thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 với nội dung bao quát các chủ đề trọng tâm như Quần xã sinh vật, Sinh thái học, và ứng dụng thực tế. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng với đáp án chi tiết.

Từ khoá: Sinh học Quần xã sinh vật Sinh thái học ứng dụng thực tế ôn thi tốt nghiệp năm 2021 đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 0: 1 điểm

Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản như thế nào?

A.  
Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
B.  
Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
C.  
Tạo ra cây con giống cây bố và mẹ, có sự kết hợp của giao từ đực và giao tử cái
D.  
Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
Câu 1: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây không có ở hooc môn thực vật?

A.  
Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
B.  
Được vân chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C.  
Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hooc môn ở động vật bậc cao
D.  
Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây
Câu 2: 1 điểm

Những tập tính nào sau đây là những tập tính bẩm sinh?

A.  
Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu là bỏ chạy
B.  
Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe tiếng mèo kêu là bỏ chạy
C.  
Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
D.  
Người thấy đèn đò thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
Câu 3: 1 điểm

Ý nào sau đây không đúng với sự tiến hoá của hệ thần kinh?

A.  
Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Dạng chuỗi hạch → Dạng ống
B.  
Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C.  
Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D.  
Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
Câu 4: 1 điểm

Sự kiện nào thuộc về đại cổ sinh?

A.  
Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng
B.  
Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát
C.  
Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển
D.  
Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ
Câu 5: 1 điểm

Phát biểu nào về quá trình hình thành loài là đúng?

A.  
Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc
B.  
Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phân bố riêng biệt nhau
C.  
Hình thành loài bằng con đường địa lý chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh
D.  
Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật
Câu 6: 1 điểm

Trong nghề nuôi cá, để thu được năng suất tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì biện pháp nào sau đây là phù hợp?

A.  
Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn
B.  
Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tích nuôi trồng
C.  
Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn
D.  
Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau
Câu 7: 1 điểm

Khẳng định nào đúng khi nói về ổ sinh thái?

A.  
Các loài cùng sổng trong một khu vực thường có ổ sinh thái trùng nhau
B.  
Ổ sinh thái của loài càng rộng thì khả năng thích nghi của loài càng kém
C.  
Ổ sinh thái chính là tổ hợp các giới hạn sinh thái của loài về tất cả các nhân tố sinh thái.
D.  
Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì ổ sinh thái của mỗi loài càng được mở rộng
Câu 8: 1 điểm

Enzim nào tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?

A.  
Restrictaza
B.  
ARN pôlimeraza
C.  
ADN pôlimeraza
D.  
Ligaza
Câu 9: 1 điểm

Ở vùng chín ở lúa nước, các tế bào sinh dục đang tiến hành giảm phân. Biết rằng mỗi cặp NST mang 2 NST khác nhau và trao đổi chéo đơn đã diễn ra tại một cặp NST nhưng ở hai vị trí khác nhau. Hỏi số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

A.  
16384
B.  
8192
C.  
15246
D.  
12288
Câu 10: 1 điểm

Dòng tế bào sinh dưỡng của loài A có kiểu gen AABBCC, dòng tế bào sinh dưỡng của loài B có kiểu gen: EEHHMM. Tiến hành lai tế bào sinh dưỡng giữa 2 dòng này (Sự lai chỉ diễn ra giữa một tế bào của dòng A với một tế bào của dòng B). Tế bào lai sẽ có kiểu gen:

A.  
ABDDEHM
B.  
AEBHCM
C.  
AABBCCEEHHMM
D.  
ABCEEHHMM
Câu 11: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?

A.  
Tiến hỏa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
B.  
Tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô loài và diễn biến không ngừng
C.  
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
D.  
Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
Câu 12: 1 điểm

Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế:

A.  
Cách li địa lí
B.  
Lai xa và đa bội hóa
C.  
Cách li tập tính.
D.  
Cách li sinh thái
Câu 13: 1 điểm

Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la bất thụ. Đây là ví dụ về cơ chế cách li

A.  
Tập tính
B.  
Trước hợp tử.
C.  
Cơ họ
D.  
Sau hợp tử.
Câu 14: 1 điểm

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli?

A.  
Gen điều hoà
B.  
Nhóm gen cấu trúc
C.  
Vùng vận hành (O)
D.  
Vùng khởi động (P)
Câu 15: 1 điểm

Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể thực vật?

