thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập Ôn tập Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiều u = {U_0}cos\left( {2\pi ft} \right)\) V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi \(f = {f_0}\) thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của \({f_0}

A.  
2πLC\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}
B.  
1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
C.  
2LC\frac{2}{{\sqrt {LC} }}
D.  
12πLC\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}
Câu 2: 0.25 điểm

Một tụ có điện dung 2µF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là

A.  
4.106C{4.10^{ - 6}}C
B.  
16.106C{16.10^{ - 6}}C
C.  
2.106C{2.10^{ - 6}}C
D.  
8.106C{8.10^{ - 6}}C
Câu 3: 0.25 điểm

Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100\Omega ;L = \frac{2}{\pi }H;C = \frac{{100}}{\pi }\mu F\) ghép nối điện. Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức là

A.  
i=2,22cos(100πt7π12)i = 2,2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right)A
B.  
i=2,2cos(100πtπ2)i = 2,2cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A
C.  
i=2,22cos(100πtπ12)i = 2,2\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)A
D.  
i=2,2cos(100πt)i = 2,2cos\left( {100\pi t} \right)A
Câu 4: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là

A.  
24 kJ
B.  
40 J
C.  
2,4 kJ
D.  
120 J
Câu 5: 0.25 điểm

Hạt nhân {}_6^{14}C\) phóng xạ \({\beta ^ - }. Hạt nhân con sinh ra có

A.  
5 proton và 6 notron
B.  
7 proton và 7 notron
C.  
6 proton và 7 notron
D.  
7 proton và 6 notron
Câu 6: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B.  
Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt cong dần lên.
C.  
Khi quan sát các vật di chuyển ra xa mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
D.  
Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thủy tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
Câu 7: 0.25 điểm

Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15cm. Vật phải đặt

A.  
trước kính 30 cm.
B.  
trước kính 60 cm.
C.  
trước kính 45 cm.
D.  
trước kính 90 cm.
Câu 8: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động π4\frac{\pi }{4}

A.  
ngược pha.
B.  
lệch pha.
C.  
cùng pha.
D.  
lệch pha π2\frac{\pi }{2}
Câu 9: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=5cos(2πt+π6)cm,x2=53cos(2πt+2π3)cm{x_1} = 5cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm,{x_2} = 5\sqrt 3 cos\left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm. Biên độ và pha của dao động tổng hợp là

A.  
10cm; π2\frac{\pi }{2}
B.  
C.  
D.  
Câu 10: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.  
Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C.  
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D.  
Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 11: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc w. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  
ωq0\omega {q_0}
B.  
q0ω2\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}
C.  
q0f2{q_0}{f^2}
D.  
q0f{q_0}{f }
Câu 12: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng

A.  
2,5l
B.  
2l
C.  
3l
D.  
1,5l
Câu 13: 0.25 điểm

Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4πμT0,4\pi \mu T . Nếu dòng điện qua dây dẫn giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là

A.  
0,6πμT0,6\pi \mu T
B.  
0,3πμT0,3\pi \mu T
C.  
0,2πμT0,2\pi \mu T
D.  
0,5πμT0,5\pi \mu T
Câu 14: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A,B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ

A.  
bằng một phần tư bước sóng.
B.  
bằng một bước sóng.
C.  
bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng
D.  
bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 15: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r=2Ωr = 2\Omega , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4W thì điện trở R phải có giá trị

A.  
R=1ΩR = 1\Omega
B.  
R=2ΩR = 2\Omega
C.  
R=3ΩR = 3\Omega
D.  
R=6ΩR =6\Omega
Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cosin. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là

A.  
π2- \frac{\pi }{2}
B.  
π3- \frac{\pi }{3}
C.  
π \pi
D.  
π2 \frac{\pi }{2}
Câu 17: 0.25 điểm

Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta

A.  
tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B.  
giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C.  
tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.
D.  
đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
Câu 18: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch LRC. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng . Hệ số công suất của RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần có giá trị

