thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào

A.  
biên độ sóng
B.  
năng lượng sóng
C.  
tần số sóng
D.  
bản chất môi trường
Câu 2: 0.25 điểm

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là

A.  
electron tự do
B.  
ion dương và ion âm
C.  
electron, ion dương và ion âm
D.  
electron và lỗ trống
Câu 3: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  
87,2mA.
B.  
219mA.
C.  
12mA.
D.  
21,9mA.
Câu 4: 0.25 điểm

Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với

A.  
Chùm bức xạ 1.
B.  
Chùm bức xạ 2.
C.  
Chùm bức xạ 3.
D.  
Chùm bức xạ 4.
Câu 5: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A.  
4r0
B.  
5r0
C.  
6r0
D.  
7r0
Câu 6: 0.25 điểm

Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

A.  
46,11 MeV
B.  
92,22 MeV
C.  
94,87 MeV
D.  
7,68 MeV
Câu 7: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A.  
đều mang năng lượng.
B.  
đều tuân theo quy luật giao thoa
C.  
đều truyền được trong chân không
D.  
đều tuân theo quy luật phản xạ
Câu 8: 0.25 điểm

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân là L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là

A.  
1,60%
B.  
7,63%
C.  
0,96%
D.  
5,83%
Câu 9: 0.25 điểm

Phản ứng phân hạch

A.  
là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B.  
là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C.  
là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D.  
chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
Câu 10: 0.25 điểm

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A.  
của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B.  
của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C.  
của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D.  
của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 11: 0.25 điểm

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B.  
Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C.  
Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
D.  
Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
Câu 12: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B.  
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C.  
Sóng điện từ là sóng ngang.
D.  
Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 13: 0.25 điểm

Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A.  
cùng số prôtôn
B.  
cùng số nơtrôn
C.  
cùng số nuclôn
D.  
cùng khối lượng
Câu 14: 0.25 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
B.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C.  
Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D.  
Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 15: 0.25 điểm

Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng

A.  
tím.
B.  
đỏ.
C.  
lam.
D.  
chàm.
Câu 16: 0.25 điểm

Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng

A.  
quang - phát quang.
B.  
quang điện trong.
C.  
phát xạ cảm ứng.
D.  
nhiệt điện.
Câu 17: 0.25 điểm

Tia tử ngoại

A.  
có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B.  
có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C.  
không truyền được trong chân không.
D.  
được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 18: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 3m. Người ta dùng một nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc: màu tím có bước sóng l1 = 0,4mm và màu vàng có bước sóng l2 = 0,6mm. Bề rộng vùng giao thoa là 1cm. Số vân sáng quan sát được là:

A.  
13
B.  
22
C.  
17
D.  
9
Câu 19: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có

A.  
vân tối thứ 5.
B.  
vân sáng bậc 5
C.  
vân tối thứ 6.
D.  
Vân sáng bậc 6.
Câu 20: 0.25 điểm

Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

A.  
ε2 > ε3 > ε1.
B.  
ε3 > ε1 > ε2.
C.  
ε2 > ε1 > ε3.
D.  
ε1 > ε2 > ε3.
Câu 21: 0.25 điểm

Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:

A.  
4/3
B.  
4.
C.  
1/3
D.  
3.
Câu 22: 0.25 điểm

Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là

A.  
4π.10-6 s.
B.  
2π s.
C.  
4π s.
D.  
2π.10-6 s.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A.  
1,2mm.
B.  
1,0mm.
C.  
1,1mm.
D.  
1,3mm.
Câu 24: 0.25 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B.  
Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C.  
Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 25: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là

A.  
λ = D/(ai)
B.  
λ= (ai)/D
C.  
λ= (aD)/i
D.  
λ= (iD)/a
Câu 26: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là

A.  
2.105 rad/s.
B.  
105 rad/s.
C.  
3.105 rad/s.
D.  
4.105 rad/s.
Câu 27: 0.25 điểm

Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là:

A.  
150g
B.  
50g
C.  
175g
D.  
25g
Câu 28: 0.25 điểm

Tia hồng ngoại

A.  
không phải là sóng điện từ.
B.  
là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C.  
không truyền được trong chân không.
D.  
được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 29: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  
q0ω2\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}
B.  
q0w.
C.  
2q0ω22\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}
D.  
q0w2.
Câu 30: 0.25 điểm

Sóng điện từ

A.  
không mang năng lượng.
B.  
không truyền được trong chân không.
C.  
là sóng ngang.
D.  
là sóng dọc.
Câu 31: 0.25 điểm

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A.  
Cả hai bức xạ
B.  
Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C.  
Chỉ có bức xạ λ1
D.  
Chỉ có bức xạ λ2
Câu 32: 0.25 điểm

So với hạt nhân Co có nhiều hơn

A.  
7 nơtron và 9 prôtôn.
B.  
11 nơtron và 16 prôtôn.
C.  
9 nơtron và 7 prôtôn.
D.  
16 nơtron và 11 prôtôn.
Câu 33: 0.25 điểm

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là

A.  
tia hồng ngoại.
B.  
tia đơn sắc lục.
C.  
tia tử ngoại.
D.  
tia X.
Câu 34: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

A.  
4i
B.  
6i
C.  
3i
D.  
5i
Câu 35: 0.25 điểm

Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở remote?

A.  
Phát sóng.
B.  
Thu sóng.
C.  
Biến điệu.
D.  
Khuếch đại.
Câu 36: 0.25 điểm

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A.  
số nơtron.
B.  
số nuclôn.
C.  
năng lượng toàn phần.
D.  
động lượng.
Câu 37: 0.25 điểm

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B.  
Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C.  
Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D.  
Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 38: 0.25 điểm

Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì

A.  
f3 > f1 > f2.
B.  
f2 > f1 > f3.
C.  
f3 > f2 > f1.
D.  
f1 > f3 > f2.
Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng

A.  
0,65 μm.
B.  
0,45 μm.
C.  
0,60 μm.
D.  
0,75 μm.
Câu 40: 0.25 điểm

Điện trường xoáy là điện trường

A.  
có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B.  
có các đường sức không khép kín
C.  
của các điện tích đứng yên
D.  
giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,759 lượt xem 59,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,487 lượt xem 58,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,290 lượt xem 58,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,394 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,222 lượt xem 57,729 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,068 lượt xem 57,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,561 lượt xem 56,833 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,752 lượt xem 55,860 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,621 lượt xem 55,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,453 lượt xem 55,699 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!