thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học

Thi THPTQG, Sinh Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?

A.  
Nitơ.
B.  
Kẽm.
C.  
Đồng.
D.  
Kali.
Câu 2: 1 điểm

Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A.  
rARN.
B.  
Protein
C.  
mARN.
D.  
ADN
Câu 3: 1 điểm

Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A.  
AABB X AABB.
B.  
AAbb X aabb.
C.  
aabb X AABB.
D.  
aaBB X AABB.
Câu 4: 1 điểm

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coỉi, prôtêin nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactôzơ?

A.  
Prôtêin ức chế.
B.  
Prôtêin Lac A
C.  
Prôtêin Lac Y
D.  
Prôtêin Lac Z
Câu 5: 1 điểm

Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?

A.  
Lệch bội.
B.  
Chuyển đoạn.
C.  
Đa bội.
D.  
Dị đa bội.
Câu 6: 1 điểm

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A.  
Chim sâu.
B.  
Ánh sáng.
C.  
Sâu ăn lá lúa.
D.  
Cây lúa.
Câu 7: 1 điểm

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen?

A.  
AAbb.
B.  
AaBb.
C.  
AABb.
D.  
AaBB.
Câu 8: 1 điểm

Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?

A.  
Kí sinh.
B.  
ức chế - cảm nhiễm.
C.  
Cạnh tranh.
D.  
Cộng sinh.
Câu 9: 1 điểm

Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai?

A.  
XAXa.
B.  
XAY.
C.  
XaXa.
D.  
XAYA.
Câu 10: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây định hướng quá trình tiến hóa?

A.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.  
Đột biến.
C.  
Các yếu tố ngẫu nhiên.
D.  
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 11: 1 điểm

Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,4 thì tần số alen a của quần thể này là

A.  
0,5
B.  
0,6
C.  
0,3
D.  
0,4
Câu 12: 1 điểm

Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó gây lưỡng bội hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen

A.  
AAbb.
B.  
AABB.
C.  
aabb.
D.  
aaBB.
Câu 13: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.  
Đột biến.
C.  
Chọn lọc tự nhiên.
D.  
Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 14: 1 điểm

Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A.  
cạnh tranh cùng loài.
B.  
hỗ trợ cùng loài.
C.  
hội sinh.
D.  
hợp tác.
Câu 15: 1 điểm

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại

A.  
Tân sinh
B.  
Nguyên sinh
C.  
Trung sinh
D.  
Cổ sinh
Câu 16: 1 điểm

Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí kiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một?

A.  
AaB.
B.  
AaBb.
C.  
AaBbb.
D.  
AaBB.
Câu 17: 1 điểm

Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?

A.  
Thành phần loài.
B.  
Loài ưu thế.
C.  
Loài đặc trưng.
D.  
Cấu trúc tuổi.
Câu 18: 1 điểm

Có thể sử dụng nguyên liệu nào sau đây để chiết rút diệp lục?

A.  
Củ nghệ
B.  
Quả gấc chín.
C.  
Lá xanh tươi.
D.  
Củ cà rốt.
Câu 19: 1 điểm

Một gen tác động đến sự biểu hiện của 2 hay nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A.  
phân li độc lập.
B.  
liên kết gen.
C.  
liên kết giới tính.
D.  
gen đa hiệu.
Câu 20: 1 điểm

Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định; chiều cao cây do 1 gen có 2 alen là D và d quy định. Phép lai P: Cây hoa đỏ, thân cao X Cây hoa đỏ, thân cao, thu được F1 có tỉ lệ 6 cây hoa đỏ, thân cao : 5 cây hoa hồng, thân cao : 1 cây hoa hồng, thân thấp : 1 cây hoa trắng, thân cao : 3 cây hoa đỏ, thân thấp. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen ở F1 có thể là trường hợp nào sau đây?

A.  
12
B.  
6
C.  
30
D.  
24
Câu 21: 1 điểm

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là

A.  
24
B.  
8
C.  
12
D.  
6
Câu 22: 1 điểm

Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?

A.  
AaBB.
B.  
aaBb.
C.  
aaBB.
D.  
AABb.
Câu 23: 1 điểm

Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa —> Sâu ăn lá lúa —> Ếch đồng —> Rắn hổ mang —> Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A.  
Diều hâu.
B.  
Ếch đồng.
C.  
Sâu ăn lá lúa.
D.  
Rắn hổ mang.
Câu 24: 1 điểm

Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở

A.  
động mạch chủ.
B.  
mao mạch.
C.  
tiểu động mạch.
D.  
tiểu động mạch.
Câu 25: 1 điểm

Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba?

A.  
Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1.
B.  
Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C.  
Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.
D.  
Giao tử n kết họp với giao tử 2n.
Câu 26: 1 điểm

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?

A.  
AaBb X AaBb.
B.  
AaBb X AABb.
C.  
AaBb X AaBB.
D.  
AaBb X AAbb.
Câu 27: 1 điểm

Trong các phương thức hình thành loài mới, hình thành loài khác khu vực địa lí

A.  
thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B.  
không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C.  
chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.
D.  
không liên quan đến quá trình hình thành quần thể thích nghi.
Câu 28: 1 điểm

Có bao nhiêu biện pháp sau đây giúp bảo vệ môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I. Hạn chế sử dụng và xả thải túi nilon ra môi trường.

II. Tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên không tái sinh.

III. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.

