thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018

Thi THPTQG, GDCD

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong giờ làm việc tại xí nghiệp X, công nhân H đã rủ các anh M, S, Đ cùng chơi bài ăn tiền. Vì cần tiền lẻ, anh H đưa ba triệu đồng nhờ bảo vệ T ra quán nước đổi giúp. Do thua nhiều, anh s có hành vi gian lận nên bị anh Đ lao vào đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?

A.  
Anh H, M, S, Đ và bảo vệ T
B.  
Anh S và Đ
C.  
Anh H, S và Đ
D.  
Anh H, M, S và Đ
Câu 2: 0.25 điểm

Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?

A.  
Thi hành pháp luật.
B.  
Sử dụng pháp luật.
C.  
Tuân thủ pháp luật.
D.  
Áp dụng pháp luật.
Câu 3: 0.25 điểm

Ông A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến co quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã

A.  
áp dụng pháp luật
B.  
tuân thủ pháp luật
C.  
sử dụng pháp luật
D.  
thi hành pháp luật
Câu 4: 0.25 điểm

Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là

A.  
công ty nhà nước
B.  
hợp tác xã
C.  
tài sản thuộc sở hữu tập thể
D.  
doanh nghiệp nhà nước
Câu 5: 0.25 điểm

X vi phạm pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử phạt là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A.  
Tính quyền lực bắt buộc chung
B.  
Tính cưỡng chế
C.  
Tính quy phạm phổ biến
D.  
Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Câu 6: 0.25 điểm

Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đon vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh; có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nội dung của

A.  
khái niệm cạnh tranh
B.  
nguyên nhân cạnh tranh
C.  
mục đích cạnh tranh
D.  
tính hai mặt của cạnh tranh
Câu 7: 0.25 điểm

Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A.  
Công cụ lao động
B.  
Tư liệu sản xuất
C.  
Hệ thống bình chứa
D.  
Kết cấu hạ tầng
Câu 8: 0.25 điểm

Trên thị trường, khái niệm cầu được hiểu là nhu cầu

A.  
có khả năng thanh toán
B.  
của người tiêu dùng
C.  
chưa có khả năng thanh toán
D.  
hàng hoá mà người tiêu dùng cần
Câu 9: 0.25 điểm

Do gia đình có hoàn cảnh khó khăn, lực học lại ở mức trung bình nên Z dự định sau khi tốt nghiệp THPT sẽ xin làm công nhân của một doanh nghiệp gần nhà và khi có điều kiện sẽ đi học tiếp để nâng cao trình độ. Biết dự định của Z, B khuyên Z nên đi học đại học, có như vậy mới đáp ứng được yêu cầu của công việc. Nếu là bạn của Z, em sẽ chọn phương án nào dưới đây để khuyên bạn cho phù hợp?

A.  
Khuyên Z quyết tâm thực hiện dự định của mình vì phù hợp với khả năng và điều kiện của bạn.
B.  
Khuyên Z cố gắng thi đại học Vì chỉ có học đại học mới thay đổi được cuộc sống nghèo khó.
C.  
Khuyên Z đi xem bói để quyết định cho tương lai của mình.
D.  
Khuyên Z hỏi ý kiến của các bạn khác và quyết định theo số đông.
Câu 10: 0.25 điểm

Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác; mặt hàng này sang mặt hàng khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị?

A.  
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
B.  
Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
C.  
Tăng năng suất lao động
D.  
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
Câu 11: 0.25 điểm

Văn bản luật nào sau đây của nước ta có hiệu lực pháp lí cao nhất?

A.  
Nghị quyết
B.  
Thông tư
C.  
Chỉ thị
D.  
Hiến pháp
Câu 12: 0.25 điểm

Một trong những chức năng của tiền tệ là

A.  
Thước đo giá cả
B.  
Thước đo thị trường
C.  
Thước đo giá trị
D.  
Thước đo kinh tế
Câu 13: 0.25 điểm

Sau khi tốt nghiệp đại học nông nghiệp, M không đi xin việc mà về cùng gia đình mở trang trại trồng vải thiều theo tiêu chuẩn VietGap. Nhờ có kĩ thuật và niềm đam mê, vườn vải của gia đình M năm nào cũng sai trĩu quả, ít sâu bệnh đã mang lại thu nhập cao, ổn định cho gia đình. Việc làm của M thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động nào sau đây?

