thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, Bắc Phi nhờ:

A.  
Việt Nam nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
B.  
Việt Nam nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C.  
Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D.  
Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, ba cửa khẩu quan trọng nằm trên biên giới Việt - Trung là:

A.  
Lào Cai, Móng Cái, Lao Bảo.
B.  
Lạng Sơn, Lào Cai, Mộc Bài.
C.  
Tây Trang, Lạng Sơn, Móng Cái.
D.  
Móng Cái, Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 3: 0.25 điểm

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta?

A.  
Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B.  
Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.
C.  
Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
D.  
Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
Câu 4: 0.25 điểm

Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là:

A.  
có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.
B.  
có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2​.
C.  
biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D.  
nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 5: 0.25 điểm

Dựa vào biểu đồ

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?

A.  
Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
B.  
Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
C.  
Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D.  
Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 6: 0.25 điểm

“Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam”. Đó là đặc điểm núi của vùng:

A.  
Tây Bắc.
B.  
Đông Bắc.
C.  
Trường Sơn Bắc.
D.  
Trường Sơn Nam.
Câu 7: 0.25 điểm

Ngày 2/5/2014, Trung Quốc đưa dàn khoan 981 đến vùng biển cách đảo Lý Sơn khoảng 120 hải lí về phía đông đã xâm phạm vùng biển nào của nước ta:

A.  
Nội thủy
B.  
Lãnh hải
C.  
Đặc quyền kinh tế
D.  
Tiếp giáp lãnh hải
Câu 8: 0.25 điểm

Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:

A.  
Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B.  
Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
C.  
Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
D.  
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
Câu 9: 0.25 điểm

Lãnh hải Việt Nam là:

A.  
vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
B.  
vùng biển nước ta có đặc quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng vẫn để nuớc ngoài tự do hàng hải.
C.  
vùng biển tiếp giáp với đất liền nằm phía trong đường cơ sở.
D.  
vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 10: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Lượng mưa (mm)

19,5

25,6

34,5

104.2

222

262.8

315.7

335.2

271.9

170.1

59,9

7,8

Lưu lượng

1318

1100

914

1071

1893

4692

7986

9246

6690

4122

2813

1746

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A.  
Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ.
B.  
Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc.
C.  
Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông.
D.  
Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa.
Câu 11: 0.25 điểm

Địa hình vùng đồi trung du và bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở:

A.  
Trên các cao nguyên xếp tầng ở sườn phía tây của Tây Nguyên.
B.  
Vùng đồi trung du thuộc dãy Trường Sơn Nam và Đông Nam Bộ.
C.  
Vùng đồi trung du thuộc dãy Trương Sơn Bắc và vùng thấp ở Tây Nguyên.
D.  
Rìa đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
Câu 12: 0.25 điểm

Đất Feralit ở nước ta thường bị chua vì:

A.  
có sự tích tụ nhiều Fe2O3 .
B.  
quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh
C.  
mưa nhiều rửa trôi hết các chất badơ dễ tan
D.  
có sự tích tụ nhiều Al2O3
Câu 13: 0.25 điểm

Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do:

A.  
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B.  
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C.  
hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D.  
hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 14: 0.25 điểm

Đi từ tây sang đông của miền Bắc nước ta lần lượt gặp các cánh cung:

A.  
Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều.
B.  
Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn.
C.  
Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D.  
Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.
Câu 15: 0.25 điểm

Vì sao cùng một vĩ độ nhưng nhiệt độ trung bình năm của Nha Trang lại cao hơn Đà Lạt:

A.  
Do Nha Trang nằm gần biển
B.  
Do Nha Trang có độ cao địa hình thấp hơn Đà Lạt
C.  
Do Nha Trang chịu ảnh hưởng mạnh của gió font Tây Nam
D.  
Do Nha Trang chịu ảnh hưởng của gió Tín phong bắc bán cầu
Câu 16: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài cho các vùng đón gió ỏ Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do hoạt động của:

A.  
gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia
B.  
gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C.  
gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Ben gan
D.  
gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc
Câu 17: 0.25 điểm

Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí:

A.  
23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°20’Đ'
B.  
23°23’B - 8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ.
C.  
23°20’B - 8°30’B và 102°09,Đ - 109°24’Đ.
D.  
23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ.
Câu 18: 0.25 điểm

Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là:

A.  
dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B.  
từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C.  
nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D.  
có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 19: 0.25 điểm

Ở đồng bằng Bắc Bộ, gió phơn xuất hiện khi:

A.  
khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới
B.  
khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua các dãy núi Tây Bắc
C.  
áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam.
D.  
khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
Câu 20: 0.25 điểm

Hướng núi tây bắc - đông nam là hướng núi chủ yếu của vùng núi:

A.  
Trường Sơn Nam.
B.  
Đông Bắc.
C.  
Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D.  
Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 21: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Vùng

Diện tích ( nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2000

2014

2000

2014

Đồng bằng sông Hồng

1212,6

1079,6

6586,6

6548,5

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,8

4249,5

16702,7

25245,6

Cả nước

7666,3

7816,2

32529,5

44974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là:

A.  
60,7 tạ/ha
B.  
59,4 tạ/ha
C.  
6,1 tạ/ha
D.  
57,5 tạ/ha
Câu 22: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?

