thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hiện nay số người đang bị nhiễm HIV đông nhất ở châu lục:

A.  
Châu Á
B.  
Châu Phi
C.  
Châu Âu
D.  
Châu Mĩ La Tinh
Câu 2: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

A.  
Bắc Trung Bộ
B.  
Nam Trung Bộ
C.  
Tây Nguyên
D.  
Nam Bộ
Câu 3: 0.25 điểm

Vùng ven biển nước ta không có hệ sinh thái nào dưới đây:

A.  
Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B.  
Hệ sinh thái trên đất phèn
C.  
Hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh
D.  
Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
Câu 4: 0.25 điểm

Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

A.  
Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới
B.  
Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ
C.  
Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới
D.  
Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật
Câu 5: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013

Đơn vị: Nghìn người.

Năm

Tổng số

Chia ra

Nông-lâm-thủy sản

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

2000

37075

24136

4857

8082

2013

52208

24399

11086

16723

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015)

Để vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là

A.  
R2013=R2000 ×1,4 (đơn vị bán kính)
B.  
R2013=R2000 ×1,5 (đơn vị bán kính)
C.  
R2013=R2000 ×1,3 (đơn vị bán kính)
D.  
R2013=R2000 ×1,2 (đơn vị bán kính)
Câu 6: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc

A.  
Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên
B.  
Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
C.  
Chú ý đầu tư phát triển giáo dục
D.  
Có ít dân tộc
Câu 7: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh (thành phố) nào nước ta?

A.  
Phú Yên
B.  
Khánh Hòa
C.  
Đà Nẵng
D.  
Bình Thuận
Câu 8: 0.25 điểm

Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm:

A.  
1993
B.  
1994
C.  
1995
D.  
1996
Câu 9: 0.25 điểm

Đặc điểm nào không phải của Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Vùng đất ngoài đê hàng năm được phù sa bồi đắp
B.  
Địa hình cao và phân bậc
C.  
Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa
D.  
Có hệ thống đê ven các con sông
Câu 10: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

(Đơn vị: %)

Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm – ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp – xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta giai đoạn 1986 đến 2005

A.  
Miền
B.  
Cột
C.  
Tròn
D.  
Cột kết hợp đường
Câu 11: 0.25 điểm

Vấn đề mang tính toàn cầu hiện nay hầu như chỉ diễn ra ở các nước đang phát triển

A.  
Bùng nổ dân số
B.  
Ô nhiễm môi trường
C.  
Xung đột tôn giáo
D.  
Già hóa dân số
Câu 12: 0.25 điểm

Ở nước ta, mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do

A.  
Địa hình 85% là đồi núi thấp
B.  
Khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông
C.  
Nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu
D.  
Nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều
Câu 13: 0.25 điểm

Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là:

A.  
Tiền vốn, con người, dịch vụ
B.  
Con người, hàng hóa, cư trú
C.  
Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người
D.  
Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
Câu 14: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất mà các quốc gia châu Mĩ La Tinh phải đối đầu trong quá trình cải cách kinh tế là

A.  
Tạo sự ổn định chính trị
B.  
Cải thiện cơ chế quản lí
C.  
Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi
D.  
Nợ nước ngoài ngày càng nhiều
Câu 15: 0.25 điểm

Đường bờ biển nước ta dài (km)

A.  
3460
B.  
2360
C.  
3260
D.  
3270
Câu 16: 0.25 điểm

Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam

A.  
Campuchia
B.  
Thái Lan
C.  
Lào
D.  
Trung Quốc
Câu 17: 0.25 điểm

Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?

A.  
Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
B.  
Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự cung tự cấp
C.  
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D.  
Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
Câu 18: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990-2005

Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên?

A.  
GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối nhiều
B.  
GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm
C.  
GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 – 2005
D.  
GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 – 2005
Câu 19: 0.25 điểm

Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển là điều kiện thuận lợi cho ngành kinh tế

A.  
Khai thác dầu khí
B.  
Khai thác thủy hải sản
C.  
Làm muối
D.  
Nuôi tôm
Câu 20: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta.