A.  
Lao động chân tay chuyển sang lao động tri thức.
B.  
Lao động chân tay chuyển sang lao động máy móc.
C.  
Lao động trí thức chuyển sang lao động chân tay.
D.  
Lao động truyền thống chuyển sang lao động thủ công.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh giữ vai trò

A.  
là một đòn bẩy kinh tế
B.  
là cơ sở sản xuất hàng hóa
C.  
là một động lực kinh tế
D.  
là nền tảng của sản xuất hàng hóa
Câu 15: 0.25 điểm

Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là

A.  
tài nguyên thiên nhiên.
B.  
đối tượng lao động.
C.  
tư liệu lao động.
D.  
công cụ lao động.
Câu 16: 0.25 điểm

Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi từ

A.  
đủ 16 tuổi trở lên.
B.  
đủ 18 tuổi trở lên.
C.  
đủ 14 tuổi trở lên.
D.  
16 tuổi trở lên.
Câu 17: 0.25 điểm

Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là

A.  
sản xuất kinh tế
B.  
sản xuất của cải vật chất
C.  
quá trình sản xuất
D.  
thỏa mãn nhu cầu
Câu 18: 0.25 điểm

Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?

A.  
Khoa học công nghệ
B.  
Vốn
C.  
Tổ chức quản lí
D.  
Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
Câu 19: 0.25 điểm

Nếu em là người mua hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây?

A.  
Cung < cầu
B.  
Cung > cầu
C.  
Cung = cầu
D.  
Cung # cầu
Câu 20: 0.25 điểm

Giá cả của hàng hóa trên thị tmòng biểu hiện

A.  
luôn thấp hơn giá trị.
B.  
luôn cao hơn giá trị.
C.  
luôn xoay quanh giá trị.
D.  
luôn ăn khớp với giá trị.
Câu 21: 0.25 điểm

Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò đóng góp to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí?

A.  
Kinh tế tư bản Nhà nước.
B.  
Kinh tế tư nhân.
C.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.  
Kinh tế tập thể.
Câu 22: 0.25 điểm

Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào dưới đây?

A.  
Tự động hoá.
B.  
Hiện đại hoá.
C.  
Công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D.  
Công nghiệp hoá
Câu 23: 0.25 điểm

P và Q là bạn thân thời đi học, sau mấy chục năm không gặp, bây giờ vô tình mới gặp lại. P kéo Q vào quán vừa uống rượu, vừa hàn huyên. Q không uống được rượu nhưng vì P ép quá, nể bạn, Q cố uống vài chén cho P vui lòng. Lúc đứng dậy ra về, Q thấy đầu choáng váng, đi được vài bước, Q xô vào một chiếc bàn trong quán, làm đổ nồi lẩu đang sôi vào hai vị khách đang ngồi ăn khiến họ bị bỏng nặng. Trong trường hợp này ai phải chịu trách nhiệm dân sự?

A.  
Q và chủ quán rượu
B.  
Chỉ một mình P
C.  
Chỉ một mình Q
D.  
P và Q
Câu 24: 0.25 điểm

Ông K lừa chị H bằng cách muợn của chị 10 luợng vàng nhưng đến ngày hẹn, ông K đã không chịu trả cho chị H số vàng trên. Chị H đã làm đơn kiện ông K ra toà. Vậy chị H đã sử dụng hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.  
Sử dụng pháp luật
B.  
Thi hành pháp luật
C.  
Áp dụng pháp luật
D.  
Tuân thủ pháp luật
Câu 25: 0.25 điểm

Thị trường là nơi kiểm tra cuối cùng về chủng loại, hình thức, mẫu mã, số lượng, chất luợng hàng hoá. Điều này thể hiện chức năng nào dưới đây của thị truờng?

A.  
Chức năng thông tin
B.  
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
C.  
Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng
D.  
Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá
Câu 26: 0.25 điểm

Công cụ lao động của người thợ mộc là

A.  
sơn.
B.  
đục, bào.
C.  
bàn ghế.
D.  
gỗ.
Câu 27: 0.25 điểm

Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là

A.  
phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B.  
phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
C.  
phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin
D.  
phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật
Câu 28: 0.25 điểm

Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi nào dưới đây của các cá nhân và tổ chức?

