thumbnail

Đề thi minh họa THPT QG môn Toán năm 2018

Thi THPTQG, Toán

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a2a bằng

A.  
8a38a^3
B.  
2a32a^3
C.  
a3a^3
D.  
6a36a^3
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
5
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm có tọa độ là

A.  
(1;2;3)\left( {1;\,2;\,3} \right)
B.  
(1;2;3)\left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)
C.  
(3;5;1)\left( {3;\,5;\,1} \right)
D.  
(3;4;1)\left( {3;\,4;\,1} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)(0;1)
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
C.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
D.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Với bằng

A.  
2loga+logb2\log a + \log b
B.  
loga+2logb\log a + 2\log b
C.  
2(loga+logb)2\left( {\log a + \log b} \right)
D.  
loga+12logb\log a + \frac{1}{2}\log b
Câu 6: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
3-3
B.  
1212
C.  
8-8
D.  
11
Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu bán kính aa bằng

A.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
B.  
4πa34\pi {a^3}
C.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
2πa32\pi {a^3}
Câu 8: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log2(x2x+2)=1{\log _2}\left( {{x^2} - x + 2} \right) = 1

A.  
0{0}
B.  
0;1{0;1}
C.  
1;0{-1;0}
D.  
1{1}
Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A.  
55
B.  
x+y+z=0x + y + z = 0
C.  
y=0y=0
D.  
x=0x=0
Câu 10: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+xf\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + x

A.  
ex+x2+C{{\rm{e}}^x} + {x^2} + C
B.  
ex+12x2+C{{\rm{e}}^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C
C.  
1x+1ex+12x2+C\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C
D.  
ex+1+C{{\rm{e}}^x} + 1 + C
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y21=z32d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2} đi qua điểm nào sau đây?

A.  
Q(2;1;2)Q\left( {2; - 1;2} \right)
B.  
M(1;2;3)M\left( { - 1; - 2; - 3} \right)
C.  
P(1;2;3)P\left( {1;2;3} \right)
D.  
N(2;1;2)N\left( { - 2;1; - 2} \right)
Câu 12: 0.2 điểm

Với , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Cnk=n!k!(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}
B.  
Cnk=n!k!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}
C.  
Cnk=n!(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
D.  
Cnk=k!(nk)!n!C_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng bằng

A.  
22
B.  
17
C.  
12
D.  
250
Câu 14: 0.2 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z=1+2iz = - 1 + 2i?

A.  
N
B.  
P
C.  
M
D.  
Q
Câu 15: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=2x1x1y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}
B.  
y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x4+x2+1y = {x^4} + {x^2} + 1
D.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
1
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm các số thực là đơn vị ảo.

A.  
a=0,b=2a = 0,\,\,b = 2
B.  
a=12,b=1a = \frac{1}{2},\,\,b = 1
C.  
a=0,b=1a = 0,\,\,b = 1
D.  
a=1,b=2a = 1,\,\,b = 2
Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=29{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29
B.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=5{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5
C.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25
D.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=5{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5
Câu 20: 0.2 điểm

Đặt bằng

A.  
3a4\frac{{3a}}{4}
B.  
34a\frac{3}{{4a}}
C.  
43a\frac{4}{{3a}}
D.  
4a3\frac{{4a}}{3}
Câu 21: 0.2 điểm

Kí hiệu bằng

A.  
252\sqrt 5
B.  
5\sqrt 5
C.  
33
D.  
1010
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng bằng

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
73\frac{7}{3}
C.  
33
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 23: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
C.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
D.  
(;1)(3;+)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 24: 0.2 điểm

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
12(2x22x4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)\,{\rm{d}}x}
B.  
12(2x+2)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)\,{\rm{d}}x}
C.  
12(2x2)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)\,{\rm{d}}x}
D.  
12(2x2+2x+4)dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)\,{\rm{d}}x}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
3πa33\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}
B.  
3πa32\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{2}
C.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
42a33\frac{{4\sqrt 2 {a^3}}}{3}
B.  
8a33\frac{{8{a^3}}}{3}
C.  
82a33\frac{{8\sqrt 2 {a^3}}}{3}
D.  
22a33\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}
Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=log2(x22x)f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right) có đạo hàm

A.  
f(x)=ln2x22xf'\left( x \right) = \frac{{\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}
B.  
f(x)=1(x22x)ln2f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}
C.  
f(x)=(2x2)ln2x22xf'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 2} \right)\ln 2}}{{{x^2} - 2x}}
D.  
f(x)=2x2(x22x)ln2f'\left( x \right) = \frac{{2x - 2}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình 2f(x)+3=02f\left( x \right) + 3 = 0

