thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019

Thi THPTQG, Hóa Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A.  
CaCO3 → CaO + CO2.
B.  
2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C.  
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
D.  
4Fe(OH)2 + O2 →2Fe2O3 + 4H2O.
Câu 2: 0.25 điểm

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X

A.  
14
B.  
15
C.  
13
D.  
17
Câu 3: 0.25 điểm

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A.  
Na2SO4.
B.  
H2SO4.
C.  
SO2.
D.  
H2S.
Câu 4: 0.25 điểm

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  
Ca2+.
B.  
Ag+.
C.  
Cu2+.
D.  
Zn2+.
Câu 5: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

A.  
0,15.
B.  
0,05.
C.  
0,25.
D.  
0,10.
Câu 6: 0.25 điểm

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A.  
CuSO4.
B.  
MgCl2.
C.  
FeCl3.
D.  
AgNO3.
Câu 7: 0.25 điểm

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A.  
Al
B.  
Na
C.  
Mg
D.  
Cu
Câu 8: 0.25 điểm

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A.  
CaO.
B.  
CrO3.
C.  
Na2O.
D.  
MgO.
Câu 9: 0.25 điểm

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A.  
điện phân dung dịch.
B.  
nhiệt luyện.
C.  
thủy luyện.
D.  
điện phân nóng chảy.
Câu 10: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.

(b) Cho CaO vào H2O.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.

(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 11: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?

A.  
K
B.  
Na
C.  
Ba
D.  
Be
Câu 12: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A.  
2,24.
B.  
2,80.
C.  
1,12.
D.  
0,56.
Câu 13: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A.  
2,24.
B.  
3,36.
C.  
1,12.
D.  
4,48.
Câu 14: 0.25 điểm

Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là

A.  
3,36 gam.
B.  
2,52 gam.
C.  
1,68 gam.
D.  
1,44 gam.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H­2 (đktc). Kim loại đó là

A.  
Ba
B.  
Mg
C.  
Ca
D.  
Sr
Câu 16: 0.25 điểm

Chất béo là trieste của axit béo với

A.  
ancol etylic.
B.  
ancol metylic.
C.  
etylen glicol.
D.  
glixerol.
Câu 17: 0.25 điểm

Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là

A.  
CH4.
B.  
C2H4.
C.  
C2H2.
D.  
C6H6.
Câu 18: 0.25 điểm

Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.  
5,2.
B.  
3,4.
C.  
3,2.
D.  
4,8.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 20: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?

A.  
CH3NHCH3.
B.  
(CH3)3N.
C.  
CH3NH2.
D.  
CH3CH2NHCH3.
Câu 21: 0.25 điểm

Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X

A.  
H2N-[CH2]4-COOH.
B.  
H2N-[CH2]2-COOH.
C.  
H2N-[CH2]3-COOH.
D.  
H2N-CH2-COOH.
Câu 22: 0.25 điểm

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A.  
CH3CHO.
B.  
CH3CH3.
C.  
CH3COOH.
D.  
CH3CH2OH.
Câu 23: 0.25 điểm

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A.  
CH3OH.
B.  
CH3CH2OH.
C.  
CH3COOH.
D.  
HCOOH.
Câu 24: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A.  
Cu
B.  
Zn
C.  
NaOH
D.  
CaCO3
Câu 25: 0.25 điểm

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A.  
Giấm ăn.
B.  
Muối ăn.
C.  
Cồn.
D.  
Xút.
Câu 26: 0.25 điểm

Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A.  
trùng ngưng
B.  
trùng hợp.
C.  
xà phòng hóa.
D.  
thủy phân.
Câu 27: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

A.  
Chất béo.
B.  
Tinh bột.
C.  
Xenlulozơ.
D.  
Protein.
Câu 28: 0.25 điểm

Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là

A.  
25,00%.
B.  
50,00%.
C.  
36,67%.
D.  
20,75%.
Câu 29: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A.  
Xenlulozơ.
B.  
Saccarozơ.
C.  
Tinh bột.
D.  
Glucozơ.
Câu 30: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B.  
Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C.  
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D.  
Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 31: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO2vào dung dịch H2S

(b) Sục khí F2 vào nước

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A.  
6
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 32: 0.25 điểm

Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A.  
10,23
B.  
8,61
C.  
7,36
D.  
9,15
Câu 33: 0.25 điểm

Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là

A.  
H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
B.  
H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C.  
H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D.  
H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
Câu 34: 0.25 điểm

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

X Y Z T Q
Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ không có kết tủa Kết tủa Ag không có kết tủa không có kết tủa Kết tủa Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Cu(OH)2 không tan Cu(OH)2 không tan
Nước brom kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa không có kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A.  
Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B.  
Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C.  
Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D.  
Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 35: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 36: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B.  
Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C.  
Dung dịch sau điện phân có pH<7
D.  
Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 37: 0.25 điểm

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B.  
Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C.  
Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D.  
Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
Câu 38: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

A.  
3 : 2
B.  
4 : 3
C.  
1 : 2
D.  
5 : 6
Câu 39: 0.25 điểm

Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm

A.  
ankan và ankin
B.  
ankan và ankađien
C.  
hai anken
D.  
ankan và anken
Câu 40: 0.25 điểm

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.  
1,28
B.  
0,64
C.  
0,98
D.  
1,96

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,862 lượt xem 53,767 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,809 lượt xem 53,739 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,457 lượt xem 53,011 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,716 lượt xem 53,151 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,652 lượt xem 53,655 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,547 lượt xem 53,060 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,003 lượt xem 53,305 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,924 lượt xem 52,724 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,689 lượt xem 52,598 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!