A.  
100Ω
B.  
30Ω
C.  
40Ω
D.  
50Ω
Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A.  
Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B.  
Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C.  
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D.  
Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
Câu 20: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Bước sóng có giá trị bằng

A.  
10cm
B.  
20cm
C.  
5cm
D.  
40cm
Câu 21: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân 13H+12H24He+01n+17,6MeV{}_1^3H + {}_1^2H \to {}_2^4He + {}_0^1n + 17,6MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Heli xấp xỉ bằng

A.  
4,24.108J4,{24.10^8}J
B.  
4,24.1011J4,{24.10^{11}}J
C.  
4,24.105J4,{24.10^{5}}J
D.  
5,03.1011J5,{03.10^{11}}J
Câu 22: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình {u_A} = {u_B} = 4cos\left( {10\pi t} \right)mm\). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm \({M_1},{M_2}\) cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có \(A{M_1} - B{M_1} = 1cm\)\(A{M_2} - B{M_2} = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M là 3mm thì li độ của M tại thời điểm đó là:

A.  
3 mm
B.  
-3 mm
C.  
3- \sqrt 3 mm
D.  
33-3 \sqrt 3 mm
Câu 23: 0.25 điểm

Một bản đặt song song làm bằng thủy tinh có bề dày e = 10cm được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng song song, hẹp vào một mặt của bản song song với góc tới 30O. Chiết suất của bản đối với ánh sáng đó là {n_d} = 1,642\) và đối với ánh sáng tím là \({n_t} = 1,685. Độ rộng của dải ánh sáng ló ra ở mặt kia của bản là

A.  
0,64 mm
B.  
0,91 mm
C.  
0,78 mm
D.  
0,86 mm
Câu 24: 0.25 điểm

Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5µm vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB=10,8V{U_{AB}} = - 10,8V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là

A.  
1875.103m/s;1887.103m/s{1875.10^3}m/s;{1887.10^3}m/s
B.  
1949.103m/s;2009.103m/s{1949.10^3}m/s;{2009.10^3}m/s
C.  
16,75.105m/s;18.105m/s16,{75.10^5}m/s;{18.10^5}m/s
D.  
18,57.105m/s;19.105m/s18,{57.10^5}m/s;{19.10^5}m/s
Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc \omega = 20rad/s\) tại vị trí có gia tốc trọng trường \(g = 10m/{s^2}\) . Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc \(v = 40\sqrt 3 cm/s . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn là

A.  
0,2N
B.  
0,1N
C.  
0N
D.  
0,4N
Câu 26: 0.25 điểm

Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động

Hình ảnh

A.  
đi xuống
B.  
đứng yên
C.  
chạy ngang
D.  
đi lên
Câu 27: 0.25 điểm

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?

A.  
Có khả năng làm ion hóa không khí.
B.  
Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C.  
Có khả năng hủy hoại tế bào.
D.  
Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
Câu 28: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 Hz. Số cặp cực của máy phát là

A.  
16
B.  
12
C.  
4
D.  
8
Câu 29: 0.25 điểm

Poloni {}_{84}^{210}Po\) phóng xạ theo phương trình: \({}_{84}^{210}Po \to X + {}_{82}^{206}Pb. Hạt X là

A.  
23He{}_2^3He
B.  
10e{}_{ - 1}^0e
C.  
24He{}_2^4He
D.  
10e{}_{ 1}^0e
Câu 30: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của kim loại λ0=0,50μm{\lambda _0} = 0,50\mu m. Công thoát electron của natri là

A.  
3,975.1019J3,{975.10^{ - 19}}J
B.  
3,975.1020J3,{975.10^{ - 20}}J
C.  
39,75eV39,75eV
D.  
3,975eV3,975eV
Câu 31: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng trong khoảng từ 0,40\mu m\) đến \(0,76\mu m. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm, 1,56 mm là một vân sáng. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A.  
λ=0,42μm\lambda = 0,42\mu m
B.  
λ=0,62μm\lambda = 0,62\mu m
C.  
λ=0,52μm\lambda = 0,52\mu m
D.  
λ=0,72μm\lambda = 0,72\mu m
Câu 32: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80Ω , r = 20Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U2cos100πt(V).u\, = \,U\sqrt 2 \cos 100\pi t{\rm{ }}(V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.

