thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong máy tăng áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp

A.  
nhỏ hơn 1.
B.  
bằng 1.
C.  
lớn hơn 2.
D.  
lớn hơn 1.
Câu 2: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là

A.  
λ=vf.\lambda = \frac{v}{f}.
B.  
λ=2vf.\lambda = \frac{2v}{f}.
C.  
λ=2fv.\lambda = \frac{{2f}}{v}.
D.  
λ=fv.\lambda = \frac{{f}}{v}.
Câu 3: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có dạng Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A.  
1102W.110\sqrt 2 {\rm{W}}.
B.  
440W.
C.  
4402W.440\sqrt 2 {\rm{W}}.
D.  
220W.
Câu 4: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiều có dạng u=U0cos(ωt)u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right) . Điện áp hiệu dụng bằng

A.  
U02.\frac{{{U_0}}}{2}.
B.  
U02.{U_0}\sqrt 2 .
C.  
U02.\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}.
D.  
U0U_0
Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.  
1.
B.  
0
C.  
12.\frac{1}{{2 }}.
D.  
12.\frac{1}{{\sqrt 2 }}.
Câu 6: 0.25 điểm

Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A.  
ngược pha với cường độ dòng điện.
B.  
trễ pha hơn cường độ dòng điện π2\frac{\pi }{2}.
C.  
sớm pha hơn cường độ dòng điện π2\frac{\pi }{2}
D.  
cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 7: 0.25 điểm

Một trong những đặc trưng vật lí của âm là

A.  
độ to.
B.  
độ cao.
C.  
âm sắc
D.  
tần số.
Câu 8: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm q1,q2{q_1},{q_2} trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng

A.  
9.109q1q2r.{9.10^9}\frac{{{q_1}{q_2}}}{r}.
B.  
9.109q1q2r2.{9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.
C.  
9.109q1q2r2.-{9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.
D.  
9.109q1q2r2.{9.10^9}\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}.
Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right) vào hai đầu đoạn mạch chứa R, C. Tổng trở của đoạn mạch là

A.  
Z=1R2+1ω2C2.Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} .
B.  
Z=R2+ω2C2.Z = \sqrt {{R^2} + {\omega ^2}{C^2}} .
C.  
Z=1R2+ω2C2.Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + {\omega ^2}{C^2}} .
D.  
Z=R2+1ω2C2Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}}
Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc đơn treo tại nơi có gia tốc trọng trường g, chiều dài dây treo là l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A.  
T=2πlg.T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} .
B.  
T=2πlg.T = 2\pi \frac{l}{g}.
C.  
T=2πgl.T = 2\pi \frac{g}{l}.
D.  
T=2πgl.T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} .
Câu 11: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử thuộc vân giao thoa cực đại thì hai sóng tới tại đó

A.  
cùng pha.
B.  
vuông pha.
C.  
ngược pha.
D.  
lệch pha π3\frac{\pi }{3}.
Câu 12: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=8cos(2πt)cmx = 8cos\left( {2\pi t} \right)cm . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng

A.  
8cm.
B.  
16cm.
C.  
4cm.
D.  
32cm.
Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng không thay đổi là

A.  
bước sóng.
B.  
tốc độ.
C.  
tần số.
D.  
biên độ.
Câu 14: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần theo thời gian

A.  
biên độ của vật giảm dần.
B.  
động năng của vật giảm dần.
C.  
thế năng của vật giảm dần.
D.  
tốc độ của vật giảm dần.
Câu 15: 0.25 điểm

Cho máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực. Khi roto có tốc độ n vòng/giây thì tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là

A.  
f=2πnp.f = 2\pi np.
B.  
f=12πnp.f = \frac{1}{{2\pi np}}.
C.  
f = np
D.  
f=1np.f = \frac{1}{{np}}.
Câu 16: 0.25 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A.  
cộng hưởng.
B.  
tắt dần.
C.  
cưỡng bức.
D.  
duy trì.
Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)u = {U_0}cos\left( {\omega t} \right) vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C mắc nối tiếp. Cảm kháng của cuộn dây là

A.  
ZL=ωL.{Z_L} = \frac{\omega }{L}.
B.  
ZL=1ωL.{Z_L} = \frac{1}{{\omega L}}.
C.  
ZL=Lω.{Z_L} = \frac{L}{\omega }.
D.  
ZL=ωL.{Z_L} = \omega L.
Câu 18: 0.25 điểm

Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

A.  
một dao động toàn phần.
B.  
ba dao động toàn phần.
C.  
hai dao động toàn phần.
D.  
bốn dao động toàn phần.
Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m. Tần số góc riêng của con lắc là

A.  
ω=mk.\omega = \frac{m}{k}.
B.  
ω=mk.\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} .
C.  
ω=km.\omega = \sqrt {\frac{k}{m}} .
D.  
ω=km.\omega = \frac{k}{m}.
Câu 20: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s . Số bụng sóng trên dây là

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 21: 0.25 điểm

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong . Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A. Suất điện động của nguồn là

