thumbnail

Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 7

EDQ #93318

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa trắng là
A.  
AABB.
B.  
AAbb.
C.  
aaBB.
D.  
aabb.
Câu 2: 0.25 điểm

Xét 1 cơ thể đực lưỡng bội có n cặp nhiễm sắc thể, trên mỗi nhiễm sắc thể xét 1 gen có hai alen, tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử. Hình vẽ sau mô tả 1 tế bào của cơ thể đang thực hiện quá trình phân bào. Biết rằng quá trình này không xảy ra đột biến.

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 3: 0.25 điểm

Động vật hằng nhiệt sống ở vùng lạnh có những đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây?

1. Lông dày và dài.

2. Chân dài.

3. Kích thước cơ thể lớn.

4. Hoạt động về đêm.


A.  

1 và 3.

B.  

2 và 4.

C.  

1 và 4.

D.  

2 và 3.

Câu 4: 0.25 điểm

Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định.

2. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.

3. Mức sinh sản giảm và mức tử vong tăng là nguyên nhân làm tăng kích thước quần thể sinh vật.

4. Khi không có di cư, nhập cư thì quần thể tự điều chỉnh số lượng cá thể thông qua việc điều chỉnh tỷ lệ sinh sản, tử vong.

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong số các phần biểu dưới đây, số lượng các phát biểu chính xác về các nhân tố tiến hóa tác động lên một quần thể theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại:

1. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

2. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động của các yếu tố khác.

3. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

4. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.

5. Giao phối không ngẫu nhiên có thể cải biến tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo thời gian. 

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 6: 0.25 điểm

Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. Biết không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được F, có 4 kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%.

2. Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

3. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.

4. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 2/7. 

A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 7: 0.25 điểm

Sơ đồ sau đây mô tả lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn.

A.  

1

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 8: 0.25 điểm

Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số người bị mắc một bệnh di truyền đơn gen là 9%. Phả hệ dưới đây cho thấy một số thành viên (màu đen) bị một bệnh này. Kiểu hình của người có đánh dấu (?) là chưa biết.

A.  

Người số 1 có kiểu gen AA.

B.  

Cá thể III9 chắc chắn không mang alen gây bệnh.

C.  

Cá thể II5 có thể không mang alen gây bệnh.

D.  

Xác suất để có thể II3 có kiểu gen dị hợp tử là 50%.

Câu 9: 0.25 điểm

Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, số nhận xét đúng là

1. lưới thức ăn có 4 chuỗi thức ăn.

2. báo thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

3. cào cào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2.

4. cào cào, thỏ, nai có cùng mức dinh dưỡng.


A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 10: 0.25 điểm

Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.

2. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.

3. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

4. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.

5. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật.


A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 11: 0.25 điểm

Khi nói về cân bằng nội môi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội môi.

2. Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp.

3. Hooc môn insulin tham gia vào quá trình chuyển hóa glucôzơ thành glicôgen.

4. Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu. 

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo cây lưỡng bọi thuần chủng về tất cả các gen.

(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.

(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.

(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.

Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:


A.  

(3) và (4).

B.  

(1) và (3).

C.  

(1) và (2).

D.  

(2) và (4).

Câu 13: 0.25 điểm

Bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?

1. Duy trì đa dạng sinh học.

2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.

3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.

4. Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.

5. Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.


A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 14: 0.25 điểm

A.  

17%.

B.  

8,5%.

C.  

6%.

D.  

10%.