A.  
Phân giải hoàn toàn hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O và năng lượng dưới dạng nhiệt để sưởi ấm cho cây.
B.  
Cung cấp năng lượng dạng nhiệt và dạng ATP sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây; tạo ra sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
C.  
Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cây.
D.  
Cung cấp năng lượng và tạo ra sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ cấu thành nên các bộ phận của cơ thể thực vật.
Câu 16: 1 điểm

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A.  
Chuỗi chuyền electron hô hấp → chu trình Crep → Đường phân
B.  
Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → chu trình Crep
C.  
Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp
D.  
Đường phân → chu trình Crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp
Câu 17: 1 điểm

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A.  
Mạng lưới nội chất
B.  
Không bào
C.  
Ti thể
D.  
Lục lạp
Câu 18: 1 điểm

Một cơ thể mang kiểu gen Ab/aB DdEe. Nếu hoán vị gen xảy ra với tần số 30% thì theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

A.  
12,25%
B.  
5%
C.  
8,75%
D.  
7,5%
Câu 19: 1 điểm

Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào?

A.  
Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng
B.  
Khi có sự cạnh tranh về O2: thiếu O2 xảy ra lên men và có đủ O2 thì xảy ra hô hấp hiếu khí
C.  
Khi có sự cạnh tranh về CO2, khi có nhiều CO2 thì xảy ra quá trình lên men, khi không có CO2 thì xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí.
D.  
Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có Glucôzơ thì hô hấp hiếu khí và khi không có Glucôzơ thì xảy ra quá trình lên men.
Câu 20: 1 điểm

Có bao nhiêu phân tử ATP thu được từ 1 phân tử glucôzơ bị phân giải trong quá trình hô hấp hiếu khí?

A.  
32 phân tử
B.  
36 phân tử
C.  
38 phân tử
D.  
34 phân tử
Câu 21: 1 điểm

Quá trình hô hấp sáng là quá trình như thế nào?

A.  
Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
B.  
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
C.  
Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 trong bóng tối
D.  
Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
Câu 22: 1 điểm

Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

A.  
Nitơ
B.  
Mangan
C.  
Bo
D.  
Sắt
Câu 23: 1 điểm

Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?

A.  
Châu chấu
B.  
Cá chép.
C.  
Giun tròn
D.  
Chim bồ câu
Câu 24: 1 điểm

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A.  
Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B.  
Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C.  
Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D.  
Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
Câu 25: 1 điểm

Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố chủ yếu chi phối sự ra hoa?

A.  
Tuổi cây
B.  
Xuân hoá
C.  
Quang chu kì
D.  
Kích thước của thân
Câu 26: 1 điểm

Một cơ thể đực có bộ nhiễm sẳc thể 2n = 6. Nếu trong quá trình giảm phân, ở một số tế bào có NST số 3 không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST còn lại giảm phân bình thường thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

A.  
8
B.  
16
C.  
12
D.  
20
Câu 27: 1 điểm

Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Khi cho lai hai cây hoa đỏ, đời con thu được kiểu hình: 11 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Kiểu gen của P có thể là:

1. AAaa và aaaa.

2. Aaaa và AAaa.

3. AavàAAaa.

4. Aaaa và Aaaa.

5. AAAa và Aaaa.

6. AAaa và AAaa.

Có bao nhiêu phép lai thoả mãn điều kiện đề bài?

A.  
4
B.  
3
C.  
6
D.  
2
Câu 28: 1 điểm

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không có ý nghĩa nào sau đây?

A.  
Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
B.  
Tăng cường dinh dưỡng và khả năng chống chịu của cá thể
C.  
Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường
D.  
Giúp duy trì mật độ của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường
Câu 29: 1 điểm

Phát biểu nào là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A.  
Trong diễn thế sinh thái, tương ứng với sự biến đổi của quần xã là hình thành những nhóm loài ưu thế khác nhau
B.  
Diễn thế thứ sinh luôn xảy ra theo hướng ngược lại với diễn thế nguyên sinh và hình thành những quần xã không ổn định
C.  
Những quần xã xuất hiện sau trong diễn thế nguyên sinh thường có độ đa dạng thấp hơn những quần xã xuất hiện trước
D.  
Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
Câu 30: 1 điểm

Khi nói về các chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.  
Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc đinh dưỡng đó.
B.  
Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng hợp chất hữu cơ
C.  
Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D.  
Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch
Câu 31: 1 điểm

Dạng đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo thêm các gen mới cho quá trình tiến hóa?

A.  
Đột biến gen trội thành gen lặn
B.  
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C.  
Đột biến gen lặn thành gen trội
D.  
Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Câu 32: 1 điểm

Đột biến chuyển đoạn tương hỗ như thế nào?

A.  
Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nến có thể được ứng dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn
B.  
Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi qui luật di truyền chi phối tính trạng
C.  
Xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST kép tương đồng
D.  
Chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng NST
Câu 33: 1 điểm

Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên rừng?

(1) Thay thế dần các rừng nguyên sinh bằng các rừng thứ sinh có năng suất sinh học cao.

(2) Tích cực trồng từng để cung cấp đủ củi, gỗ cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.

(3) Tránh đốt rừng làm nương rẫy.

(4) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên.

