thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019

Thi THPTQG, Sinh Học

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

114,418 lượt xem 8,799 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?

A.  
Uraxin
B.  
Xitôzin
C.  
Timin
D.  
Ađênin
Câu 2: 0.25 điểm

Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ?

A.  
chuyển hóa năng luợng ở dạng hoá năng thành quang năng
B.  
tổng hợp glucôzơ
C.  
tiếp nhận CO2
D.  
hấp thụ năng lượng ánh sáng
Câu 3: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể luõng bội 2n =14. Số nhóm gen liên kết của loài này là

A.  
28
B.  
14
C.  
2
D.  
7
Câu 4: 0.25 điểm

Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A.  
Màng tế bào
B.  
Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
C.  
Trung thể
D.  
Màng nhân
Câu 5: 0.25 điểm

Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất?

A.  
AaBb
B.  
AABb
C.  
AABB
D.  
AaBB
Câu 6: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm, nguời ta xác định đuợc lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian theo bảng sau:

Cây A B C D
Lượng nước hút vào 24g 31 32 30
Lượng nước thoát ra 26g 29 34 33

Theo lí thuyết, cây nào không bị héo?

A.  
Cây B
B.  
Cây D
C.  
Cây C
D.  
Cây A
Câu 7: 0.25 điểm

Ở thủy tức, thức ăn đuợc tiêu hoá bằng hình thức

A.  
một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
B.  
tiêu hoá nội bào
C.  
tiêu hoá ngoại bào
D.  
tiêu hoá nội bào và ngoại bào
Câu 8: 0.25 điểm

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac

A.  
Gen cấu trúc A
B.  
Gen cấu trúc Y
C.  
Gen điều hoà R
D.  
Gen cấu trúc Z
Câu 9: 0.25 điểm

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Một tế bào sinh dạng tứ bội được phát sinh từ loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể?

A.  
18
B.  
22
C.  
14
D.  
24
Câu 10: 0.25 điểm

Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền

A.  
thẳng
B.  
chéo
C.  
theo dòng mẹ
D.  
như gen trên NST thường
Câu 11: 0.25 điểm

Ở tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là

A.  
ADN và ARN
B.  
ARN và prôtêin histôn
C.  
ADN và prôtêin histôn
D.  
ADN và prôtêin trung tính
Câu 12: 0.25 điểm

Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác

A.  
cộng gộp
B.  
át chế
C.  
bổ trợ
D.  
đồng trội
Câu 13: 0.25 điểm

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A.  
Đột biến lặp đoạn
B.  
Đột biến mất đoạn
C.  
Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
D.  
Đột biến đảo đoạn
Câu 14: 0.25 điểm

Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

A.  
AA x Aa
B.  
Aa x aa
C.  
aa x aa
D.  
aa x AA
Câu 15: 0.25 điểm

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

A.  
Tôm
B.  
Chim bồ câu
C.  
Giun đất
D.  
Cá chép
Câu 16: 0.25 điểm

Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?

A.  
aaBB
B.  
aabb
C.  
AaBb
D.  
AAbb
Câu 17: 0.25 điểm

Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến.

A.  
dị bội
B.  
mất đoạn
C.  
chuyển đoạn
D.  
đa bội
Câu 18: 0.25 điểm

Con đường trao đổi chất nào sau đây chung cho quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí ở thực vật?

