thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học

Thi THPTQG, Sinh Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Moocgan phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?

A.  
Vi khuẩn E.coli.
B.  
Đậu Hà Lan.
C.  
Cà chua.
D.  
Ruồi giấm.
Câu 2: 0.25 điểm

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen ?

A.  
AA x aa
B.  
Aa x aa
C.  
AA x Aa
D.  
Aa x Aa
Câu 3: 0.25 điểm

Chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. Đây là hiện tượng cách li

A.  
tập tính.
B.  
cơ học.
C.  
thời gian.
D.  
nơi ở
Câu 4: 0.25 điểm

Một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có cả alen A và B hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có alen A hoặc alen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có alen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?

A.  
AABB
B.  
Aabb
C.  
AaBB
D.  
aaBB
Câu 5: 0.25 điểm

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là

A.  
mất đoạn.
B.  
chuyển đoạn.
C.  
lặp đoạn.
D.  
đảo đoạn.
Câu 6: 0.25 điểm

Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ

A.  
ức chế - cảm nhiễm.
B.  
cạnh tranh cùng loài.
C.  
hỗ trợ cùng loài.
D.  
hỗ trợ khác loài.
Câu 7: 0.25 điểm

Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A.  
Ánh sáng.
B.  
CO2.
C.  
Cây lúa.
D.  
Nhiệt độ.
Câu 8: 0.25 điểm

Một quần thể thực vật, xét một gen có 2 alen A và a. Nếu tần số alen a là 0,7 thì tần số alen A của quần thể này là?

A.  
0,2.
B.  
0,09.
C.  
0,49.
D.  
0,3.
Câu 9: 0.25 điểm

Trong quan hệ giữa 2 loài, có một loài bị hại và một loài được lợi thì đó là mối quan hệ nào sau đây ?

A.  
Kí sinh.
B.  
Hợp tác.
C.  
Hỗ trợ.
D.  
Hội sinh.
Câu 10: 0.25 điểm

Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng

A.  
tARN của gen được tạo ra.
B.  
sản phẩm của gen được tạo ra.
C.  
mARN của gen được tạo ra.
D.  
rARN của gen được tạo ra.
Câu 11: 0.25 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A.  
Di – nhập gen.
B.  
Giao phối ngẫu nhiên.
C.  
Đột biến.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 12: 0.25 điểm

Khi thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật, người ta thường sử dụng loại mẫu vật nào sau đây?

A.  
Hạt nảy mầm đã được luộc chín.
B.  
Hạt khô.
C.  
Hạt đang nảy mầm.
D.  
Hạt khô đã được luộc chín.
Câu 13: 0.25 điểm

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không có dạng

A.  
đảo đoạn.
B.  
chuyển đoạn.
C.  
lặp đoạn.
D.  
thay đoạn.
Câu 14: 0.25 điểm

Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?

A.  
XAY
B.  
XAXA
C.  
XAXa
D.  
XaXa
Câu 15: 0.25 điểm

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại?

A.  
Trung sinh.
B.  
Nguyên sinh.
C.  
Tân sinh.
D.  
Cổ sinh.
Câu 16: 0.25 điểm

Ôxi (O2) giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ chất nào sau đây?

A.  
NO3-.
B.  
Glucôzơ.
C.  
CO2.
D.  
H2O.
Câu 17: 0.25 điểm

Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển?

A.  
Thỏ.
B.  
Gấu.
C.  
Gà rừng.
D.  
Bò.
Câu 18: 0.25 điểm

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B.  
Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
C.  
Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
D.  
Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
Câu 19: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể?

A.  
Đa dạng loài.
B.  
Tỉ lệ giới tính.
C.  
Nhóm tuổi.
D.  
Mật độ cá thể của quần thể.
Câu 20: 0.25 điểm

Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?

A.  
Restrictaza.
B.  
ARN polimeaza.
C.  
Ligaza.
D.  
ADN polimeaza.
Câu 21: 0.25 điểm

Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
II. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 22: 0.25 điểm

Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là

A.  
1/16
B.  
1/2
C.  
1/8
D.  
1/4
Câu 23: 0.25 điểm

Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
B.  
Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
C.  
Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D.  
Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
Câu 24: 0.25 điểm

Một gen có tổng số 1200 nuclêôtít và chứa 15% xitôzin. Sau khi bị đột biến điểm, gen đã tiến hành nhân đôi bình thường 5 lần và đã sử dụng của môi trường 12989 ađênin và 5580 xitôzin. Dạng đột biến gen đã xảy ra là

A.  
mất 1 cặp G – X.
B.  
mất 1 cặp A – T.
C.  
thêm 1 cặp A – T.
D.  
thêm 1 cặp G – X.
Câu 25: 0.25 điểm

Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là :

