thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng

A.  
lãnh hải
B.  
thềm lục địa.
C.  
đặc quyền kinh tế
D.  
tiếp giáp lãnh hải
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tống giá trị sản xuất nông- lâm - thủy sản dưới 5% năm 2007?

A.  
Tây Nguyên.
B.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.  
Đồng Bằng sông Hồng
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 3: 0.25 điểm

Khu công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta hình thành từ

A.  
những năm 90 của thế kỷ XX
B.  
thế kỷ XX.
C.  
khi thực hiện công cuộc đổi mới ( 1986).
D.  
khi tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 4: 0.25 điểm

Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam( trang 21) cho biết tỉnh (TP ) nào sau đây có tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước thấp nhất?

A.  
Đồng Nai
B.  
Khánh Hòa
C.  
Thanh Hóa
D.  
Quảng Ninh.
Câu 5: 0.25 điểm

Khó khăn chủ yếu trong việc hình thành cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ là

A.  
thiếu năng lượng
B.  
đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít.
C.  
ít tài nguyên khoáng sản.
D.  
CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế.
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nối Hà Nội –Hải Phòng là quốc lộ số

A.  
1
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 7: 0.25 điểm

Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

A.  
Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
B.  
Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX
C.  
Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á.
D.  
Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tên 6 cao nguyên từ dãy Bạch Mã trở vào Nam theo thứ tự là:

A.  
Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
B.  
Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
C.  
Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
D.  
Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
Câu 9: 0.25 điểm

Ngành du lịch nước ta chỉ thật sự phát triển nhanh từ đầu thập kỷ 90 cho đến nay là nhờ

A.  
chính sách đổi mới của Nhà nước.
B.  
sự giàu có về tài nguyên du lịch.
C.  
cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện.
D.  
đời sống nhân dân dươc nâng cao.
Câu 10: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh?

A.  
Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa
B.  
Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C.  
Sử dụng giống cho năng suất cao.
D.  
Mở rộng diện tích, tăng năng suất
Câu 11: 0.25 điểm

Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 15, tỷ lệ lao động của nước ta trong khu vực dịch vụ năm 2007 là

A.  
25,9 %
B.  
26,1 %.
C.  
65,7 %.
D.  
24,6 %.
Câu 12: 0.25 điểm

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thể hiện rõ nét nhất qua quá trình

A.  
xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
B.  
phong hóa vật lý.
C.  
cacxtơ đá vôi.
D.  
phong hóa hóa học.
Câu 13: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?

A.  
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B.  
Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D.  
Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 14: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đô thị nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ có quy mô dân số dưới 100 000 người?

A.  
Vinh.
B.  
Đông Hà.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Đồng Hới.
Câu 15: 0.25 điểm

Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệpxây dựng)?

A.  
Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B.  
Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường.
C.  
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D.  
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 16: 0.25 điểm

Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng

A.  
Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
B.  
tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
C.  
phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.
D.  
phát triển nông sản xuất khẩu
Câu 17: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 4,5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào, vừa giáp với Trung Quốc?

A.  
Điện Biên
B.  
Lào Cai
C.  
Lạng Sơn
D.  
Lai Châu
Câu 18: 0.25 điểm

Các tổ chức liên kết khu vực được hình thành chủ yếu dựa trên cơ sở

A.  
nằm trong một châu lục
B.  
có quy mô dân số tương đồng nhau.
C.  
có chung mục tiêu lợi ích phát triển.
D.  
đều bị canh tranh gay gắt.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho biểu đồ :CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Hình ảnh

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến năm 2016?

A.  
Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng.
B.  
Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng.
C.  
Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D.  
Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
Câu 20: 0.25 điểm

Thị trường nhập khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là

A.  
Châu Á- Thái Bình Dương, Nhật Bản và Trung Quốc.
B.  
Châu Á – Thái Bình Dương và Châu Âu.
C.  
Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc.
D.  
Đông Nam Á, Nhật Bản và Trung Quốc.
Câu 21: 0.25 điểm

Ý nào sau đây đúng khi nói về hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta?

