thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 110

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = 120V, ở hai đầu cuộn dây {U_D}\; = 120\sqrt 2 V\) , ở hai đầu tụ điện \({U_C}\; = 120{\rm{ }}V . tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây bằng

A.  
1/31/\sqrt 3
B.  
3\sqrt 3
C.  
1/21/\sqrt 2
D.  
2\sqrt 2
Câu 2: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A.  
16r0
B.  
21r0
C.  
4r0
D.  
12r0
Câu 3: 0.25 điểm

Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
50 m/s
B.  
2 cm/s
C.  
10 m/s
D.  
2,5 cm/s
Câu 4: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 120cos100\pi t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R=40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi \(R = 20\sqrt {10} \Omega thì công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là

A.  
180 W
B.  
60 W
C.  
120 W
D.  
240 W
Câu 5: 0.25 điểm

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

Hình ảnh

A.  
35,7 cm
B.  
25 cm
C.  
31,6 cm
D.  
41,2 cm
Câu 6: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
0,8
B.  
0,6
C.  
0,5
D.  
0,7
Câu 7: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là

Hình ảnh

A.  
3/2W13/2{W_1}
B.  
2W12{W_1}
C.  
2/3W12/3{W_1}
D.  
W1{W_1}
Câu 8: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s22{\rm{ }}m/{s^2}. Bỏ qua mọi ma sát. Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là:

A.  
1,5 cm
B.  
2 cm
C.  
6 cm
D.  
1,2 cm
Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = {U_0}cos\omega t\) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi \(C = {C_0}\;\) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là \({\varphi _1}(0 < {\varphi _1} < \pi /2)\) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi \(C = 3{C_0}\;\) thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là \({\varphi _2}\; = 2\pi /3 - {\varphi _1}\;\) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của \({U_0} gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
95 V
B.  
45 V
C.  
64 V
D.  
75 V
Câu 10: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm của I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng {\lambda _1}\)\({\lambda _2} = {\lambda _1} + 0,1{\rm{ }}\mu m\) . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng \({\lambda _1} có giá trị là:

A.  
0,4µm
B.  
0,5µm
C.  
0,3µm
D.  
0,6µm
Câu 11: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A.  
314V3\sqrt {14} V
B.  
514V5\sqrt {14} V
C.  
123V12\sqrt {3} V
D.  
62V6\sqrt 2 V
Câu 12: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4C{R^2}\) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là \({f_1} = 25Hz;{f_2}\; = 100{\rm{ }}Hz . Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là

A.  
1/13
B.  
1/101/\sqrt {10}
C.  
2/132/\sqrt {13}
D.  
2/102/\sqrt {10}
Câu 13: 0.25 điểm

Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40{\rm{ }}c{m^2}\;\) bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng \(D = 8,{9.10^3}\;kg/{m^3} . Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là

A.  
3A
B.  
1,97A
C.  
2,5A
D.  
1,5A
Câu 14: 0.25 điểm

Đồng vị phóng xạ _{84}^{210}Po\) phân rã α, biến thành đồng vị bền \(_{82}^{206}Pb\) với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có môt mẫu \(_{84}^{210}Po\) tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân \(_{82}^{206}Pb\) (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt nhân \(_{84}^{210}Po còn lại. Giá trị của t bằng:

A.  
138 ngày
B.  
414 ngày
C.  
828 ngày
D.  
276 ngày
Câu 15: 0.25 điểm

Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t=0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng

A.  
4 cm
B.  
6 cm
C.  
8 cm
D.  
2 cm
Câu 16: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1s là a=12(m/s2).a = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\left( {m/{s^2}} \right). phương trình dao động của vật là

A.  
x=10cos(πt3π4)(cm)x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)
B.  
x=10cos(πt+π4)(cm)x = 10\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm)
C.  
x=20cos(πtπ4)(cm)x = 20\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)
D.  
x=20cos(πt+3π4)(cm)x = 20\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm)
Câu 17: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A.  
5 Ω
B.  
6 Ω
C.  
4 Ω
D.  
3 Ω
Câu 18: 0.25 điểm

Cho phản ứng hạt nhân: _1^2D + _1^3T \to _2^4He + _0^1n.\) Biết độ hụt khối các hạt nhân \(_1^2D;{\rm{ }}_1^3T;{\rm{ }}_2^4He\) lần lượt là: \(\Delta {m_D} = 0,0024u;\Delta {m_T} = 0,0087u;\Delta {m_{He}} = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

A.  
1,806 MeV
B.  
18,071 MeV
C.  
84,860 MeV
D.  
18,071 eV
Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k=20N/m.k = 20{\rm{ }}N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng

