thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do

A.  
chiến tranh ở các vùng nông thôn
B.  
dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm
C.  
công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh
D.  
điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi
Câu 2: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?

A.  
Chính trị không ổn định
B.  
Cạn kiệt dần tài nguyên
C.  
Thiếu lực lượng lao động
D.  
Thiên tai xảy ra nhiều
Câu 3: 0.25 điểm

Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào?

A.  
Đồng bằng A-ma-dôn
B.  
Vùng núi An-đét
C.  
Đồng bằng La Pla-ta
D.  
Đồng bằng Pam-pa
Câu 4: 0.25 điểm

Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A.  
phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô.
B.  
xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố.
C.  
phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô
D.  
đông dân và gia tăng dân số cao.
Câu 5: 0.25 điểm

Chiều dài đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc là bao nhiêu km?

A.  
1400 km
B.  
1100 km
C.  
2100 km
D.  
4600 km
Câu 6: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015 (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2015

Khai thác

1987,9

3036,4

Nuôi trồng

1478,9

3513,3

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta năm 2005 và 2015 thì bán kính của đường tròn năm 2015 gấp bao nhiêu lần bán kính đường tròn năm 2005?

A.  
1,9.
B.  
1,4.
C.  
1,5.
D.  
2,4.
Câu 7: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA CÁC ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

Tp. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ

A.  
Đường.
B.  
Miền.
C.  
Cột.
D.  
Tròn.
Câu 8: 0.25 điểm

Việt Nam có đường biên giới trên đất liền với các nước nào?

A.  
Trung Quốc, Lào, Thái Lan
B.  
Lào, Campuchia, Philippin
C.  
Philippin, Lào, Trung Quốc
D.  
Lào, Campuchia, Trung Quốc
Câu 9: 0.25 điểm

Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở đâu?

A.  
Ven Địa Trung Hải
B.  
Ven vịnh Péc-xich
C.  
Ven biển Ca-xpi
D.  
Ven biển Đỏ
Câu 10: 0.25 điểm

Tiêu chí cơ bản để phân chia các nước trên Thế giới thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển là:

A.  
Vị trí địa lí.
B.  
Điều kiện tự nhiên.
C.  
Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động
D.  
GDP/người, chỉ số FDI và HDI
Câu 11: 0.25 điểm

Cho biểu đồ dưới đây:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
B.  
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
Câu 12: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt ở Việt Nam là

A.  
việc vận chuyển dầu và các sản phẩm từ dầu mỏ
B.  
khai thác thiên nhiên quá mức
C.  
thải ra nhiều chất khí CO2, SO2, NO2, CH4
D.  
chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt đổ trực tiếp ra sông, hồ.
Câu 13: 0.25 điểm

Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/ thành phố nào?

A.  
Tỉnh Khánh Hoà.
B.  
Thành phố Đà Nẵng.
C.  
Tỉnh Quảng Ngãi.
D.  
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 14: 0.25 điểm

Các nước đang phát triển chiếm bao nhiêu % dân số Thế giới?

A.  
90%
B.  
80%
C.  
95%
D.  
85%
Câu 15: 0.25 điểm

Đường biên giới trên đất liền nước ta dài:

A.  
3600km.
B.  
4600km.
C.  
3460km
D.  
4360km.
Câu 16: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?

A.  
Nghệ An.
B.  
Sơn La.
C.  
Thanh Hóa.
D.  
Gia Lai.
Câu 17: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đâu là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.

A.  
Lào Cai.
B.  
Xà Xía.
C.  
Mộc Bài.
D.  
Cầu Treo.
Câu 18: 0.25 điểm

Xã Đất Mũi là điểm cực nào của nước ta?

A.  
Cực Nam
B.  
Cực Tây
C.  
Cực Đông
D.  
Cực Bắc
Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Campuchia?

A.  
An Giang.
B.  
Đồng Tháp.
C.  
Hậu Giang.
D.  
Kiên Giang.
Câu 20: 0.25 điểm

Tình trạng hoang mạc hoá ở châu Phi chủ yếu là do

A.  
cháy rừng
B.  
khai thác rừng quá mức
C.  
lượng mưa thấp
D.  
chiến tranh
Câu 21: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chính của dân cư Châu Phi ?

A.  
Tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B.  
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
C.  
Trình độ dân trí thấp
D.  
Tuổi thọ trung bình cao
Câu 22: 0.25 điểm

Nội dung nào sau không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi kém phát triển?

