thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tại một điểm xác định trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì vecto cường độ điện trường của sóng điện từ đó dao động

A.  
vuông pha nhau
B.  
ngược pha nhau
C.  
cùng pha nhau
D.  
lệch pha nhau
Câu 2: 0.25 điểm

Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là u=2cos(100πt2πx3)(cm)u = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{{2\pi x}}{3}} \right)\left( {cm} \right), trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là

A.  
150 cm/s
B.  
200 cm/s
C.  
150 m/s
D.  
200 m/s
Câu 3: 0.25 điểm

Trên vành kính lúp có ghi 10 x . Tiêu cự của kính lúp này là

A.  
10 cm
B.  
2,5 cm
C.  
5 cm
D.  
10 cm
Câu 4: 0.25 điểm

Trong y học, tia X được dùng để chụp điện là do nó có khả năng đâm xuyên và

A.  
ion hóa không khí
B.  
làm phát quang nhiều chất
C.  
tác dụng sinh lý
D.  
làm đen kính ảnh
Câu 5: 0.25 điểm

Trong chân không ánh sáng nhìn thấy có tần số

A.  
từ 0,38.108 Hz đến 0,76.108 Hz
B.  
từ 3,94.108 Hz đến 7,89.108 Hz
C.  
từ 0,38.1014 Hz đến 0,76.1014 Hz
D.  
từ 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz
Câu 6: 0.25 điểm

Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V – 110 W cường độ dòng điện định mức đi qua bóng đèn là

A.  
440 A
B.  
2 A
C.  
0,5 A
D.  
4,4 A
Câu 7: 0.25 điểm

Từ không khí, một tia sáng đơn sắc được chiếu xiên góc đến gặp mặt nước bới góc tới I thì cho tia sáng khúc xạ vào nước với góc khúc xạ r. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A.  
i = r
B.  
i < r
C.  
i > r
D.  
i ≤ r
Câu 8: 0.25 điểm

Hệ thống giảm xóc ở ôtô , môtô, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của

A.  
Hiện tượng cộng hưởng
B.  
dao động duy trì
C.  
dao động tắt dần
D.  
dao động cưỡng bức
Câu 9: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa có cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1=6cosπt(cm);x2=8sinπt(cm){x_1} = 6\cos \pi t(cm);{x_2} = 8\sin \pi t(cm). Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ là

A.  
2 cm
B.  
10 cm
C.  
14 cm
D.  
7 cm
Câu 10: 0.25 điểm

Chọn câu đúng khi nói về điện áp ở hai đầu ra của sạc pin điện thoại ghi 5 V

A.  
Điện áp một chiều 5 V
B.  
Điện áp một chiều 2,52V2,5\sqrt 2 V
C.  
Điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 5 V
D.  
Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5 V
Câu 11: 0.25 điểm

Khi cho cường độ của dòng điện qua ống dây tăng lên 2 lần thì độ tự cảm của ống dây sẽ

A.  
Không đổi
B.  
tăng lên 2 lần
C.  
giảm 2 lần
D.  
tăng 2\sqrt 2 lần
Câu 12: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng gốc tọa độ O. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox thì li độ x và vận tốc v của nó là

A.  
x > 0 và v < 0.
B.  
x < 0 và v < 0
C.  
x > 0 và v > 0
D.  
x < 0 và v > 0
Câu 13: 0.25 điểm

Một vật dao điều hòa với phương trình li độ x=5cosπt(cm)x = 5\cos \pi t(cm) với t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là

A.  
5π cm/s
B.  
5 cm/s
C.  
π cm/s
D.  
5 m/s
Câu 14: 0.25 điểm

Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?

A.  
Độ cao
B.  
Âm sắc
C.  
Độ to
D.  
Cường độ âm
Câu 15: 0.25 điểm

Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có độ lớn

A.  
6,28 N
B.  
0,137 N
C.  
7,846 N
D.  
0,257 N
Câu 16: 0.25 điểm

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A.  
ion dương,ion âm,electron và lỗ trống
B.  
ion dương và ion âm
C.  
ion dương, ion âm và electron
D.  
electron và lỗ trống
Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt(V)u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t(V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là

A.  
200W
B.  
400 W
C.  
100 W
D.  
800 W
Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là

A.  
1 m
B.  
1,5 m
C.  
0,7 m
D.  
6 m
Câu 19: 0.25 điểm

Trong máy thu thanh bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm

A.  
mạch tách sóng
B.  
mạch chọn sóng
C.  
anten thu
D.  
loa
Câu 20: 0.25 điểm

Một dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại là Q0 thì sau khoảng thời gian ngắn nhất là 10μm điện tích trên bản tụ thứ 2 là Q02\frac{{ - {Q_0}}}{{\sqrt 2 }}. Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là bao nhiêu

A.  
80 μm
B.  
60 μm
C.  
40 μm
D.  
120 μm
Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều . Giá trị của α là

A.  
π2\frac{\pi }{2}
B.  
2π3 - \frac{{2\pi }}{3}
C.  
π3\frac{\pi }{3}
D.  
- π2\frac{\pi }{2}
Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều . Giá trị của α là

A.  
π2\frac{\pi }{2}
B.  
2π3 - \frac{{2\pi }}{3}
C.  
π3\frac{\pi }{3}
D.  
-π2\frac{\pi }{2}
Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Biết lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là

A.  
0,045 J
B.  
0,0375J
C.  
0,075J
D.  
0,035 J
Câu 24: 0.25 điểm

Coi cường độ âm chuẩn gần như nha, hỏi tiếng la hét có mức cường độ âm 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm có mức cường độ âm 20 dB?

