thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019

Thi THPTQG, Hóa Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?

A.  
Ca.
B.  
Al.
C.  
Cu.
D.  
Fe.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng được với Mg(bỏ qua phản ứng với nước)?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 3: 0.25 điểm

Hoà tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A.  
2,6%.
B.  
6,2%.
C.  
2,8%.
D.  
8,2%.
Câu 4: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp

A.  
nhiệt luyện.
B.  
thủy luyện.
C.  
điện phân dung dịch.
D.  
điện phân nóng chảy
Câu 5: 0.25 điểm

Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A.  
H2S và N2.
B.  
CO2 và O2.
C.  
NH3 và HCl.
D.  
SO2 và NO2.
Câu 6: 0.25 điểm

Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?

A.  
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
B.  
H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C.  
Nước brom.
D.  
Cu(OH)2.
Câu 7: 0.25 điểm

Etyl axetat có công thức cấu tạo là

A.  
CH3COOCH2CH3.
B.  
CH3COOCH3.
C.  
HCOOCH2CH3.
D.  
HCOOCH3
Câu 8: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A.  
21,09.
B.  
22,45.
C.  
26,92.
D.  
23,92
Câu 9: 0.25 điểm

Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được khí X không màu, bị hóa nâu trong không khí. Khí X là

A.  
N2.
B.  
NO2.
C.  
N2O.
D.  
NO
Câu 10: 0.25 điểm

Cho 1,5g hỗn hợp X gồm Al, Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2(đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là

A.  
0,90 gam.
B.  
0,60 gam.
C.  
0,42 gam.
D.  
0,48 gam.
Câu 11: 0.25 điểm

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A.  
Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr.
B.  
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O.
C.  
FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl .
D.  
2FeCl3 + 3H2S → 2FeS + S + 6HCl
Câu 12: 0.25 điểm

Dung dịch nào sau đây có môi trường axit?

A.  
Dung dịch NaHSO4.
B.  
Dung dịch NaCl.
C.  
Dung dịch KOH.
D.  
Dung dịch Ca(OH)2
Câu 13: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat, axit oleic cần vừa đủ V lít O2(đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là

A.  
8,400.
B.  
8,736.
C.  
7,920.
D.  
13,440.
Câu 14: 0.25 điểm

Cho sơ đồ phản ứng sau: (NH4)2Cr2O7 → X; X + dung dịch HCl,to → Y; Y + Cl2 + dung dịch KOH →­ Z; Z + H2SO4 loãng → T. Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là

A.  
K2Cr2O7.
B.  
K2CrO4.
C.  
Cr2(SO4)3.
D.  
CrSO4
Câu 15: 0.25 điểm

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là

A.  
Fe(NO3)3.
B.  
Al2(SO4)3.
C.  
Ca(HCO3)2.
D.  
MgSO4
Câu 16: 0.25 điểm

Cho các nhận xét sau:

(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to ) tạo ra ancol bậc một.

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(e) Các ankin đều làm mất màu nước brom và tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3.

(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

Số nhận xét đúng là

A.  
6
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.25 điểm

Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố nào sau đây?

A.  
Hidro.
B.  
Nitơ.
C.  
Oxi.
D.  
Cacbon
Câu 18: 0.25 điểm

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A.  
CH3COOH.
B.  
H2N-CH2-COOH.
C.  
C2H5NH2.
D.  
ClH3N-CH2-COOH.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

A.  
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
B.  
NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl.
C.  
C2H5OH → C2H4 + H2O.
D.  
CH3COONa (r) + NaOH (r) → Na2CO3 + CH4.
Câu 20: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  
Dùng nước Br2 có thể phân biệt được metyl fomat và vinyl axetat.
B.  
Este C2H4O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C.  
C2H6O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn C2H7N.
D.  
Hiđro hóa hoàn toàn a mol este C3H4O2 cần a mol H2 (xúc tác Ni, t0 )
Câu 21: 0.25 điểm

Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A.  
màu tím.
B.  
kết tủa màu trắng.
C.  
màu xanh lam.
D.  
bọt khí thoát ra.
Câu 22: 0.25 điểm

Cho 10,32 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11 gam chất rắn khan. Công thức của X là

A.  
C3H5COOH.
B.  
CH3COOH.
C.  
HCOOH.
D.  
C2H3COOH.
Câu 23: 0.25 điểm

Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm có kết tủa?