Câu 15: 0.25 điểm
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
A.  
liệu pháp gen.
B.  
sửa chữa sai hỏng di truyền.
C.  
phục hồi gen.
D.  
gây hồi biến.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “người phiên dịch”?
A.  
ADN.
B.  
tARN.
C.  
rARN.
D.  
mARN.
Câu 17: 0.25 điểm
Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là D và d, tần số alen D bằng 0,3. Theo lí thuyết tần số alen d của quần thể này là
A.  
0,7.
B.  
0,3.
C.  
0,4.
D.  
0,6.
Câu 18: 0.25 điểm
Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A.  
Nitơ.
B.  
Mangan.
C.  
Bo.
D.  
Sắt.
Câu 19: 0.25 điểm
Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 2?
A.  
Rắn.
B.  
Đại bàng
C.  
Nhái.
D.  
Sâu.
Câu 20: 0.25 điểm
Ưu thế lai là hiện tượng con lai
A.  
có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
B.  
xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ.
C.  
xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
D.  
được tạo ra do chọn lọc cá thể.
Câu 21: 0.25 điểm
Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, kiểu gen XaY chiếm tỉ lệ 25%?
A.  
XAXA × XaY.
B.  
XAXA × XAY.
C.  
XaXa × XAY.
D.  
XAXa × XaY.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào?
A.  
Xitozin.
B.  
Timin.
C.  
Guanin.
D.  
Uraxin.
Câu 23: 0.25 điểm
Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST thường. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa về 2 cặp gen đang xét của loài này là
A.  
3.
B.  
10.
C.  
4.
D.  
9.
Câu 24: 0.25 điểm
Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B.  
NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.
C.  
Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
D.  
Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
Câu 25: 0.25 điểm
Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A.  
phát triển thuận lợi nhất.
B.  
có sức sống trung bình.
C.  
có sức sống giảm dần.
D.  
chết hàng loạt.
Câu 26: 0.25 điểm
Loại biến dị nào sau đây không phải là biến dị di truyền?
A.  
Thường biến.
B.  
Đột biến gen.
C.  
Đột biến số lượng NST.
D.  
Đột biến cấu trúc NST.
Câu 27: 0.25 điểm
Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A.  
Đột biến.
B.  
Chọn lọc tự nhiên.
C.  
Di – nhập gen.
D.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 28: 0.25 điểm
Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì
A.  
chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B.  
chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài.
C.  
chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
D.  
chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng.
Câu 29: 0.25 điểm
Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi cũng không bị hại là mối quan hệ
A.  
cạnh tranh.
B.  
hợp tác.
C.  
hội sinh.
D.  
cộng sinh.
Câu 30: 0.25 điểm
Tế bào thể một ở ruồi giấm có số lượng NST là
A.  
6.
B.  
7.
C.  
15.
D.  
16.
Câu 31: 0.25 điểm
Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A.  
Cổ sinh.
B.  
Nguyên sinh.
C.  
Trung sinh.
D.  
Tân sinh.
Câu 32: 0.25 điểm
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1?
A.  
AAbb AaBb.
B.  
AaBb AaBb.
C.  
AaBb Aabb.
D.  
aaBb aaBb.
Câu 33: 0.25 điểm
Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A.  
Trâu, cừu, dê.
B.  
Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C.  
Ngựa, thỏ, chuột.
D.  
Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B.  
Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C.  
Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D.  
Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 35: 0.25 điểm
Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra giao tử có 3 alen trội. Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.  
1.
B.  
1/2.
C.  
1/4.
D.  
1/8.
Câu 36: 0.25 điểm
Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B.  
Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C.  
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D.  
Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
Câu 37: 0.25 điểm
Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27% A, 19% U, 23% G, 31% X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A.  
ADN mạch kép.
B.  
ADN mạch đơn.
C.  
ARN mạch kép.
D.  
ARN mạch đơn.
Câu 38: 0.25 điểm
Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A.  
không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.
B.  
bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C.  
có sự cách li hình thái với các cá thể cùng loài.
D.  
cơ quan sinh sản thường bị thoái hoá.
Câu 39: 0.25 điểm
Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m có chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hidro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành alen m?
A.  
Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.
B.  
Đột biến thêm 1 cặp G-X.
C.  
Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D.  
Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
Câu 40: 0.25 điểm
Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trong hợp nào sau đây?
A.  
Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.
B.  
Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.
C.  
Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
D.  
Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 6THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93323

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

91,791 lượt xem 49,420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,438 lượt xem 55,692 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,605 lượt xem 55,244 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,566 lượt xem 55,223 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,943 lượt xem 54,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,108 lượt xem 52,822 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,412 lượt xem 55,678 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,487 lượt xem 55,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,307 lượt xem 55,083 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!