Hình ảnh

Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
0,50.
B.  
0,707.
C.  
0,866 V.
D.  
0,945.
Câu 33: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là

Hình ảnh

A.  
20π320\pi \sqrt 3 cm/s
B.  
9 cm/s
C.  
20π20\pi cm/s
D.  
40π40\pi cm/s
Câu 34: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng ngang, hình sin truyền theo trục Ox. Hình ảnh của một đoạn dây có hai điểm M và N tại hai thời điểm t1 và t2 như hình vẽ. Biết \Delta t = {t_2} - {t_1} = 0,05s < T (T là chu kì sóng). Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
0,24 m/s
B.  
0,52 m/s
C.  
0,34 m/s
D.  
0,36 m/s
Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là

A.  
15\frac{1}{{\sqrt 5 }}
B.  
25\frac{2}{{\sqrt 5 }}
C.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
D.  
310\frac{3}{{\sqrt {10} }}
Câu 36: 0.25 điểm

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

Hình ảnh

A.  
4πμC\frac{4}{\pi }\mu C
B.  
3πμC\frac{3}{\pi }\mu C
C.  
5πμC\frac{5}{\pi }\mu C
D.  
10πμC\frac{10}{\pi }\mu C
Câu 37: 0.25 điểm

Điện áp u = {U_0}cos\left( {100\pi t} \right)\) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có \(L = \frac{{0,15}}{\pi }H;r = 5\sqrt 3 \Omega ;C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }F\) . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{1}{{75}}s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Gía trị của U0 gần đúng là

A.  
1003100\sqrt 3 V
B.  
125 V
C.  
150 V
D.  
115 V
Câu 38: 0.25 điểm

Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình X → Y +α . Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X(NX ) và số hạt nhân Y( NY) trong mẫu chất đó theo thời gian đo được như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng

Hình ảnh

A.  
16 ngày
B.  
12 ngày
C.  
10 ngày
D.  
8 ngày
Câu 39: 0.25 điểm

Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số {x_1} = {A_1}cos\omega t;{x_2} = {A_2}cos(\omega t - \frac{\pi }{2})\) . Với \({v_{{\rm{max}}}}\) là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần \({x_1} = {x_2} = {x_0}\) thì \({x_0} bằng:

A.  
x0=vmax.A1.A2ω\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{{\rm{max}}}}.{A_1}.{A_2}}}{\omega }
B.  
x0=ω.A1.A2vmax\left| {{x_0}} \right| = \frac{{\omega .{A_1}.{A_2}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}}
C.  
x0=vmaxω.A1.A2\left| {{x_0}} \right| = \frac{{{v_{{\rm{max}}}}}}{{\omega .{A_1}.{A_2}}}
D.  
x0=ωvmax.A1.A2\left| {{x_0}} \right| = \frac{\omega }{{{v_{{\rm{max}}}}.{A_1}.{A_2}}}
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900 g, m2 = 4 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B và mặt phẳng ngang đều là m = 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Hai vật được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 15 N/m; B tựa vào tường thẳng đứng. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Vật nhỏ C có khối lượng m = 100 g bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v\vec v đến va chạm hoàn toàn mềm với A (sau va chạm C dính liền với A). Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch chuyển sang trái là

Hình ảnh

A.  
1,8 m/s
B.  
18 m/s
C.  
9 m/s
D.  
18 cm/s

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 110THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

95,004 lượt xem 51,156 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 115THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

94,172 lượt xem 50,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,601 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 73THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,617 lượt xem 68,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 91THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,182 lượt xem 61,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,211 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 93THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,324 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,432 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,707 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!