Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là
Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?
X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
Phát biểu nào sau đây đúng?
Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen,đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
Phát biểu nào sau đây sai?
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch KAlO2 dư.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa 2,3a mol Ba(OH)2 vào dung dịch 1,2a mol AlCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.
(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.
Số phát biểu đúng là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.
(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
(4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.
(6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.
Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
* Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
* Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
* Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,404 lượt xem 56,217 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
96,655 lượt xem 52,045 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
105,638 lượt xem 56,882 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
102,766 lượt xem 55,335 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
101,335 lượt xem 54,565 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
100,776 lượt xem 54,264 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,319 lượt xem 52,941 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
131,471 lượt xem 70,791 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
95,032 lượt xem 51,170 lượt làm bài