A.  
Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm.
B.  
Hệ sinh thái rừng ngập mặn vốn có diện tích lớn thứ hai thế giới.
C.  
Cho năng suất sinh học cao.
D.  
Phân bố ở ven biển
Câu 23: 0.25 điểm

Hai bể trầm tích có trữ lượng dầu khí lớn nhất nước ta là:

A.  
Cửu Long và Sông Hồng.
B.  
Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
C.  
Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D.  
Sông Hồng và Trung Bộ.
Câu 24: 0.25 điểm

Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thòi kỳ 1985-2004 là do:

A.  
chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
B.  
thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
C.  
tình hình chính trị không ổn định
D.  
chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
Câu 25: 0.25 điểm

"Một người Đan Mạch có thê làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp" là biểu hiện của bốn mặt tự do lưu thông nào?

A.  
tự do lưu thông hàng hóa
B.  
tự do lưu thông dịch vụ
C.  
tự do lưu thông tiền vốn
D.  
tự do di chuyển
Câu 26: 0.25 điểm

Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành noi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là:

A.  
có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm...
B.  
có vị trí địa lý- chính trị quan trọng
C.  
nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn
D.  
nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn và có vị trí địa lý- chính trị quan trọng
Câu 27: 0.25 điểm

Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

A.  
Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B.  
Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
C.  
Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D.  
Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 28: 0.25 điểm

Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển:

A.  
xuống phía ĐN và ven vịnh Mêhicô
B.  
xuống phía Nam và ven TBD
C.  
sang ven TBD và vịnh Mêhicô
D.  
sang phía TB và ven Thái Bình Dương
Câu 29: 0.25 điểm

Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do:

A.  
Khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
B.  
Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
C.  
Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông
D.  
Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
Câu 30: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

DẤN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

(Đơn vị: triệu người)

Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77,6

82,4

86,0

91,7

Thành thị

18,7

22,3

25,6

30,0

Nông thôn

58,9

60,1

60,4

60,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ miền
B.  
Biểu đồ tròn
C.  
Biểu đồ cột
D.  
Biểu đồ đường
Câu 31: 0.25 điểm

Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là:

A.  
nhà nước không coi trọng
B.  
trình độ thâm canh thấp
C.  
diện tích đất nông nghiệp ít
D.  
nhu cầu lương thực thực phẩm trong nước ít
Câu 32: 0.25 điểm

Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở Đồng bằng sông Hồng có

A.  
diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô
C.  
hệ thống kênh rạch chằng chịt
D.  
địa hình thấp và bằng phẳng hơn
Câu 33: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất liền với Campuchia và Lào của nước ta là:

A.  
Điện Biên.
B.  
Quảng Ninh
C.  
Kom Tum
D.  
Lai Châu
Câu 34: 0.25 điểm

Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là:

A.  
đồng bằng chỉ chiếm lA diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B.  
đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C.  
đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D.  
các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
Câu 35: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào?

A.  
Hưng Yên
B.  
Đà Nẵng
C.  
Phú Yên
D.  
Khánh Hòa
Câu 36: 0.25 điểm

Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm:

A.  
cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B.  
cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
C.  
cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D.  
cao ở phía tây, thấp dần về phía đông
Câu 37: 0.25 điểm

Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông ở nước ta thực chất là:

A.  
Gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
B.  
Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C.  
Gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
D.  
Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
Câu 38: 0.25 điểm

Vào nửa sau mùa đông, miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh ẩm và mưa phùn là do:

A.  
khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.
B.  
khối khí lạnh di chuyển qua lục địa Trung Hoa.
C.  
địa hình nước ta 3/4 là đồi núi.
D.  
địa hình ở Trung du - miền núi Bắc Bộ.
Câu 39: 0.25 điểm

Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì

A.  
Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
B.  
Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.
C.  
Phần lớn biên giới nước ta là rừng.
D.  
Đường biên giới xác định theo các địa hình đặc trưng: các đỉnh núi, đường sống núi, các đường chia nước, khe, sông suối.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

20

20,9

23,1

26

28,3

29,3

29,4

28,9

27,1

25,1

23,1

20,8

Lượng mưa

161,3

62,6

47,1

51,6

82,1

116,7

95,3

104

473,4

795,6

580,6

297,4

Nhận xét nào sau đây không đúng vói bảng số liệu trên?

A.  
Tổng lượng mưa của Huế lớn.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm cao.
C.  
Lượng mưa tăng dần theo các tháng.
D.  
Mùa mưa lệch dần về thu đông

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,667 lượt xem 59,045 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,557 lượt xem 56,294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,961 lượt xem 56,511 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,389 lượt xem 56,742 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,077 lượt xem 56,574 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,323 lượt xem 56,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,298 lượt xem 56,693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,140 lượt xem 55,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,593 lượt xem 55,776 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!