pi ;2\pi ] của phương trình 2f(sinx) + 3 = 0 là

A.  
4
B.  
6
C.  
3
D.  
8
Câu 44: 0.21 điểm

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x3+3x2)g(x)=f({{x}^{3}}+3{{x}^{2}})

A.  
5
B.  
3
C.  
7
D.  
11
Câu 45: 0.21 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn ?

A.  
2019
B.  
6
C.  
2020
D.  
4
Câu 46: 0.21 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn bằng

A.  
1720.-\frac{17}{20}.
B.  
134.-\frac{13}{4}.
C.  
174.\frac{17}{4}.
D.  
-1
Câu 47: 0.21 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SBA^=SCA^=900\widehat{SBA}=\widehat{SCA}={{90}^{0}} , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
a3{{a}^{3}}
B.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
C.  
a32\frac{{{a}^{3}}}{2}
D.  
a36\frac{{{a}^{3}}}{6}
Câu 48: 0.21 điểm

Cho hàm số f(x). Hàm số y =f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x)=f(12x)+x2xg(x)=f(1-2x)+{{x}^{2}}-x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;32)\left( 1;\frac{3}{2} \right)
B.  
(0;12)\left( 0;\frac{1}{2} \right)
C.  
(-2; -1)
D.  
(2; 3)

Tổng điểm

10.08

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Toán năm 2018THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

125,847 lượt xem 67,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,179 lượt xem 55,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,970 lượt xem 54,901 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,670 lượt xem 54,740 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,368 lượt xem 73,423 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,392 lượt xem 51,359 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,438 lượt xem 70,231 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn GDCD năm 2020THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,944 lượt xem 64,043 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh hoạ THPT QG môn Lịch Sử năm 2020THPT Quốc giaLịch sử
Thi THPTQG, Lịch Sử

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,438 lượt xem 63,770 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!