thumbnail

Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 7

EDQ #93385

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?
A.  
K2O.
B.  
KClO3.
C.  
KOH.
D.  
K2O2.
Câu 2: 0.25 điểm
Ở nhiệt độ thường, hiđroxit nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng?
A.  
Al(OH)3.
B.  
Fe(OH)3.
C.  
Fe(OH)2.
D.  
Mg(OH)2.
Câu 3: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là amino axit?
A.  
Glyxin.
B.  
Glucozơ.
C.  
Metylamin.
D.  
Tripanmitin.
Câu 4: 0.25 điểm
Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A.  
Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
B.  
Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
C.  
Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
D.  
Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng nước muối sinh lý.
Câu 5: 0.25 điểm
Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là?
A.  
+2.
B.  
+3.
C.  
+6.
D.  
+4.
Câu 6: 0.25 điểm
Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt và tạo ra chất rắn X màu trắng. Chất X là?
A.  
Al(NO3)3.
B.  
Al2O3.
C.  
Al(OH)3.
D.  
AlCl3.
Câu 7: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A.  
Hg.
B.  
Zn.
C.  
Ag.
D.  
Fe.
Câu 8: 0.25 điểm
Este HCOOCH3 có tên gọi là?
A.  
etyl fomat.
B.  
metyl axetat.
C.  
metyl fomat.
D.  
etyl axetat.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong công nghiệp, kim loại Ba được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A.  
Điện phân hợp chất nóng chảy.
B.  
Điện phân dung dịch.
C.  
Thủy luyện.
D.  
Nhiệt luyện.
Câu 10: 0.25 điểm
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.  
Tơ nilon-6,6.
B.  
Tơ visco.
C.  
Tơ tằm.
D.  
Tơ capron.
Câu 11: 0.25 điểm
Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A.  
HCl.
B.  
C6H12O6 (glucozơ).
C.  
K2SO4.
D.  
NaOH.
Câu 12: 0.25 điểm
Thành phần chính của đá vôi và vỏ các loài ốc, sò, hến là?
A.  
CaCO3.
B.  
Ca(HCO3)2.
C.  
BaCO3.
D.  
MgCO3.
Câu 13: 0.25 điểm
Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là ?
A.  
cacbon oxit.
B.  
lưu huỳnh.
C.  
than hoạt tính.
D.  
thạch cao.
Câu 14: 0.25 điểm
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A.  
Xà phòng hóa chất béo lỏng.
B.  
Đề hidro hóa chất béo lỏng.
C.  
Hidro hóa chất béo lỏng.
D.  
Xà phòng hóa chất béo rắn.
Câu 15: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây không phản ứng axit HCl?
A.  
Zn.
B.  
Mg.
C.  
Ag.
D.  
Na.
Câu 16: 0.25 điểm
Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh thẫm?
A.  
Anđehit axetic.
B.  
Ancol etylic.
C.  
Etyl axetat.
D.  
Glixerol.
Câu 17: 0.25 điểm
Chất nào sau đây thuộc loại α–amino axit?
A.  
HOCH2COOH.
B.  
H2NCH2CH2COOH.
C.  
H2NCH(CH3)NH2.
D.  
H2NCH(CH3)COOH.
Câu 18: 0.25 điểm
Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X màu nâu đỏ. Tên gọi của X là?
A.  
sắt(III) hidroxit.
B.  
sắt(II) hidroxit.
C.  
natri sunfat.
D.  
sắt(III) oxit.
Câu 19: 0.25 điểm
Hợp chất nào sau đây bền nhiệt nhất?
A.  
Mg(OH)2.
B.  
NaHCO3.
C.  
K2CO3.
D.  
KNO3.
Câu 20: 0.25 điểm
Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường?
A.  
Xenlulozơ.
B.  
Saccarozơ.
C.  
Hồ tinh bột.
D.  
Glucozơ.
Câu 21: 0.25 điểm
Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam muối cacbonat của một kim loại nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc). Công thức của muối cacbonat trên là?
A.  
MgCO3.
B.  
BaCO3.
C.  
CaCO3.
D.  
SrCO3.
Câu 22: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

Poli(vinyl axetat).

B.  