A.  
Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng.
B.  
Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại.
C.  
Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D.  
Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 22: 0.25 điểm

Năng suất lao động của ngành đánh bắt thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do

A.  
hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
B.  
phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới.
C.  
thiên tai thường xuyên xảy ra.
D.  
ngành chế biến còn nhiều hạn chế.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong những năm qua, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác là do

A.  
nuôi trồng hướng đến nhu cầu thị trường,thu nhiều lợi nhuận.
B.  
nuôi trồng có nhiều thuận lợi.
C.  
nuôi trồng ít chịu ảnh hưởng của bão.
D.  
nguồn lợi cho đánh bắt suy giảm mạnh.
Câu 24: 0.25 điểm

Cây công nghiệp được quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
cao su.
B.  
cà phê.
C.  
hồ tiêu.
D.  
chè.
Câu 25: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: Chỉ số về tình hình dân số Nhật Bản

Năm

Dân số (triệu người) Tỉ lệ sinh(%) Dân thành thị(triệu người)

2010

127,3 1,34 115.3

2015

126,6 1,40 118,6

2016

126,3 1,41 118,9

2017

126,0 1,41 119,2

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản giai đoạn 2010 -2017?

A.  
Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%.
B.  
Dân thành thị tăng.
C.  
Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng.
D.  
Dân số tăng chậm
Câu 26: 0.25 điểm

Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh là điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng

A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Trung du miền núi Bắc Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 27: 0.25 điểm

Yếu tố cho phép và đòi hỏi trong sản xuất nông nghiệp nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng lãnh thổ là

A.  
sự phân hóa của khí hậu.
B.  
sự phân hóa của các yếu tố kinh tế xã hội.
C.  
trình độ thâm canh khác nhau giữa các vùng.
D.  
sự phân hóa của địa hình và đất trồng.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu : GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010

Năm

1985 1995 2004 2010

GDP (tỉ USD)

239,0 697,6 1649,3 5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211 1299 1347

(Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2010, thích hợp nhất là biểu đồ

A.  
cột.
B.  
miền
C.  
kết hợp.
D.  
đường.
Câu 29: 0.25 điểm

Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta không phải là

A.  
phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức hàng hóa.
B.  
đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiểu lợi nhuận.
C.  
tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
D.  
tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 30: 0.25 điểm

Việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây?

A.  
Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B.  
Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng.
C.  
Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D.  
Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
Câu 31: 0.25 điểm

Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng là

A.  
hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
B.  
tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
C.  
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
D.  
tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 32: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật..
B.  
Khí hậu diễn biến thất thường.
C.  
thiếu lực lượng lao động.
D.  
địa hình chủ yếu đồi núi.
Câu 33: 0.25 điểm

Đây không phải là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A.  
Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến.
B.  
Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả…)
C.  
Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
D.  
Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
Câu 34: 0.25 điểm

Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A.  
có một mùa lạnh kéo dài.
B.  
đất đai màu mỡ đa dạng.
C.  
nguồn nước phong phú.
D.  
ít có thiên tai.
Câu 35: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới đến nay?

A.  
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh.
B.  
Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu.
C.  
Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu.
D.  
Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 36: 0.25 điểm

Thế mạnh nổi bật của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta là

A.  
lao động dồi dào.
B.  
có nhiều truyền thống kinh nghiệm.
C.  
thị trường trong nước có nhu cầu lớn.
D.  
nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 37: 0.25 điểm

Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A.  
1995.
B.  
1967
C.  
1997.
D.  
1985
Câu 38: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau : Dân số Việt Nam qua các năm( Nghìn người)

Năm

2000 2005 2009 2014

Tổng dân số

77.631 82.392 86.025 90.729

Dân thành thị

18.725 22.332 25.585 30.035

Dân nông thôn

58.906 60.060 60.440 60.694

Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị nông thôn giai đoạn 2000 - 2014 biểu đồ thich hợp nhất là

A.  
kết hợp.
B.  
cột.
C.  
miền.
D.  
đường.
Câu 39: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,hãy cho biết hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  
Bắc Giang, Cẩm Phả.
B.  
Thái Nguyên, Hải Phòng.
C.  
Bắc Giang, Hạ Long.
D.  
Thái Nguyên, Hạ Long.
Câu 40: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết sản lượng điện nước ta năm 2007 là bao nhiêu?

A.  
64 tỷ KWh
B.  
16,4 tỷ KWh
C.  
64,1 tỷ KWh
D.  
61,4 tỷ KWh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,811 lượt xem 59,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,647 lượt xem 55,797 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,522 lượt xem 62,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,266 lượt xem 53,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,331 lượt xem 67,473 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,142 lượt xem 67,921 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,546 lượt xem 56,280 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,171 lượt xem 62,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,820 lượt xem 62,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!