A.  
Cáo.
B.  
Gà.
C.  
Sâu.
D.  
Hổ.
Câu 26: 0.25 điểm

Ở cà chua, tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ, sau đó cho F1 lai với nhau thu được F2. Khi cho lai giữa các cây quả vàng ở F2 với nhau sẽ thu được kết quả là:

A.  
1 quả đỏ: 1 quả vàng.
B.  
100% quả vàng.
C.  
3 quả đỏ: 1 quả vàng.
D.  
100% quả đỏ.
Câu 27: 0.25 điểm

Một loài thực vật, cho 2 cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật

A.  
phân li.
B.  
tương tác cộng gộp.
C.  
tương tác bổ sung.
D.  
di truyền ngoài nhân.
Câu 28: 0.25 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về các nhân tố tiến hóa phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B.  
Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C.  
Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D.  
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 29: 0.25 điểm

Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng để:

A.  
các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
B.  
gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
C.  
cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.
D.  
axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
Câu 30: 0.25 điểm

Ở loài động vật nào sau đây, máu rời khỏi tâm thất luôn là máu đỏ thẫm?

A.  
Ếch.
B.  
Cá chép.
C.  
Hổ.
D.  
Rắn.
Câu 31: 0.25 điểm

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
(I) Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
(II) Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
(III) Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
(IV) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 32: 0.25 điểm

Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể trội mang alen A.
(II) Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
(III) Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
(IV) Nếu chỉ chịu tác động của di – nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 33: 0.25 điểm

Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?

(I) Aabbdd x AaBbdd.
(III) AaBbDD x AABbdd.
(II) AaBbdd x aaBbdd.
(IV) AaBBdd x AabbDD.

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 34: 0.25 điểm

Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là

A.  
AB/ab x AB/ab, hoán vị 1 bên với f = 25%
B.  
Ab/aB x Ab/aB, f = 8,65%
C.  
Ab/aB x Ab/ab, f = 37,5%
D.  
AB/ab x Ab/ab, f = 25%
Câu 35: 0.25 điểm

Cho sơ đồ một lưới thức ăn như sau:

(I) Lưới thức ăn này có tối đa 4 bậc dinh dưỡng.
(II) Đại bàng là loài khống chế số lượng cá thể của nhiều loài nhất.
III. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Nếu chim gõ kiến bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thì chắc chắn số lượng xén tóc sẽ tăng lên.
Trong các phát biểu về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 36: 0.25 điểm

Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở cả động vật và thực vật.
(II) Cách li địa lí là nhân tố tạo sự phân hóa trong loài.
(III) Từ các loài thực vật sinh sản vô tính, có thể sẽ làm phát sinh loài mới.
(IV) Hàm lượng ADN trong nhân tế bào của loài mới lớn hơn loài gốc.

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 37: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do tương tác giữa hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Sự có mặt của cả hai gen trội cho kiểu hình hoa đỏ, thiếu một trong hai gen trội cho kiểu hình hoa vàng, thiếu cả hai gen trội cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tự thụ phấn, F1 thu được 6 loại kiểu hình, trong đó kiểu
hình hoa vàng, thân thấp chiếm tỉ lệ 10,75%. Theo lý thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(I) Có 10 kiểu gen khác nhau quy định kiểu hình hoa đỏ, thân cao.
(II) Trong quần thể, có tối đa 30 kiểu gen khác nhau về hai tính trạng.
(III) Hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.
(IV) Ở F1, kiểu gen đồng hợp về cả 3 gen chiếm tỉ lệ 13%.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 38: 0.25 điểm

Cho sơ đồ phả hệ sau :

Biết một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định; không có đột biến mới xảy ra với tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất cặp vợ chồng 13 – 14 sinh con đau lòng bị cả hai bệnh trên là bao nhiêu?

A.  
17/32
B.  
9/20
C.  
1/80
D.  
63/80
Câu 39: 0.25 điểm

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ thu được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Ở F1, ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 34,5%.
(II) Tần số hoán vị gen là 8%.
(III) Ở F1, ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 2%.
(IV) F1 có 16 kiểu gen.

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 0.25 điểm

Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen là: 0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng về F1?
(I) Ở F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.
(II) Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen ở F1 chiếm 11/80.

(III) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 2 tính trạng trội chiếm 54,5%.
(IV) Tỉ lệ kiểu gen mang 2 alen trội trong quần thể chiếm 32,3%.

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,003 lượt xem 58,688 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,597 lượt xem 57,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,664 lượt xem 57,428 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,351 lượt xem 57,799 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,351 lượt xem 56,721 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,438 lượt xem 55,692 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,605 lượt xem 55,244 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,566 lượt xem 55,223 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,943 lượt xem 54,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,108 lượt xem 52,822 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!