A.  
Khả năng quản lí kém
B.  
Từng bị thực dân thống trị
C.  
Bị cạnh tranh bởi các nước phát triển
D.  
Xung đột sắc tộc
Câu 23: 0.25 điểm

Vùng nội thuỷ là

A.  
Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B.  
Vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển.
C.  
Vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D.  
Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở.
Câu 24: 0.25 điểm

Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?

A.  
Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B.  
Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự do.
C.  
Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
D.  
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 25: 0.25 điểm

Nước ta thực sự Đổi mới từ khi nào ?

A.  
Ngày 28/07/1995.
B.  
Ngày 30/04/1975.
C.  
Ngày 01/01/2007.
D.  
Đại hội Đảng VI năm 1986.
Câu 26: 0.25 điểm

Nội dung nào không đúng với thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta?

A.  
Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
B.  
Cơ cấu nền kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ.
C.  
Thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
D.  
Tiến lên nền kinh tế tri thức.
Câu 27: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI CÁC ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình năm (oC)

Lạng Sơn

21,2

Hà Nội

23,5

Huế

25,1

Đà Nẵng

25,7

Quy Nhơn

26,8

Tp. Hồ Chí Minh

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.  
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C.
C.  
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D.  
Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương.
Câu 28: 0.25 điểm

Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN từ năm nào?

A.  
2000
B.  
1995
C.  
2005
D.  
1990
Câu 29: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu

A.  
Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
B.  
Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C.  
Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
D.  
Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1985 – 2015 (Đơn vị: tỷ USD)

Năm

1985

1995

2000

2005

2010

2015

GDP

14,1

20,7

33,64

57,6

116

194

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ tròn
B.  
Biểu đồ miền
C.  
Biểu đồ đường
D.  
Biểu đồ cột
Câu 31: 0.25 điểm

Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do

A.  
Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
B.  
Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
C.  
Vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
D.  
Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Tp. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.  
Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B.  
Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C.  
Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
D.  
Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
Câu 33: 0.25 điểm

Hệ tọa độ địa lí trên đất liền của nước ta:

A.  
8030’B - 23027’B và 102009’Đ - 109024’Đ
B.  
8034’B - 23027’B và 102009’Đ - 109024’Đ
C.  
8034’B - 23023’B và 102009’Đ - 109024’Đ
D.  
8030’B - 23023’B và 102009’Đ - 109024’Đ
Câu 34: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014

Năm

Số lao động đang làm việc (triệu người)

Cơ cấu (%)

Nông – lâm – ngư nghiệp

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

2005

42,8

57,3

18,2

24,5

2014

52,7

46,3

21,3

32,4

Biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế?

A.  
Biểu đồ cột
B.  
Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau
C.  
Biểu đồ tròn, bán kính khác nhau
D.  
Biểu đồ miền
Câu 35: 0.25 điểm

Đâu là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính”?

A.  
Mưa axit ở một số nơi trên Trái đất
B.  
Tầng ôdôn bị thủng
C.  
Chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt đổ trực tiếp ra sông, hồ.
D.  
Thải ra nhiều chất khí CO2 từ sản xuất công nghiệp và sinh hoạt
Câu 36: 0.25 điểm

Vùng biển của nước ta bao gồm những bộ phận nào sau đây?

A.  
Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B.  
Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa.
C.  
Nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải
D.  
Vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa.
Câu 37: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Khánh Hòa.
C.  
Hưng Yên.
D.  
Hà Nam.
Câu 38: 0.25 điểm

Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước nào trên Thế giới?

A.  
Các nước phát triển
B.  
Các nước công nghiệp mới
C.  
Các nước kém phát triển
D.  
Các nước đang phát triển
Câu 39: 0.25 điểm

Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do

A.  
Ảnh hưởng của biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
B.  
Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
C.  
Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D.  
Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
Câu 40: 0.25 điểm

Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) bao gồm những quốc gia nào?

A.  
Hoa Kì, Ca – na – đa, Bra – xin
B.  
Ca – na – đa, Mê – hi – cô, Pa – ra – goay
C.  
Hoa Kì, Ca – na – đa, Mê – hi – cô
D.  
Hoa Kì, Mê – hi – cô, Ác – hen – ti – na

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,796 lượt xem 59,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,571 lượt xem 57,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,532 lượt xem 56,280 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,252 lượt xem 53,438 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,562 lượt xem 73,528 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,200 lượt xem 73,871 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,628 lượt xem 73,563 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

130,776 lượt xem 70,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,316 lượt xem 67,473 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!