(5) Xây dựng các nhà máy thủy điện tại các rừng đầu nguồn quan trọng.

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 34: 1 điểm

Một đột biến gen lặn làm mất màu lục lạp đã xảy ra số tế bào lá của một loại cây quý. Nếu sau đó người ta chỉ chọn phần lá xanh đem nuôi cấy để tạo mô sẹo và mô này được tách ra thành nhiều phần để nuôi cấy tạo các cây con. Cho các phát biểu sau đây về tính trạng màu lá của các cây con tạo ra:

(1) Tất cả cây con đều mang số lượng gen đột biến như nhau.

(2) Tất cả cây con tạo ra đều có sức sống như nhau.

(3) Tất cả các cây con đều có kiểu hình đồng nhất.

(4) Tất cả các cây con đều có kiểu gen giống mẹ.

Số phát biểu đúng là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 35: 1 điểm

Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
B.  
Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.
C.  
Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
D.  
Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.
Câu 36: 1 điểm

Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A.  
Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có đế duy trì và phát triển
B.  
Kích thước tối đa là số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể có được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C.  
Kích của quần thể thường được duy trì ổn định, ít thay đổi theo thời gian.
D.  
Kích thước quần thể phụ thuộc vào tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, nhập cư và xuất cư.
Câu 37: 1 điểm

Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F2?

(1) Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P.

(2) Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.

(3) Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.

(4) Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 38: 1 điểm

Ở gà gen A qui định mào hình hạt đậu, gen B qui định mào hoa hồng. Sự tương tác giữa A và B cho mào hạt đào; giữa a và b cho mào hình lá. Cho các phép lai sau đây:

(1) AABb x aaBb. (2) AaBb x AaBb.

(3) AaBb x aabb. (4) Aabb x aaBb.

(5) AABb x aabb.

Các phép lai cho tỉ lệ gen và tỉ lệ kiểu hình giống nhau là:

A.  
(1), (2), (3)
B.  
(1), (2)
C.  
(3), (4).
D.  
(3), (4), (5)
Câu 39: 1 điểm

Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa vàng. Cho 4 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai F1 có thể là:

a) 3 đỏ : 1 vàng. b) 19 đỏ : 1 vàng.

c) 11 đỏ : 1 vàng. d) 7 đỏ : 1 vàng,

e) 15 đỏ : 1 vàng. f) 100% đỏ.

g) 13 đỏ : 3 vàng. h) 5 đỏ : 1 vàng.

Tổ hợp đáp án đúng gồm:

A.  
c, d, e, g, h
B.  
a, d, e, f, g
C.  
b, c, d, f, h
D.  
a, b, c, e, f

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021, tập trung vào các chủ đề Quần thể sinh vật, Di truyền học, và bài toán thực tiễn. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng với đáp án chi tiết giúp học sinh tự luyện tập.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,339 lượt xem 61,565 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021, gồm các câu hỏi trọng tâm về Quần xã sinh vật, Hệ sinh thái, và ứng dụng trong đời sống thực tế. Tài liệu được biên soạn với đáp án chi tiết.

1 giờ

110,672 lượt xem 59,591 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021, bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Đề thi tập trung vào các chủ đề Tiến hóa, Di truyền học, và bài toán ứng dụng thực tiễn, hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,053 lượt xem 71,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021. Nội dung gồm các chủ đề trọng tâm như Di truyền học, Sinh học phân tử, và Quần thể sinh vật. Đề thi được biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện và kiểm tra năng lực chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,064 lượt xem 71,638 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về Di truyền học, Sinh thái học, và ứng dụng Sinh học thực tiễn. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh chuẩn bị cho kỳ thi chính thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,789 lượt xem 70,952 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 được biên soạn kèm đáp án chi tiết, tập trung vào các nội dung trọng tâm như Tiến hóa, Sinh học tế bào, và Hệ sinh thái. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh kiểm tra và củng cố kiến thức.

1 giờ

101,380 lượt xem 54,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 với các câu hỏi bám sát thực tế, tập trung vào các chủ đề như Hệ sinh thái, Sinh học tế bào, và bài toán ứng dụng. Tài liệu này có đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 giờ

100,752 lượt xem 54,250 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 tập trung vào các chủ đề trọng điểm như Tiến hóa, Sinh thái học, và ứng dụng thực tiễn. Đề thi được biên soạn kèm đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh tự học hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,360 lượt xem 53,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi về Hệ sinh thái, Sinh học quần thể, và bài toán thực tiễn, được biên soạn kỹ lưỡng theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục.

1 giờ

127,246 lượt xem 68,516 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021, tập trung vào các chủ đề như Tiến hóa, Hệ sinh thái, và bài toán ứng dụng. Đây là tài liệu ôn tập toàn diện cho học sinh lớp 12.

1 giờ

105,636 lượt xem 56,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!