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương bằng

A.  
30030^0
B.  
60060^0
C.  
45045^0
D.  
90090^0
Câu 31: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3(73x)=2x{\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
7
D.  
3
Câu 32: 0.2 điểm

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ bằng

A.  
24(cm3)24{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)
B.  
15(cm3)15{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
C.  
20(cm3)20{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)
D.  
10(cm3)10{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)
Câu 33: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx)f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)

A.  
2x2lnx+3x22{x^2}\ln x + 3{x^2}
B.  
2x2lnx+x22{x^2}\ln x + {x^2}
C.  
2x2lnx+3x2+C2{x^2}\ln x + 3{x^2} + C
D.  
2x2lnx+x2+C2{x^2}\ln x + {x^2} + C
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp bằng

A.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
B.  
a157\frac{{a\sqrt {15} }}{7}
C.  
a213\frac{{a\sqrt {21} }}{3}
D.  
a153\frac{{a\sqrt {15} }}{3}
Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng có phương trình là

A.  
x+11=y+14=z+15\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z + 1}}{5}
B.  
x13=y12=z11\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
C.  
x11=y14=z15\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 5}}
D.  
x11=y+41=z+51\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 4}}{1} = \frac{{z + 5}}{1}
Câu 36: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

A.  
(;0]\left( { - \infty ;\,0} \right]
B.  
[34;+)\left[ { - \frac{3}{4};\, + \infty } \right)
C.  
(;34]\left( { - \infty ;\, - \frac{3}{4}} \right]
D.  
[0;+)\left[ {0;\, + \infty } \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Xét các số phức là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A.  
(1;1)\left( {1; - 1} \right)
B.  
(1;1)(1;1)
C.  
(1;1)(-1;1)
D.  
(1;1)(-1;-1)
Câu 38: 0.2 điểm

Cho bằng

A.  
2-2
B.  
1-1
C.  
22
D.  
11
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình khi và chỉ khi

A.  
mf(1)em \ge f\left( 1 \right) - {\rm{e}}
B.  
C.  
mf(1)1em \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{{\rm{e}}}
D.  
Câu 40: 0.2 điểm

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
120\frac{1}{{20}}
C.  
35\frac{3}{5}
D.  
110\frac{1}{{10}}
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm bằng

A.  
135
B.  
105
C.  
108
D.  
145
Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức ?

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
[1;3)\left[ { - 1;3} \right)
B.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
C.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
D.  
[1;1)\left[ { - 1;1} \right)
Câu 44: 0.2 điểm

Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  
2,22 triệu đồng
B.  
3,03 triệu đồng
C.  
2,25 triệu đồng
D.  
2,20 triệu đồng
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm

A.  
{x=2+9ty=1+9tz=3+8t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 9t\\ y = 1 + 9t\\ z = 3 + 8t \end{array} \right.
B.  
{x=25ty=1+3tz=3\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 5t\\ y = 1 + 3t\\ z = 3 \end{array} \right.
C.  
{x=2+ty=1tz=3\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - t\\ z = 3 \end{array} \right.
D.  
{x=2+4ty=1+3tz=33t\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 4t\\ y = 1 + 3t\\ z = 3 - 3t \end{array} \right.
Câu 46: 0.2 điểm

Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh ?

A.  
7.322.000 đồng
B.  
7.213.000 đồng
C.  
5.526.000 đồng
D.  
5.782.000 đồng
Câu 47: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ bằng

A.  
11
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y=3f(x+2)x3+3xy = 3f\left( {x + 2} \right) - {x^3} + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
D.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

A.  
32 - \frac{3}{2}
B.  
11
C.  
12 - \frac{1}{2}
D.  
12 \frac{1}{2}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình f(x)=rf\left( x \right) = r có số phần tử là

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 48 câu hỏi 1 giờ

130,723 lượt xem 70,385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,761 lượt xem 61,250 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2018THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,124 lượt xem 69,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,210 lượt xem 67,417 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Lịch Sử năm 2018THPT Quốc giaLịch sử
Thi THPTQG, Lịch Sử

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

123,209 lượt xem 66,339 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,652 lượt xem 58,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,062 lượt xem 55,489 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,179 lượt xem 55,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,970 lượt xem 54,901 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!