thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019

Thi THPTQG, Hóa Học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Dung dịch X chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-.Có thể dùng cách nào sau đây để làm mất tính cứng của dung dịch X:

Đun nóng X (1); cho X tác dụng với Ca(OH)2 (2); cho X tác dụng với dung dịch HCl (3); cho X tác dụng với Na2CO3 (4); cho X tác dụng với K3PO4 (5)

A.  
4,5
B.  
1,2,4,5
C.  
3,4,5
D.  
1,2,3
Câu 2: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc chất gây nghiện ?

A.  
caphein
B.  
muối ăn
C.  
tinh bột.
D.  
mì chính
Câu 3: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường ?

A.  
Be
B.  
Na
C.  
Sr
D.  
Ca.
Câu 4: 0.25 điểm

Trong số các kim loại: Fe, Cu, Al, Ag. Trong công nghiệp kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân là

A.  
Cu.
B.  
Ag.
C.  
Al.
D.  
Fe.
Câu 5: 0.25 điểm

Chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí có mùi khai. Mặt khác, Y tác dụng với axit thu được sản phẩm có muối của amino axit. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của Y thõa mãn đề bài:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 6: 0.25 điểm

Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của

A.  
ankan.
B.  
ankađien.
C.  
anken.
D.  
ankin.
Câu 7: 0.25 điểm

Polime X trong phân tử chỉ chứa nguyên tố C,H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400 đvC. Tên gọi của X là

A.  
Cao su isopren
B.  
PVA (poli(vinyl axetat))
C.  
PVC (poli (vinyl clorua))
D.  
PE (polietilen)
Câu 8: 0.25 điểm

Polime của loại vật liệu nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A.  
Tơ visco.
B.  
Cao su buna.
C.  
Nhựa poli(vinyl clorua).
D.  
Tơ nilon-6,6.
Câu 9: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X là

A.  
41,61%
B.  
42,91%
C.  
63,67%
D.  
47,75%
Câu 10: 0.25 điểm

Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố (C,H,O) và không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96g dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nước. CTCT của A là

A.  
CH3-C6H4-COOH
B.  
HCOO-C6H5
C.  
HCOO-C6H4-CH3
D.  
CH3-COO-C6H5
Câu 11: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.

(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.

(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.

(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 12: 0.25 điểm

Dung dịch AlCl3 không tác dụng với

A.  
dung dịch CH3NH2.
B.  
dung dịch HNO3.
C.  
dung dịch KOH.
D.  
dung dịch AgNO3.
Câu 13: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là

A.  
Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.
B.  
Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C.  
Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
D.  
Al, CaCO3, Al(OH)3.
Câu 14: 0.25 điểm

Đốt cháy este 2 chức mạch hở (X được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức) thu được tổng thể tích khí CO2 và hơi H2O gấp 5/3 lần thể tích khí O2 cần dùng (Các khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là

A.  
28,0
B.  
26,2
C.  
24,1
D.  
24,8
Câu 15: 0.25 điểm

Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tốt cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A.  
CO2 rắn
B.  
H2O rắn
C.  
C6H12O6 khan
D.  
C2H5OH rắn
Câu 16: 0.25 điểm

Cho các chất sau: Cumen, Anđehit axetic, Phenol, Toluen, Etilen, Stiren, Axit axetic, Etyl axetat, Anđehit acrylic. Số chất làm mất màu dung dịch nước brôm là

A.  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 17: 0.25 điểm

Chất X tồn tại trong tự nhiên ở dạng đá vôi, đá phấn, đá hoa và là thành phần chính vỏ và mai các loài ốc, sò, hến..., X có công thức:

A.  
CaSO4.
B.  
CaO.
C.  
CaCO3.
D.  
CaOCl2
Câu 18: 0.25 điểm

Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?