A.  
12V.
B.  
10V.
C.  
2V.
D.  
24V.
Câu 22: 0.25 điểm

Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống 0A trong thời gian 0,05s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trên cuộn dây trong thời gian trên là

A.  
-2V.
B.  
1V.
C.  
4V.
D.  
2V.
Câu 23: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.  
λ/8
B.  
λ/4
C.  
λ/2
D.  
λ
Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ là T = 1s . Nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo thì chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng

A.  
12s.\frac{1}{{\sqrt 2 }}s.
B.  
2s.\sqrt 2 s.
C.  
2s
D.  
0,5s
Câu 25: 0.25 điểm

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật rõ nét A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là

A.  
f = - 15cm.
B.  
f = 30cm.
C.  
f = - 30cm.
D.  
f = 15cm.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho sợi dây hai đầu cố định, sóng trên dây có tốc độ không đổi. Khi sóng trên dây có tần số f thì xảy ra sóng dừng với n nút (kể cả hai đầu dây). Nếu sóng có tần số 3f thì trên dây có sóng dừng với

A.  
3n bụng
B.  
(3n -1) bụng
C.  
(3n-3) bụng
D.  
(3n-2) bụng
Câu 27: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc là . Giá trị của R là

A.  
65Ω
B.  
50Ω
C.  
80Ω
D.  
100Ω
Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 500g. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 10cm. Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 20cm rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật bằng

A.  
5N
B.  
10N.
C.  
20N.
D.  
15N.
Câu 29: 0.25 điểm

Điện năng được truyền đi xa bằng đường dây tải 1 pha, độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 4% lần điện áp nơi truyền tải. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp, công suất truyền tải không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 99% cần phải tăng điện áp nơi truyền tải lên

A.  
5 lần.
B.  
3 lần.
C.  
4 lần.
D.  
2 lần.
Câu 30: 0.25 điểm

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình lần lượt là x1=4cos(ωt+π6)cm;x2=3cos(ωt5π6)cm{x_1} = 4cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{6}} \right)cm;{x_2} = 3cos\left( {\omega t - \frac{{5\pi }}{6}} \right)cm. Biên đọ dao động tổng hợp của vật là

A.  
5cm.
B.  
7cm.
C.  
3,5cm.
D.  
1cm.
Câu 31: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m = 400g dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng O là 5πcm/s5\pi cm/s . Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật bằng

A.  
25mJ.
B.  
100mJ
C.  
75mJ
D.  
5mJ
Câu 32: 0.25 điểm

Một âm thanh truyền trong không khí qua hai điểm M và N với mức cường độ âm lần lượt là L và L30(dB)L - 30\left( {dB} \right) . Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại N

A.  
1000 lần.
B.  
30 lần.
C.  
3 lần
D.  
300 lần.
Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều

A.  
150V
B.  
300V.
C.  
200V.
D.  
100V.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho hai nguồn sóng dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai nguồn bằng 3,8λ. Số vân giao thoa cực đại trên mặt nước là

A.  
6
B.  
4
C.  
7
D.  
8
Câu 35: 0.25 điểm

Hai điểm sáng cùng dao động trên trục Ox với các phương trình li độ lần lượt là x1=Acos(2πt+π6);x2=Acos(2πt+5π6){x_1} = Acos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right);{x_2} = Acos\left( {2\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right) . Thời điểm mà hai điểm sáng có cùng li độ lần thứ 2020 là

A.  
505,75s.
B.  
1010s.
C.  
1009,75s.
D.  
505s.
Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có dạng bằng

A.  
513.\frac{{51}}{3}.
B.  
419.\frac{4}{{19}}.
C.  
194.\frac{{19}}{4}.
D.  
351.\frac{3}{{51}}.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hai nguồn sóng A, B dao động kết hợp, cùng pha trên mặt nước theo phương thẳng đứng, tạo sóng với bước sóng 6cm. Biết hai nguồn có vị trí cân bằng cách nhau 32cm. Phần tử sóng tại M trên đoạn AB dao động cực đại gần với nguồn B nhất. Khoảng cách MB là

A.  
1cm.
B.  
4cm.
C.  
3cm.
D.  
2cm.
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=1206cos(100πt)Vu = 120\sqrt 6 cos\left( {100\pi t} \right)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp điện trở thuần R. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần bằng nhau bằng 120V . Điện trở thuần của cuộn dây bằng

A.  
R.
B.  
0,5R.
C.  
2R.
D.  
0.
Câu 39: 0.25 điểm

Cho sóng ngang truyền trên sợi dây dài có bước sóng 60cm, biên độ 85cm8\sqrt 5 cm không đổi. Ba phần tử M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10cm, 40cm, 55cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là

A.  
24cm.
B.  
17cm.
C.  
15cm.
D.  
20cm.
Câu 40: 0.25 điểm

Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t=0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng

A.  
60cm.
B.  
40cm.
C.  
65cm.
D.  
45cm.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,780 lượt xem 59,108 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,414 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,676 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,506 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,583 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,624 lượt xem 59,024 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,247 lượt xem 58,821 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,309 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,194 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,616 lượt xem 54,173 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!