Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018
Từ khoá: đề thi thử 2018 ôn thi tốt nghiệp địa lý tự nhiên địa lý kinh tế kỹ năng Atlat câu hỏi trắc nghiệm tài liệu luyện tập luyện đề địa lý tự học địa lý
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu (xuất siêu)?
Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do
Ba dải địa hình cùng chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam ở vùng núi Tây Bắc là:
Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng băng sông Cửu Long là:
Dân số đông, tăng nhanh nên nước ta có nhiều thuận lợi trong việc
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với tháp dân sô của nước ta năm 1999 và 2007?
Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Nhân tố tạo nên thế mạnh đặc biệt về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là
Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây là:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ USD với quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
Ý nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta?
Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây vì
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào dưới đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
Cho bảng số liệu:
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2012
Năm | 2005 | 2007 | 2010 | 2012 |
Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) | 3466,8 | 4199,1 | 5142,7 | 5820,7 |
- Khai thác | 1987,9 | 2074,5 | 2414,4 | 2705,4 |
- Nuôi trồng | 1479,9 | 2124,6 | 2728,3 | 3115,3 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) | 63687,0 | 89694,3 | 153169,9 | 224263,9 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây?
Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á?
Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng
Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2011 |
Tổng dân số (triệu người) | 52,5 | 64,4 | 76,6 | 87,7 |
Dân số thành thị (triệu người) | 10,1 | 12,9 | 18,1 | 27,7 |
Tỉ suất gia tăng dân số (%) | 2,6 | 2,1 | 1,4 | 0,97 |
Từ bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho biểu đồ
Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015
Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2015?
Cho bảng số liệu:
Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
(Đơn vị triệu USD)
Năm | Tổng số | Xuất khẩu |
2000 | 30119,2 | 14 482,7 |
2010 | 157 075,3 | 72 236,7 |
2014 | 298 066,1 | 150 217,1 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD)
Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về:
Đâu không phải là ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ?
Phát biểu nào sau đây không chính xác về sản xuất công nghiệp ở nước ta
Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng cao nhất nước ta
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào dưới đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 14 964,1 | 19 505,8 |
TD & MN Bắc Bộ | 101 437,8 | 12 866,9 |
Bắc Trung Bộ | 51 424,6 | 10 405,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 44 360,7 | 9 117,5 |
Tây Nguyên | 54 640,6 | 5 525,8 |
Đông Nam Bộ | 23 605,2 | 15 790,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40 518,5 | 17 517,6 |
Đồng bằng sông Hồng | 14 964,1 | 19 505,8 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Thế mạnh về kinh tế biển của Trung du và miền núi Bắc Bộ được biểu hiện qua việc có thể phát triển các ngành
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về
Đâu không phải là điều kiện thuận lợi chủ yếu đối với phát triển ngành giao thông vận tải đường biển ở nước ta?
Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là:
Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014.
Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
Đông Á | 156 966 | 219 931 |
Đông Nam Á | 97 262 | 70 578 |
Tây Nam Á | 93 016 | 94 255 |
Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
Nguyên nhân chính hạn chế sự phát triển các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ở các tỉnh phía Nam nước ta là:
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,305 lượt xem 57,232 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,447 lượt xem 71,309 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
132,554 lượt xem 71,365 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
115,955 lượt xem 62,426 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
118,996 lượt xem 64,064 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,103 lượt xem 56,574 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,985 lượt xem 56,511 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,582 lượt xem 56,294 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
103,164 lượt xem 55,531 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
99,504 lượt xem 53,571 lượt làm bài