IV. Chống xói mòn và chống xâm nhập mặn cho đất.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 1 điểm

Phép lai P: AB/ab x ab/ab, thu được Fi. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vi gen. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

A.  
8
B.  
2
C.  
6
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen nào sau đây đều được gọi là thể đột biến?

A.  
Aabb, AaBb.
B.  
AAbb, Aabb.
C.  
AABB, aabb.
D.  
aaBB, AAbb.
Câu 31: 1 điểm

Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64 AA : 0,27 Aa : 0,09 aa. Cho biết cặp gen này quy định 1 tính trạng và alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này?

I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ.

II. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị thay đổi.

III. Nếu có tác động của đột biến thì tần số alen A có thể bị thay đổi.

IV. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 32: 1 điểm

Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình bên. Cho biết loài A và loài B là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Các loài C, G, F, D thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
II. Nếu loài E bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thi số lượng cá thể của loài F chắc chắn tăng lên.
III. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.
IV. Số chuỗi thức ăn mà loài M tham gia bàng số chuỗi thức ăn mà loài B tham gia.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 33: 1 điểm

Gen D ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
- Mạch không làm khuôn 5'... ATG ... GTG XAT ... XGA ... GTA TAA ... 3’
- Mạchlàm khuôn 3’... TAX ... XAX GTA ... GXT ... XAT ATT ... 5’
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch làm khuôn 1 150 151 181 898
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5’GUU3’, 5’GUX3', 5’GUA3’, 5’GUG3’; axit amin histiđin chỉ được mã hóa bởi các côđon: 5’XAU3' 5’XAX3’; chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tổng hợp có 300 axit amin. Có bao nhiêu dạng đột biến điểm sau đây tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen D quy định tồng hợp?
I. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 181 bằng cặp A - T.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 150.
III. Đột biến thay thế cặp G - X ở vị trí 151 bằng cặp X - G.
IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit ở vị trí 898.

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 34: 1 điểm

Một loài động vật, tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai sau:

Phép lai Thế hệ P Đỏ Vàng Nâu Trắng
1 Cá thể mất đỏ X Cá thể mắt nâu 25% 25% 50% 0
2 Cá thể mắt vàng X Cá thể mắt vàng 0 75% 0 25%

Cho cá thể mắt nâu ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với 1 trong 2 cá thể mắt vàng ở thế hệ P của phép lai 2, thu được đời con. Theo lí thuyết, đời con có thể có tỉ lệ

A.  
50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
B.  
25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng
C.  
100% cá thể mắt nâu.
D.  
75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
Câu 35: 1 điểm

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.

II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.

III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ NST song nhị bội.

IV. Quá trình hình thành loài mới có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 36: 1 điểm

Một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b và D, d nằm trên 2 cặp NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây đều dị hợp 3 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 12 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, cây có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ

A.  
50,00%.
B.  
12,50%.
C.  
31,25%.
D.  
18,75%.
Câu 37: 1 điểm

Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; 2 gen này trên 2 cặp NST. Trong 1 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 27% cây hoa vàng, quả tròn; 9% cây hoa vàng, quả dài; còn lại là các cây hoa đỏ, quả tròn và các cây hoa đỏ, quả dài. Theo lí thuyết, trong số cây hoa đỏ, quả tròn của quần thể này, tỉ lệ cây đồng hợp 1 cặp gen là

A.  
1/12
B.  
5/12
C.  
2/3
D.  
1/2
Câu 38: 1 điểm

Cho sơ đồ phả hệ sau:

Cho biết bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm trên NST thường quy định; bệnh N do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định; Người 11 có bố và mẹ không bị bệnh M nhưng có em gái bị bệnh M. Theo lí thuyết, xác suất sinh con trai đầu lòng không bị bệnh M và bị bệnh N của cặp 10-11 là

A.  
1/36.
B.  
7/144
C.  
1/18
D.  
1/144
Câu 39: 1 điểm

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ờ vùng không tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ X Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ, thu được F1 có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ

A.  
6/7
B.  
4/21
C.  
3/10
D.  
7/20
Câu 40: 1 điểm

Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen (A) quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen (a) quy định thân thấp; gen (B) quy định cánh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen (b) quy định cánh hoa trắng. Mọi diễn biến trong giảm phân và thụ tinh đều bình thường. Cho phép lai P: (thân cao, hoa đỏ) x (thân thấp,hoa trắng) => F1: 100% thân cao, hoa đỏ. Đem F1 tự thụ thu được F2 gồm 4 kiểu hình; trong đó cây thân thấp, hoa đỏ đồng kiểu gen đồng hợp chiếm 1,44%. Cho các nhận kết luận sau:
(1) Ở F1 alen A và B cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
(2) F2 gồm 16 kiểu tổ hợp giao tử không bằng nhau.
(3) F2 có kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm 64,44%.
(4) Khi lai F1 với cây thấp, đỏ có kiểu gen dị hợp, thì đời con (F2-1) xuất hiện cây cao, hoa trắng là 6%.
Số kết luận đúng:

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2

Tổng điểm

40

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,597 lượt xem 57,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,664 lượt xem 57,428 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,351 lượt xem 57,799 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,351 lượt xem 56,721 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,438 lượt xem 55,692 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,605 lượt xem 55,244 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,566 lượt xem 55,223 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,943 lượt xem 54,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,108 lượt xem 52,822 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!