A.  
Ba lần
B.  
Sáu mươi lần
C.  
Một triệu lần
D.  
Một trăm lần
Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1s, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,5s kể từ mốc thời gian thì vật có li độ . Phương trình li độ của vật là

A.  
x=10cos(2πtπ4)(cm)x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)
B.  
x=10cos(2πt3π4)(cm)x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)
C.  
x=10cos(2πt+3π4)(cm)x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)
D.  
x=10cos(2πt+π4)(cm)x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)
Câu 26: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu mạch R,L,C măc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây thuần cảm và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200V và 300V, giá trị của U là

A.  
600 V
B.  
1002V100\sqrt 2 V
C.  
100 V.
D.  
6002V600\sqrt 2 V
Câu 27: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A.  
1200W
B.  
400 W
C.  
100 W
D.  
800 W
Câu 28: 0.25 điểm

Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếaip với là các hằng số dương và không đổi . Điều chỉnh R để biến trở nhận hai giá trị R1 và R2 mà với hai giá trị đó thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch với các góc tương ứng là α và β thỏa mãn α+β=π2\alpha + \beta = \frac{\pi }{2} . Hệ thức nào sau đây đúng

A.  
ωL=R1R2\omega L = \sqrt {{R_1}{R_2}}
B.  
ωL=R1+R2\omega L = {R_1} + {R_2}
C.  
ωL=12(R1+R2)\omega L = \frac{1}{2}\left( {{R_1} + {R_2}} \right)
D.  
2ωL=R1+R22\omega L = {R_1} + {R_2}
Câu 29: 0.25 điểm

Một hạt bụi tích điện nằm cân bằng trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng , chiều hướng xuống và cườngđộ điện trường 100 V/m. Khối lượng hạt bụi là 10-6 g, lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là

A.  
- 10-7 C
B.  
10-10C
C.  
10-7 C
D.  
-10-10C
Câu 30: 0.25 điểm

Trong giờ học thực hành xách định bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa I- âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3,000 ± 0,005 (mm) khoảng cách từ hai khe đến mà là 1,00 ± 0,01 (mm). Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1, 000 ± 0,005 (mm). Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
0,5 ± 0,01μm
B.  
0,5 ± 0,02μm
C.  
0,6 ± 0,02μm
D.  
0,6 ± 0,01μm
Câu 31: 0.25 điểm

Trong giờ học thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cáp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số vòng dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ só điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là .Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng

A.  
168 vòng
B.  
120 vòng
C.  
60 vòng
D.  
50 vòng
Câu 32: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm I –âng về giao thoa với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp làm 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, đi chuyên dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giaothoa tại M chuyển thành vân sáng thứ hai thì khoảng cách dịch màn 0,5m. Bước sóng λ bằng

A.  
0,5 μm
B.  
0,6 μm
C.  
0,7 μm
D.  
0,4 μm
Câu 33: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định còn đầu A gắn với âm thoa dao động với biên độ là a trên dây có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây có cùng biên độ a và dao động ngược pha bằng

A.  
6 cm
B.  
1 cm
C.  
2 cm
D.  
4 cm
Câu 34: 0.25 điểm

Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C) . Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn (C). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3s H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M ?

A.  
0,1 s
B.  
0,075 s
C.  
0,15 s
D.  
0,05 s
Câu 35: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm và đang giảm thì điện áp tức thới giữa hai đầu cuộn dây là

A.  
-100 V và đang giảm
B.  
– 100 V và đang tăng
C.  
100 V và đang giảm
D.  
100 V và đang tăng
Câu 36: 0.25 điểm

Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu kỳ 6s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biết d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao đọng cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là

A.  
B.  
5π3\frac{{5\pi }}{3}
C.  
5π8\frac{{5\pi }}{8}
D.  
3π4\frac{{3\pi }}{4}
Câu 37: 0.25 điểm

Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm dao động với cùng biên độ a1 cách đều nhau một khoảng l1 và những điểm dao động với cùng biên độ a2 cách đều nhau một khoảng l2 (với a2>a1). Tìm hệ thức đúng

A.  
l2 = 4l1; a2 = 2a1
B.  
l2 = 2l1; a2 =2\sqrt 2 a1
C.  
l2 = 4l1; a2 = 2\sqrt 2 a1
D.  
l2 = 2l1; a2 = 2a1
Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2m/s2. Lấy g =10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
4cm
B.  
3,6 cm
C.  
3 cm
D.  
4,2 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài 2m, được căng ngang với hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra sóng trên sợi dây với tần số 425 Hz và tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần ba biên độ dao động của bụng sóng là

A.  
20
B.  
10
C.  
5
D.  
3
Câu 40: 0.25 điểm

Cho một sợi dây cao su có khối lượng không đáng kể, có chiều dài 80 cm. Bị dãn trong giới hạn đàn hồi thì lực căng tuân theo định luật Húc. Gắn vào đầu sợi dây một vật nặng. Đầu còn lại của dươi dây gắn vào điểm Q. Nếu kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,2s. Nâng vật lên đến Q rồi thả nhẹ không vận tốc thì thấy sau khoảng thời gian θ vật trở lại Q lần đầu tiên. Lấy gia tốc rơi tự do là 10 m/s2 và π2 = 10. Bỏ qua lực cản không khí.Biết vật chuyển động theo phương thẳng đứng và trong giới hạn đàn hồi của dây.θ gần gía trị nào nhất sau đây?

A.  
0,82 s
B.  
0,97s
C.  
1,02 s
D.  
0,91s

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,420 lượt xem 58,366 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,602 lượt xem 57,925 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,510 lượt xem 56,259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,182 lượt xem 55,006 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,050 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,346 lượt xem 53,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,640 lượt xem 70,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,970 lượt xem 72,660 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,480 lượt xem 73,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!