A.  
C3H5OH.
B.  
C2H5OH.
C.  
C3H5(OH)3.
D.  
C2H4(OH)2.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là

A.  
NaH2PO4, Na3PO4.
B.  
Na3PO4, NaOH.
C.  
NaH2PO4, Na2HPO4.
D.  
Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 20: 0.25 điểm

Cacbohidrat có nhiều trong thành phần nước ép của cây mía là

A.  
Saccarozơ
B.  
Fructozơ
C.  
Glucozơ
D.  
Mantozơ
Câu 21: 0.25 điểm

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là

A.  
Fe và AgCl
B.  
Fe và AgF
C.  
Cu và AgBr
D.  
Al và AgCl
Câu 22: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(1) este là chất béo.

(2) các protein đều có phản ứng màu biure.

(3) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.

(4) điều chế nilon-6 thực hiện bằng phản ứng trùng ngưng.

(5) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng dung dịch Brom.

(6) Thủy phân bất kì trieste nào cũng thu được glyxerol.

(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.

(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.

Số phát biểu đúng là

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 23: 0.25 điểm

Cho các chất sau: Fe, Cu, H2S, Ag, SO2, KMnO4. Số chất khử được Fe2(SO4)3 trong dung dịch về FeSO4

A.  
2
B.  
5
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng

A.  
Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
B.  
Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C.  
Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.
D.  
Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
Câu 25: 0.25 điểm

Cho hình vẽ điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm:

Hình ảnh

Dung dịch X (dd X) và dung dịch Y (dd Y) lần lượt là

A.  
dd NaCl và dd HCl dư.
B.  
dd H2SO4 và dd KMnO4 dư.
C.  
dd HCl và dd NaOH đặc dư.
D.  
dd HCl và dd Br2 dư.
Câu 26: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là

A.  
13,32.
B.  
15,54.
C.  
33,3.
D.  
19,98.
Câu 27: 0.25 điểm

Hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?

A.  
Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B.  
Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
C.  
Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D.  
Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
Câu 28: 0.25 điểm

Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
X có thể là

A.  
BaCl2.
B.  
CuSO4.
C.  
Mg(NO3)2.
D.  
FeCl2.
Câu 29: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là

A.  
65,179.
B.  
45,412.
C.  
34,821.
D.  
54,588.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau
1) Các peptit đều có phản ứng màu biure
2) Dung dịch đường nho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag
3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau
4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước
Số phát biểu đúng là

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 31: 0.25 điểm

Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A.  
Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
B.  
Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
C.  
Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic
D.  
Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
Câu 32: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 27 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí. Mặt khác 27 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

A.  
38,05.
B.  
22,30.
C.  
29,05.
D.  
33,80.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.  
8,274.
B.  
31,71.
C.  
17,73.
D.  
22,254.
Câu 34: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó số mol Na chiếm 8/14 tổng số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là?

A.  
14,35
B.  
8,09
C.  
12,21
D.  
7,6
Câu 35: 0.25 điểm

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A.  
25,86.
B.  
17,46.
C.  
19,35.
D.  
11,64.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
3,5.
B.  
5,0.
C.  
3,0
D.  
2,0.
Câu 37: 0.25 điểm

Peptit T có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong T có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam T trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau đây không đúng về T là

A.  
Số nguyên tử C bằng 1⁄2 tổng số nguyên tử H và N.
B.  
Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C.  
Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T.
D.  
Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 38: 0.25 điểm

Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ 5,16 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z ta thu được lượng kết tủa là 0,175y mol. Giá trị của x là

A.  
20,25
B.  
32,4
C.  
26,1
D.  
27
Câu 39: 0.25 điểm

X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Z và T là hai este (chỉ chứa chức este) hơn kém nhau 14 đvC. Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hết 17,28 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 10,752 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng hết 17,28 gam A cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Số mol của X, Z trong hỗn hợp A là

A.  
0,06; 0,03.
B.  
0,02; 0,05.
C.  
0,05; 0,03.
D.  
0,04; 0,02.
Câu 40: 0.25 điểm

Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A.  
2,85.
B.  
2,45.
C.  
2,65.
D.  
2,25.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,482 lượt xem 69,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,837 lượt xem 52,143 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,161 lượt xem 71,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,517 lượt xem 59,507 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,719 lượt xem 51,541 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,014 lượt xem 53,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,769 lượt xem 69,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,633 lượt xem 73,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,464 lượt xem 59,479 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!