A.  
0,05 J
B.  
0,025 J
C.  
,075 J
D.  
0,1 J
Câu 20: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \pi /2} \right)\left( V \right)\) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \pi /4} \right)\left( A \right). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:

A.  
4402W440\sqrt 2 {\rm{W}}
B.  
440W
C.  
2202W220\sqrt 2 {\rm{W}}
D.  
220W
Câu 21: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B.  
Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn
C.  
Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c =3.108  m/s= {3.10^8}\;m/s
D.  
Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
Câu 22: 0.25 điểm

Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức I=42cos(100πt+π/3)(A).I = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi /3} \right)(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là:

A.  
2A
B.  
22A2\sqrt 2 A
C.  
42A4\sqrt 2 A
D.  
4A
Câu 23: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Sóng điện từ có hai thành phần: véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ.
B.  
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha.
C.  
Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ.
D.  
Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 24: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm

A.  
chuyển động theo chiều dương.
B.  
đổi chiều chuyển động.
C.  
chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D.  
chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(8πt+π/2)cm.x = 5\cos \left( {8\pi t + \pi /2} \right){\rm{ cm}}{\rm{.}} Tần số góc của dao động là

A.  
8πrad/s8\pi {\rm{ }}rad/s
B.  
4rad/s4{\rm{ }}rad/s
C.  
8rad/s8{\rm{ }}rad/s
D.  
4πrad/s4\pi {\rm{ }}rad/s
Câu 26: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện được đo bằng

A.  
nhiệt kế
B.  
ampe kế
C.  
oát kế
D.  
lực kế
Câu 27: 0.25 điểm

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

A.  
có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B.  
không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C.  
hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o.
D.  
luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 28: 0.25 điểm

Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0=0,46μm.{\lambda _0} = 0,46\mu m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ

A.  
Hồng ngoại có công suất 11 W.
B.  
Tử ngoại có công suất 0,1 W.
C.  
Hồng ngoại có công suất 100 W.
D.  
Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.
Câu 29: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là

A.  
16 cm
B.  
48 cm
C.  
32 cm
D.  
64 cm
Câu 30: 0.25 điểm

Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

A.  
chất rắn
B.  
chân không
C.  
chất khí
D.  
chất lỏng
Câu 31: 0.25 điểm

Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh

A.  
tia lửa điện
B.  
ống dây điện.
C.  
điện tích đứng yên.
D.  
dòng điện không đổi.
Câu 32: 0.25 điểm

Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu

A.  
tím
B.  
vàng
C.  
đỏ
D.  
lục
Câu 33: 0.25 điểm

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

A.  
Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B.  
Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
C.  
Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D.  
Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 34: 0.25 điểm

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A.  
đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B.  
đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C.  
đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
D.  
đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 35: 0.25 điểm

Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là U0, cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là:

A.  
2πCU0I02\pi \frac{{C{U_0}}}{{{I_0}}}
B.  
2πLU0I02\pi \frac{{L{U_0}}}{{{I_0}}}
C.  
2πU0I02\pi \frac{{{U_0}}}{{{I_0}}}
D.  
2πU0CI02\pi \frac{{{U_0}}}{{C{I_0}}}
Câu 36: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:

A.  
f=np/60f = np/60
B.  
f = np
C.  
f = 60n/p
D.  
f = 60p/n
Câu 37: 0.25 điểm

Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 104/π(F){10^{ - 4}}/\pi (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Dung kháng của tụ:

A.  
ZC=200Ω{Z_C} = 200\Omega
B.  
ZC=150Ω{Z_C} = 150\Omega
C.  
ZC=250Ω{Z_C} = 250\Omega
D.  
ZC=100Ω{Z_C} = 100\Omega
Câu 38: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có

A.  
tần số càng lớn
B.  
tốc độ truyền càng lớn
C.  
bước sóng càng lớn
D.  
chu kì càng lớn
Câu 39: 0.25 điểm

Trong chuỗi phóng xạ: ZAGZ+1ALZ1A4QZ1A4Q_Z^AG \to _{Z + 1}^AL \to _{Z - 1}^{A - 4}Q \to _{Z - 1}^{A - 4}Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự

A.  
γ,β,α\gamma ,{\beta ^ - },\alpha
B.  
α,β,γ\alpha ,{\beta ^ - },\gamma
C.  
β,α,γ{\beta ^ - },\alpha ,\gamma
D.  
β,γ,α{\beta ^ - },\gamma ,\alpha
Câu 40: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B.  
Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C.  
Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng
D.  
Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,602 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 73THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,619 lượt xem 68,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 91THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,184 lượt xem 61,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,212 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,727 lượt xem 68,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 93THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,326 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,433 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,708 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 88THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,263 lượt xem 58,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 87THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,690 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!