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình năm ()

Lạng Sơn

21,2

Hà Nội

23,5

Huế

25,1

Đà Nẵng

25,7

Quy Nhơn

26,8

Tp. Hồ Chí Minh

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A.  
Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 20℃
B.  
Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương
C.  
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
D.  
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 21: 0.25 điểm

Điểm cực Tây của nước ta nằm ở?

A.  
xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên
B.  
xã Apachải – Mường Tè – Lai Châu
C.  
xã Apachải – Mường Tè – Điện Biên
D.  
xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu
Câu 22: 0.25 điểm

Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm:

A.  
1986
B.  
1987
C.  
1988
D.  
1989
Câu 23: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A.  
Núi Tam Đảo
B.  
Núi Mẫu Sơn
C.  
Núi Tây Côn Lĩnh
D.  
Núi Lang Biang
Câu 24: 0.25 điểm

Khó khăn phổ biến của vùng đồi núi ở nước ta là

A.  
Trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
B.  
Đất đai kém màu mỡ
C.  
Nghèo khoáng sản
D.  
Địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ quét, xói mòn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô
Câu 25: 0.25 điểm

Đất mặn, đất phèn chiếm 2/3 diện tích tự nhiên là đặc điểm của

A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D.  
Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
Câu 26: 0.25 điểm

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động

A.  
Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
B.  
Tập trung nhiều trong các đô thị
C.  
Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
D.  
Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
Câu 27: 0.25 điểm

Thế mạnh nổi bật của sông ngòi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là

A.  
Thủy điện
B.  
Thủy sản
C.  
Phù sa
D.  
Giao thông
Câu 28: 0.25 điểm

Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng

A.  
1400km
B.  
1080km
C.  
1076km
D.  
2100km
Câu 29: 0.25 điểm

Vùng nội thủy là

A.  
Vùng nước cách bờ 12 hải lí
B.  
Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí
C.  
Vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển
D.  
Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở
Câu 30: 0.25 điểm

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:

A.  
1968
B.  
1966
C.  
1969
D.  
1967
Câu 31: 0.25 điểm

Hướng vòng cung là hướng chính của:

A.  
Vùng núi Đông Bắc
B.  
Các hệ thống sông lớn
C.  
Vùng núi Bắc Trường Sơn
D.  
Dãy Hoàng Liên Sơn
Câu 32: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thông sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?

A.  
Sông Đồng Nai
B.  
Sông Mê Công (Việt Nam)
C.  
Sông Đà Rằng
D.  
Sông Hồng
Câu 33: 0.25 điểm

Loại khoáng sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là:

A.  
Dầu khí
B.  
Muối biển
C.  
Titan
D.  
Cát trắng
Câu 34: 0.25 điểm

Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ:

A.  
Thứ 3
B.  
Thứ 5
C.  
Thứ 7
D.  
Thứ 9
Câu 35: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Lương mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

Tp. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là:

A.  
Đường
B.  
Cột ghép
C.  
Miền
D.  
Tròn
Câu 36: 0.25 điểm

So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:

A.  
5/6 diện tích
B.  
4/5 diện tích
C.  
3/4 diện tích
D.  
2/3 diện tích
Câu 37: 0.25 điểm

Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A.  
Làm xuất hiện nhiều ngành mới
B.  
Sự xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
C.  
Công nghệ trở thành lực lượng sản xuất
D.  
Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất
Câu 38: 0.25 điểm

Ranh giới tự nhiên của Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy:

A.  
Hoành Sơn
B.  
Bạch Mã
C.  
Ngân Sơn
D.  
Hoàng Liên Sơn
Câu 39: 0.25 điểm

Việt Nam trở thành thành viên đẩy đủ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm nào:

A.  
2005
B.  
2004
C.  
2007
D.  
2006
Câu 40: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế?

A.  
Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước
B.  
Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ
C.  
Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo
D.  
Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,668 lượt xem 59,045 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,558 lượt xem 56,294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,961 lượt xem 56,511 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,389 lượt xem 56,742 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,077 lượt xem 56,574 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,323 lượt xem 56,707 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,298 lượt xem 56,693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,140 lượt xem 55,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,777 lượt xem 55,874 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,594 lượt xem 55,776 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!