thumbnail

Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 8

EDQ #93520

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 4: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 5: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 6: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 7: 0.25 điểm

Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực

tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện

giữa chúng có độ lớn là

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 8: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 9: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 10: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 11: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: 0.25 điểm

A.  

bức xạ tử ngoại.

B.  

bức xạ hồng ngoại.

C.  

ánh sáng đỏ.

D.  

ánh sáng tím.

Câu 13: 0.25 điểm

A.  

200 W.

B.  

100 W.

C.  

400W.

D.  

50 W.

Câu 14: 0.25 điểm

A.  

0,866.

B.  

0,333.

C.  

0,894.

D.  

0,500.

Câu 15: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn:(1),(2),(3),(4) và M (con lắc điều khiển)được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là

A.  

con lắc (2).

B.  

con lắc (1).

C.  

con lắc (3).

D.  

con lắc (4).

Câu 16: 0.25 điểm

A.  

0,67A.

B.  

2,0 A.

C.  

2,57 A.

D.  

4,5 A.

Câu 17: 0.25 điểm

A.  

25 mJ.

B.  

12,5 mJ.

C.  

37,5 mJ.

D.  

50 mJ.

Câu 18: 0.25 điểm

Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz.Biết công

suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1W.Lấy h = 6,625.10-34 J.S.số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là


A.  

3,02.1017.

B.  

7,55.1017.

C.  

3,77.1017.

D.  

6,04.1017.

Câu 19: 0.25 điểm

A.  

6,32.1024.

B.  

2,71.1024.

C.  

9,03.1024.

D.  

3,61.1024.

Câu 20: 0.25 điểm

A.  

1/30 s.

B.  

1/12 s.

C.  

1/6s.

D.  

1/60 s.

Câu 21: 0.25 điểm

A.  

0,15 s.

B.  

0,3 s.

C.  

0,2 s.

D.  

0,25 s.

Câu 22: 0.25 điểm
Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phuơng trình dao động của một phần tử trên Ox là u = 2 cos 10t (mm). Biên độ của sóng là
A.  
10 mm.
B.  
4 mm.
C.  
5 mm.
D.  
2 mm.
Câu 23: 0.25 điểm

A.  

quá trình phóng xạ.

B.  

phản ứng nhiệt hạch,.

C.  

phản ứng phân hạch.

D.  

phản ứng thu năng lượng.

Câu 24: 0.25 điểm
Bắn hạt a có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt A bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A.  
9,73.106 m/s.
B.  
3,63.106 m/s.
C.  
2,46.106 m/s.
D.  
3,36.106 m/s.
Câu 25: 0.25 điểm

A.  

7.

B.  

8.

C.  

5.

D.  

6.

Câu 26: 0.25 điểm
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A.  
tần số âm.
B.  
cườngđộ âm.
C.  
mức cường độ âm.
D.  
đồ thị dao động âm.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A.  
Mạch tách sóng.
B.  
Mạch khuếch đại.
C.  
Micro.
D.  
Anten phát.
Câu 28: 0.25 điểm
Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A.  
chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B.  
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vậtđó.
C.  
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D.  
phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vậtđó.
Câu 29: 0.25 điểm
Khi nói về tiaX, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Tia X là dòng hạt mang điện.
B.  
Tia X không có khả năng đâm xuyên,.
C.  
Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D.  
Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 30: 0.25 điểm
Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc:đỏ,tím,vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang.Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A.  
vàng.
B.  
đỏ.
C.  
tím.
D.  
cam.
Câu 31: 0.25 điểm
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8V. Giá trị của I là
A.  
0,8A.
B.  
0,04 A.
C.  
2,0 A.
D.  
1,25 A.
Câu 32: 0.25 điểm
Trên một sợi dây đang có sóng dừng.Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A.  
15 cm.
B.  
30 cm.
C.  
7,5 cm.
D.  
60 cm.
Câu 33: 0.25 điểm
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A.  
10,2 eV.
B.  
13,6 eV.
C.  
3,4 eV.
D.  
17,0eV.
Câu 34: 0.25 điểm
Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u.Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2.Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A.  
195,615 MeV.
B.  
4435,7 MeV.
C.  
4435,7 J.
D.  
195,615 J.
Câu 35: 0.25 điểm
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
10 cm.
B.  
60 cm.
C.  
43 cm.
D.  
26 cm.
Câu 36: 0.25 điểm
Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 pm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A.  
8 mm.
B.  
32 mm.
C.  
C 20 mm.
D.  
12 mm.
Câu 37: 0.25 điểm
Ở mặt nước,tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng,phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM,số điểm cực tiểu giao thoa là
A.  
7.
B.  
4.
C.  
5.
D.  
6.
Câu 38: 0.25 điểm
Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm í,cường độ điện trường tại M bằng 0.Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại V bằng 0?
A.  
t + 225 ns.
B.  
t + 230ns.
C.  
t + 260ns.
D.  
t + 250ns.
Câu 39: 0.25 điểm
Ở mặt nước,một nguồn sóng đặt tại điểm o dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5,3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
40 cm.
B.  
20 cm.
C.  
30 cm.
D.  
10 cm.
Câu 40: 0.25 điểm
Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ sô giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đôi,hệ sô công suất của mạch điện băng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A.  
19,1.
B.  
13,8.
C.  
15,0.
D.  
5,0.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,780 lượt xem 59,108 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,759 lượt xem 59,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,414 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,406 lượt xem 58,366 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,676 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,506 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,487 lượt xem 58,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,583 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,291 lượt xem 58,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!