A.  
Tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat
B.  
Chu trình Crep
C.  
Đường phân
D.  
Chuỗi vận chuyển điện tử
Câu 19: 0.25 điểm

Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí đều có chung giai đoạn đường phân ở tế bào chất

A.  
TAG, GAA, ATA, ATG
B.  
AAA, XXA, TAA, TXX
C.  
ATX, TAG, GXA, GAA
D.  
AAG, GTT, TXX, XAA
Câu 20: 0.25 điểm

Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi

A.  
Ở một loạt tính trạng do nó chi phối
B.  
Ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
C.  
Ở một số tính trạng mà nó chi phối
D.  
Ở một tính trạng
Câu 21: 0.25 điểm

Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A.  
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
B.  
Đột biến đa bội
C.  
Đột biến gen
D.  
Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
Câu 22: 0.25 điểm

Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó

A.  
Nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X
B.  
Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C.  
Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D.  
Nằm ở ngoài nhân
Câu 23: 0.25 điểm

Động mạch phổi ở người

A.  
Xuất phát từ tâm thất trái đi đến phổi
B.  
Xuất phát từ phổi và mang máu về tim tại tâm thất phải
C.  
Xuất phát từ tâm thất phải đi đến phổi
D.  
Xuất phát từ phổi và mang máu đi nuôi cơ thể
Câu 24: 0.25 điểm

Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch, số nucleotit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là

A.  
A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
B.  
A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
C.  
A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D.  
A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
Câu 25: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng; B quy định quả tròn; b quy định quả bầu. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân ly kiểu hình 50% đỏ, tròn : 50% vàng, bầu?

A.  
ABaB×aBab\frac{{AB}}{{aB}} \times \frac{{aB}}{{ab}}
B.  
Abab×aBab\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}
C.  
ABab×abab\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}
D.  
ABab×ABab\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}
Câu 26: 0.25 điểm

Xét phép lai P: AaBbDd x aaBbDd. Các gen phân li độc lập. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ

A.  
1/16
B.  
1/2
C.  
1/32
D.  
1/64
Câu 27: 0.25 điểm

Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?

A.  
Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
B.  
Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc
C.  
Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
D.  
Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu
Câu 28: 0.25 điểm

Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết, số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể ba và thể tứ bội ở loài này lần lượt là

A.  
7 và 24
B.  
13 và 24
C.  
18 và 24
D.  
36 và 48
Câu 29: 0.25 điểm

Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân sinh giao tử ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào I, các cặp NST khác phân li bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là

A.  
XA Xa, O
B.  
XAXA, XaXa, Xa, Xa, O
C.  
XAXa, XaXa, XA, Xa, XA, Xa,O
D.  
XAXa, XA, Xa, O
Câu 30: 0.25 điểm

Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là

A.  
750
B.  
1250
C.  
850
D.  
1350
Câu 31: 0.25 điểm

Ở người, tính trạng nhóm máu do một gen có ba alen (IA; IB và IO) quy định, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBIO quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Một gia đình có chồng mang nhóm máu A và vợ nhóm máu B, sinh được một con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là

A.  
Chồng IAIO vợ IAIO
B.  
Một người IAIO người còn lại IBIO
C.  
Chồng IBIB vợ IAIO
D.  
Chồng IAIO vợ IBIO
Câu 32: 0.25 điểm

Alen B dài 0,221 m và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thuờng, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gen b có 65 chu kì xoắn.

II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài gen B.

III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.

IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 33: 0.25 điểm

Ở một loài chuột, alen B qui định enzim tổng hợp sắc tố đen và alen b không tổng hợp sắc tố nên lông chuột có màu trắng. Sự biểu hiện màu lông còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (D,d) nằm trên nhiễm sắc thể thường khác; khi trong kiểu gen có alen D thì sắc tố đen đuợc chuyển đến và lưu ở lông, nguợc lại lông chuột không nhận đuợc sắc tố nên biểu hiện màu trắng. Trong phép lai giữa chuột có kiểu gen BbDd vói chuột có kiểu gen bbDd thì có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?

I. Màu lông của chuột bố mẹ là đen và trắng.

II. Tỉ lệ phân li kiểu hình lông đen: lông trắng ở đời con là 1 : 1.

III. Trong số chuột lông đen ở đời con, số chuột dị hợp 2 cặp gen có tỷ lệ gấp đôi số chuột dị hợp 1 cặp gen

IV. Trong tổng số chuột ở đời con, chuột lông trắng thuần chủng chiếm 25%

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 34: 0.25 điểm

Cá thể có kiểu gen nào dưới đây không tạo được giao tử ab?