A.  
fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B.  
Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C.  
glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D.  
vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.
Câu 24: 0.25 điểm

Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A.  
1,96 gam.
B.  
0,78 gam.
C.  
1,56 gam.
D.  
2,74 gam
Câu 25: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, AgNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là

A.  
7
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 26: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là

A.  
8,03 gam.
B.  
16,06 gam.
C.  
24,09 gam.
D.  
32,12 gam
Câu 27: 0.25 điểm

Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là

A.  
0,28.
B.  
0,30.
C.  
0,33.
D.  
0,25
Câu 28: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

(d) Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).

(f) Hấp thụ khí NO2 vào dung dịch NaOH.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 29: 0.25 điểm

Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là

A.  
0,115.
B.  
0,145.
C.  
0,125.
D.  
0,135
Câu 30: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A.  
12,0.
B.  
13,1.
C.  
16,0.
D.  
13,8.
Câu 31: 0.25 điểm

Chất X có CTPT là C4H9O2N, biết: X + NaOH → Y + CH4O (1) ; Y + HCl dư → Z + NaCl (2). Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của X, Z lần lượt là

A.  
CH3CH(NH2)COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
B.  
H2NCH2CH2COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH.
C.  
CH3CH2CH2(NH2)COOH; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
D.  
H2NCH2CH2-COOCH3; ClH3NCH2CH2COOH
Câu 32: 0.25 điểm

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6; tơ axetat, tơ capron, tơ nitron. Loại tơ nhân tạo gồm:

A.  
Tơ visco và tơ axetat.
B.  
Tơ visco và tơ nilon - 6,6.
C.  
Tơ tằm và tơ nitron.
D.  
Tơ nilon - 6,6 và tơ capron
Câu 33: 0.25 điểm

Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thi biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Giá trị của a và b lần lượt là

A.  
0,10 và 0,05.
B.  
0,10 và 0,30.
C.  
0,20 và 0,02.
D.  
0,30 và 0,10.
Câu 34: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

(3) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

(4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng.

(5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ.

(6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.

(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại là

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
6
Câu 35: 0.25 điểm

Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là

A.  
46,94%.
B.  
60,92%.
C.  
58,92%.
D.  
35,37%
Câu 36: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị của a là

A.  
0,05.
B.  
0,04.
C.  
0,06.
D.  
0,07.
Câu 37: 0.25 điểm

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T.

X Y Z T
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Ag không có kết tủa Ag không có kết tủa
Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam
Nước brom Không hiện tượng Kết tủa trắng Mất màu Không hiện tượng

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là

A.  
Glixerol, anilin, metanol, axetanđehit.
B.  
Fructozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C.  
Anilin, glucozơ, glixerol, metanol.
D.  
Fructozơ, anilin, glucozơ, glixerol
Câu 38: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là

A.  
5,36.
B.  
5,92.
C.  
6,53.
D.  
7,09
Câu 39: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là

A.  
92,14.
B.  
88,26.
C.  
71,06.
D.  
64,02.
Câu 40: 0.25 điểm

X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C, MY < MZ và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:

A.  
30%.
B.  
27%.
C.  
23%.
D.  
21%

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,721 lượt xem 59,073 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,278 lượt xem 58,835 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,603 lượt xem 59,010 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,563 lượt xem 58,450 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,459 lượt xem 58,394 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,991 lượt xem 58,142 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,981 lượt xem 53,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,098 lượt xem 53,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,565 lượt xem 74,067 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,525 lượt xem 53,046 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!