thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019

Thi THPTQG, Hóa Học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là

A.  
N2.
B.  
H2S.
C.  
NH3.
D.  
SO2.
Câu 2: 0.25 điểm

Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ

Hình ảnh

Hai chất X, Y tương ứng là

A.  
Nước và dầu ăn.
B.  
Benzen và nước.
C.  
Axit axetic và nước.
D.  
Benzen và phenol.
Câu 3: 0.25 điểm

Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là

A.  
16,15 gam.
B.  
15,85 gam.
C.  
31,70 gam.
D.  
32,30 gam.
Câu 4: 0.25 điểm

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A.  
Metyl axetat.
B.  
Metyl propionat.
C.  
Propyl propionat.
D.  
Propyl fomat.
Câu 5: 0.25 điểm

Kim loại nào dẫn điện kém nhất trong các kim loại dưới đây?

A.  
Al
B.  
Ag
C.  
Au
D.  
Fe
Câu 6: 0.25 điểm

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là

A.  
(C6H10O5)n.
B.  
C12H24O12.
C.  
C12H22O11.
D.  
C6H12O6.
Câu 7: 0.25 điểm

Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là

A.  
CO2.
B.  
O2.
C.  
CO.
D.  
N2.
Câu 8: 0.25 điểm

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch

A.  
HCl.
B.  
KCl.
C.  
NaNO3.
D.  
CaCl2.
Câu 9: 0.25 điểm

Axit amino axetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây

A.  
HCl.
B.  
KCl.
C.  
H2SO4 loãng.
D.  
NaOH.
Câu 10: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A.  
Alanin.
B.  
Etyl axetat.
C.  
Anilin.
D.  
Metylamin.
Câu 11: 0.25 điểm

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A.  
2KNO3 → 2KNO2 + O2.
B.  
NH4NO2 → N2 + 2H2O.
C.  
NH4Cl → NH3 + HCl.
D.  
NaHCO3 → NaOH + CO2
Câu 12: 0.25 điểm

Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch chất nào?

A.  
H2SO4 đặc, nóng.
B.  
HNO3 đặc, nguội.
C.  
H2SO4 loãng.
D.  
HNO3 loãng.
Câu 13: 0.25 điểm

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A.  
Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B.  
Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C.  
Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D.  
Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
Câu 14: 0.25 điểm

Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A.  
4,6.
B.  
14,4.
C.  
9,2.
D.  
27,6.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 16: 0.25 điểm

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A.  
Tơ axetat.
B.  
Tơ nitron.
C.  
Tơ tằm.
D.  
Sợi bông.
Câu 17: 0.25 điểm

Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

A.  
4P + 5O2 → 2P2O5.
B.  
2P + 5Cl2 → 2PCl5.
C.  
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O.
D.  
3Ca + 2P → Ca3P2.
Câu 18: 0.25 điểm

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A.  
29,70.
B.  
25,46.
C.  
33,00.
D.  
26,73.
Câu 19: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A.  
Glucozơ, bạc.
B.  
Glucozơ, amoni gluconat.
C.  
Fructozơ, amoni gluconat.
D.  
Glucozơ, axit gluconic.
Câu 20: 0.25 điểm

Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa, quả nào sau đây

A.  
Hoa nhài.
B.  
Chuối chín.
C.  
Hoa hồng.
D.  
Dứa chín
Câu 21: 0.25 điểm

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là

A.  
C2H5COOC2H5.
B.  
CH3COOC2H5.
C.  
CH3COOCH3.
D.  
C2H5COOCH3
Câu 22: 0.25 điểm

Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là

A.  
1454.
B.  
1544.
C.  
1640.
D.  
1460.
Câu 23: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

A.  
K3PO4.
B.  
HNO3.
C.  
KBr.
D.  
HCl.
Câu 24: 0.25 điểm

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  
Ca2+.
B.  
Ni2+.
C.  
Cu2+.
D.  
Fe2+.
Câu 25: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
5
Câu 26: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
B.  
Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
C.  
Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
D.  
Các chất X2, X3, X4 đều có mạch C phân nhánh
Câu 27: 0.25 điểm

Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.  
6,0.
B.  
6,4.
C.  
5,4.
D.  
6,2.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2, dung dịch Y và còn lại 2 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

A.  
5,28.
B.  
5,96.
C.  
5,08.
D.  
4,96.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là

A.  
11,60.
B.  
27,84.
C.  
18,56.
D.  
23,20.
Câu 30: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 31: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi
(d) Lực bazơ của metylamin cao hơn của amoniac.
(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 32: 0.25 điểm

Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp hai muối CaCO3, Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là

A.  
a < b.
B.  
a > 2b.
C.  
b < a < 2b.
D.  
a = b.
Câu 33: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brôm trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brôm trong dung dịch. Giá trị của x là

A.  
60.
B.  
24.
C.  
48
D.  
30
Câu 34: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 (số mol Fe3O4 là 0,02 mol) trong 560 ml dung dich HCl 1M thu được dung dịch X. Cho AgNO3 vào X thì có 0,76 mol AgNO3 phản ứng thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lit khí (đktc) NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với

A.  
110,8.
B.  
98,5.
C.  
107,6.
D.  
115,2.
Câu 35: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là

A.  
CH3COOC2H5.
B.  
C2H3COOCH3.
C.  
C2H5COOCH3.
D.  
CH3COOCH3.
Câu 36: 0.25 điểm

Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2, có tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M thu được 0,40 mol A1, 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng NH2-CnH2n-COOH. Mặt khác, cho x gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối này cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của y gần nhất với

A.  
56,18.
B.  
37,45.
C.  
17,72.
D.  
47,95.
Câu 37: 0.25 điểm

Có bốn dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4. Dung dịch Z có pH thấp nhất trong các dung dịch. Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A.  
HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.
B.  
NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
C.  
HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
D.  
HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.
Câu 38: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y – z và V = 100,8x. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
6
Câu 39: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 xúc tác) sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH đã phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.  
19,82.
B.  
17,50.
C.  
22,94.
D.  
12,98.
Câu 40: 0.25 điểm

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu là

A.  
26,28%.
B.  
17,65%.
C.  
28,36%.
D.  
29,41%.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,482 lượt xem 69,720 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,936 lượt xem 52,724 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,838 lượt xem 52,143 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,161 lượt xem 71,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,517 lượt xem 59,507 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,014 lượt xem 53,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,769 lượt xem 69,874 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,633 lượt xem 73,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,464 lượt xem 59,479 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!