Poli(metyl metacrylat).

C.  

Poli(metyl metacrylat).

D.  

Poli(metyl acrylat).

Câu 23: 0.25 điểm
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch X?
A.  
KNO3.
B.  
NaCl.
C.  
KMnO4.
D.  
Cu.
Câu 24: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam một amin đơn chức X thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là?
A.  
C2H7N.
B.  
C3H7N.
C.  
C3H9N.
D.  
C4H11N.
Câu 25: 0.25 điểm
Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là?
A.  
glucozơ, sobitol.
B.  
fructozơ, etanol.
C.  
saccarozơ, glucozơ.
D.  
glucozơ, etanol.
Câu 26: 0.25 điểm
Để tráng ruột làm bằng thủy tinh của một chiếc phích giữ nhiệt Rạng Đông, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 108 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là?
A.  
32,4.
B.  
259,2.
C.  
64,8.
D.  
129,6.
Câu 27: 0.25 điểm
Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M. Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra cân lại thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam so với ban đầu. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là ?
A.  
1,44 gam.
B.  
4,80 gam.
C.  
8,40 gam.
D.  
4,10 gam.
Câu 28: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 29: 0.25 điểm
Trường hợp nào dưới đây, kim loại bị oxi hóa?
A.  
Cho Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
B.  
Đốt nóng kim loại Mg trong không khí.
C.  
Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng.
D.  
Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 30: 0.25 điểm
Este X có tỉ khối hơi của so với hiđro là 44. Thủy phân X trong dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ), thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của X là ?
A.  
CH3CH2COOCH3.
B.  
HCOOCH2CH2CH3.
C.  
HCOOCH(CH3)2.
D.  
CH3COOCH2CH3.
Câu 31: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 32: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

2.

Câu 33: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit béo Y và triglixerit Z, thu được CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, đun nóng 17,376 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được natri oleat và x gam glixerol. Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là?
A.  
1,656.
B.  
2,208.
C.  
1,104.
D.  
3,312.
Câu 34: 0.25 điểm
Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ 25°C lên 100°C. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và hiệu suất nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước là 60%.?
A.  
23,26 gam.
B.  
26,52 gam.
C.  
24,27 gam.
D.  
25,44 gam.
Câu 35: 0.25 điểm
Trên bao bì một loại phân bón NPK của công ty phân bón nông nghiệp Việt u có ghi độ dinh dưỡng là 20 – 20 – 15. Để cung cấp 135,780 kg nitơ, 15,500 kg photpho và 33,545 kg kali cho 10000m2 đất trồng thì người nông dân cần trộn đồng thời phân NPK (ở trên) với đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Cho rằng mỗi m2 đất trồng đều được bón với lượng phân như nhau. Vậy, nếu người nông dân sử dụng 83,7 kg phân bón vừa trộn trên thì diện tích đất trồng được bón phân là?
A.  
2000 m2.
B.  
5000 m2.
C.  
2500 m2.
D.  
4000 m2.
Câu 36: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

6,7.

B.  

6,4.

C.  

3,2.

D.  

3,3.

Câu 37: 0.25 điểm
Cho X, Y, Z là ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no, hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C) và MY < MZ; T là ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon với Y; E là este tạo bởi X, Y, Z và T. Cho m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,42 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Q, thu được 0,48 mol CO2 và 0,37 mol H2O. Mặt khác, m gam Q tác dụng tối đa với 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, nung nóng). Phần trăm số mol của T trong Q là?
A.  
30,82%.
B.  
33,34%.
C.  
15,41%.
D.  
16,67%.
Câu 38: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3.

B.  

NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3.

C.  

Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3.

D.  

Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.

Câu 39: 0.25 điểm

Hình ảnh

A.  

15,7.

B.  

30,7.

C.  

16,7.

D.  

18,7.

Câu 40: 0.25 điểm

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,561 lượt xem 55,748 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,932 lượt xem 53,270 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,028 lượt xem 54,383 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,789 lượt xem 52,654 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,936 lượt xem 52,724 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,140 lượt xem 52,843 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,166 lượt xem 52,857 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,838 lượt xem 52,143 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,071 lượt xem 51,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!