A.  
Đúng đắn
B.  
Phù hợp
C.  
Chính đáng
D.  
Hợp pháp
Câu 29: 0.25 điểm

Những người có điều kiện sản xuất thuận lợi, có trình độ, kiến thức cao, trang bị kỹ thuật tốt nên có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao động xã hội cần thiết, nhờ đó giàu lên nhanh chóng là tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A.  
Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
B.  
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C.  
Tăng năng suất lao động
D.  
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
Câu 30: 0.25 điểm

Văn bản pháp luật phải chính xác, một nghĩa để người dân bình thường cũng có thể hiểu được thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A.  
Tính quyền lực bắt buộc chung.
B.  
Tính quy phạm phổ biến.
C.  
Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D.  
Tính cưỡng chế.
Câu 31: 0.25 điểm

Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi

A.  
thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
B.  
thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C.  
thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
D.  
thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
Câu 32: 0.25 điểm

Mối quan hệ giữa số lượng cung và giá cả hàng hoá vận động

A.  
không liên quan.
B.  
bằng nhau.
C.  
tỉ lệ thuận.
D.  
tỉ lệ nghịch.
Câu 33: 0.25 điểm

Chị H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua xe máy. Vậy tiền đó của chị H đã thực hiện chức năng nào sau đây?

A.  
Phương tiện thanh toán.
B.  
Phương tiện lưu thông.
C.  
Thước đo giá trị.
D.  
Phương tiện cất trữ.
Câu 34: 0.25 điểm

K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại ưa chuộng hãng bia Z nên cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để việc kinh doanh có lãi (bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ

A.  
bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác.
B.  
chuyển từ bia X sang bia Z để bán.
C.  
giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z.
D.  
giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng.
Câu 35: 0.25 điểm

Công ty K kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh?

A.  
Nguyên nhân của cạnh tranh.
B.  
Mặt hạn chế của cạnh tranh.
C.  
Mặt tích cực của cạnh tranh.
D.  
Mục đích của cạnh tranh.
Câu 36: 0.25 điểm

Tháng 09 năm 2016, 1 USD đổi được 22 300 VNĐ, tỉ lệ này được gọi là

A.  
tỷ giá hối đoái.
B.  
tỷ lệ trao đổi.
C.  
tỷ giá trao đổi.
D.  
tỷ giá giao dịch.
Câu 37: 0.25 điểm

Anh A trồng rau ỏ khu vực vùng nông thôn nên anh mang rau vào khu vực thành phố để bán Vì giá cả ở đó cao hơn. Vậy việc làm của anh A chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A.  
Tự phát từ quy luật giá trị.
B.  
Điều tiết sản xuất.
C.  
Điều tiết trong lưu thông.
D.  
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
Câu 38: 0.25 điểm

Các tổ chức, cá nhân không làm những việc bị pháp luật cấm là

A.  
áp dụng pháp luật.
B.  
thi hành pháp luật.
C.  
sử dụng pháp luật.
D.  
tuân thủ pháp luật.
Câu 39: 0.25 điểm

Luật Hôn nhân và gia đình khẳng định quy định: “cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với

A.  
chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B.  
nguyện vọng của mọi công dân
C.  
Hiến pháp.
D.  
quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
Câu 40: 0.25 điểm

Qua mùa trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống. Nếu là nhà sản xuất em sẽ lựa chọn phưong án nào dưới đây để có lợi nhất?

A.  
Tiếp tục sản xuất bánh trung thu và đẩy mạnh quảng cáo sản phẩm.
B.  
Đóng cửa sản xuất, chờ mùa trung thu năm sau.
C.  
Thu hẹp sản xuất bánh trung thu để chuyển sang sản xuất sản phẩm khác.
D.  
vẫn sản xuất đại trà bánh trung thu để chuẩn bị cho mùa trung thu năm sau

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,157 lượt xem 57,148 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,950 lượt xem 51,653 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,013 lượt xem 62,468 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,710 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,792 lượt xem 62,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,963 lượt xem 50,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,716 lượt xem 50,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,826 lượt xem 59,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,737 lượt xem 64,463 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!