A.  
aBab\frac{{aB}}{{ab}}
B.  
ABaB\frac{{AB}}{{aB}}
C.  
Abab\frac{{Ab}}{{ab}}
D.  
ABab\frac{{AB}}{{ab}}
Câu 35: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen với tần số hoán vị là 50%, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu trường hợp sau đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa?

I. Tỉ lệ: 9:3 :3 :1 . II. Tỉ lệ 3:1. III. Tỉ lệ 1:1. IV. Tỉ lệ 1 : 2 : 1.

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 36: 0.25 điểm

Ở một loài động vật, lôcut A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen quan hệ trội lặn hoàn toàn. Tiến hành các phép lai như sau:

Phép lai 1. P: mắt đỏ x mắt nâu F1: 25% đỏ : 50% nâu: 25% vàng.

Phép lai 2. P: vàng X vàng F1: 75% vàng: 25% trắng.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Thứ tự trội đến lặn là: đỏ : nâu : vàng : trắng.

II. Các cá thể P và F1 trong hai phép lai 1 nêu trên đều có thể mang kiểu gen dị hợp.

III. F1 trong cả hai phép lai đều có 3 kiểu gen với tỉ lệ 1: 2: 1.

IV. Nếu lấy con mắt nâu P phép lai 1 lai với một trong hai con mắt vàng P ở phép lai 2 thì tỉ lệ mắt nâu thu

được là 50%.

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 37: 0.25 điểm

Chiều cao của một loài thực vật dược di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen trội đều làm cây cao hơn như nhau. Trong một loài cây, chiều cao được tìm thấy dao động từ 6 đến 36 cm.Cho lai hai cây 6cm và 36cm, thu được F1 đều cao 21cm. Cho các cây F1 giao phấn với nhau F2 hầu hết các cây là 21cm, và chỉ 1/64 trong số đó là 6cm. Cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?

I. Có ba gen liên quan đến việc xác định độ cao của cây.

II. Sáu kiểu hình khác nhau đã được quan sát thấy ở F2.

III. Có bảy kiểu gen có thể có ở cây cao 21 cm.

IV. Ở F2, số cây 11 cm tương đương với số cây 26 cm

A.  
I;IV
B.  
II; III
C.  
II; IV
D.  
I, III
Câu 38: 0.25 điểm

Cho ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, ở F2 thu được 282 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên: 62 ruồi mắt tráng, cánh xẻ: 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 18 mồi mắt trắng, cánh nguyên.

Cho biết mỗi tính trạng đều do một gen quy định, các gen đều nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết ở giai đoạn phôi. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái.

II. Tất cả các ruồi F2 mang kiểu hình khác bố mẹ đều là ruồi đực.

III. Tần số hoán vị gen là 36%.

IV. Tính theo lý thuyết số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết là 18 con.

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 39: 0.25 điểm

Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ

A.  
Sự tiến hoá phân li
B.  
Sự tiến hoá đồng quy
C.  
Sự tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp
D.  
Sự tiến hoá đồng quy hoặc phân li
Câu 40: 0.25 điểm

Vì sao chuỗi thức ăn thường ít mắt xích?

A.  
Vì chuỗi thức ăn ít mắt xích thì năng lượng truyền đi sẽ nhanh hơn.
B.  
Vì chuỗi thức ăn ngắn hạn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái diễn ra nhanh hơn.
C.  
Vì chuỗi thức ăn càng dài thì quá trình truyền năng lượng sẽ chậm.
D.  
Vì sự thất thóat năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

Đề thi tương tự

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

97,9727,534

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,0177,307

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,1767,319

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

94,5507,271

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,8988,373

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

93,6647,203

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,7847,826

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,1218,853

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,3878,873