thumbnail

Đề Thi HK1 Môn Tiếng Anh 12 Năm 2020 - Trường THPT Thủ Thiêm (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2020 từ Trường THPT Thủ Thiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu theo cấu trúc chương trình lớp 12, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập học kỳ. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12đề thi Tiếng Anh có đáp ánTrường THPT Thủ Thiêmthi thử Tiếng Anh 12ôn thi Tiếng Anh học kỳ 1luyện thi Tiếng Anh lớp 12kiểm tra Tiếng Anh 12đề thi học kỳ môn Tiếng Anh

Thời gian làm bài: 50 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🎓


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Ký hiệu hạt nhân là ZAX_Z^AX, trong đó A - Z là

A.  
Số prôtôn.
B.  
Số êlectrôn.
C.  
Số nuclôn
D.  
Số nơtron
Câu 2: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng tần số và cùng pha nhau. Bước sóng là λ. Trên mặt nước, các điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi của hai sóng là

A.  
d2d1=(k+12)λ2(k=0;±1;±2...) {d_2} - {d_1} = {(k + \frac{1}{2})\frac{\lambda }{2}(k = 0; \pm 1; \pm 2...)}
B.  
d2d1=kλ2(k=0;±1;±2...) {d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}(k = 0; \pm 1; \pm 2...)
C.  
D.  
d2d1=kλ(k=0;±1;±2...) {d_2} - {d_1} = k\lambda (k = 0; \pm 1; \pm 2...)
Câu 3: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x =Acos(ωt + φ). Vận tốc của chất điểm có phương trình là

A.  
v = ωAsin(ωt + φ).
B.  
v = -ωAcos(ωt + φ).
C.  
v = -ωAsin(ωt + φ).
D.  
v = ωAcos(ωt + φ).
Câu 4: 0.25 điểm

Trong các môi trường: khí hiđrô, không khí, nước và sắt thì môi trường nào có tốc độ truyền âm lớn nhất?

A.  
Không khí.
B.  
Nước.
C.  
Sắt.
D.  
Khí hiđrô.
Câu 5: 0.25 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều, phần cảm là

A.  
bộ phận luôn đứng yên.
B.  
bộ phận luôn quay.
C.  
phần tạo ra từ thông biến thiên.
D.  
phần tạo ra suất điện động.
Câu 6: 0.25 điểm

Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động

A.  
duy trì.
B.  
cưỡng bức
C.  
tuần hoàn.
D.  
tắt dần
Câu 7: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=Acosω(t−xv). Biên độ của sóng cơ là

A.  
A.
B.  
ω.
C.  
xv \frac{x}{v}
D.  
ω(txv) \omega(t - \frac{x}{v})
Câu 8: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức i=I2cos(ωt+φ) i = I\sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi ) Cường độ dòng điện hiệu dụng là

A.  
I2 I\sqrt 2
B.  
I
C.  
φ.
D.  
ωt + φ.
Câu 9: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản, bộ phận biến dao động điện thành dao động âm là

A.  
loa.
B.  
mạch tách sóng.
C.  
micrô.
D.  
anten thu.
Câu 10: 0.25 điểm

Một điện tích điểm có độ lớn q chuyển động trên một đường sức điện của điện trường đều. Độ lớn cường độ điện trường là E. Khi điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cách nhau một khoảng d thì lực điện trường thực hiện công có độ lớn

A.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyramaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiaadsgaaaa!3B50! A = q{E^2}d
B.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbWaaSaaaeaacaWGfbaabaGaamizaaaaaaa!3A6D! A = q\frac{E}{d}
C.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyraiaadsgaaaa!3A5D! A = qEd
D.  
% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaaiaadgeacqGH9a % qpcaWGXbGaamyraiaadsgadaahaaWcbeqaaiaaikdaaaaaaa!3B46! A = qE{d^2}
Câu 11: 0.25 điểm

Một hạt nhân có độ hụt khối là △m. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A.  
Wlk=Δmc2 {{\rm{W}}_{lk}} = \frac{{\Delta m}}{{{c^2}}}
B.  
Wlk=Δmc {{\rm{W}}_{lk}} = \frac{{\Delta m}}{{{c}}}
C.  
Wlk=Δmc2 {{\rm{W}}_{lk}} = \Delta m{c^2}
D.  
Wlk=Δmc {{\rm{W}}_{lk}} = \Delta m{c}
Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ) \sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi ) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR, hai đầu cuộn cảm thuần là UL và hai đầu tụ điện là UC. Hệ số công suất của mạch là

A.  
URU \frac{{{U_R}}}{U}
B.  
UUR \frac{U}{{{U_R}}}
C.  
ULUCU\frac{{{U_L} - {U_C}}}{U}
D.  
UULUC\frac{U}{{{U_L} - {U_C}}}
Câu 13: 0.25 điểm

Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 và thị kính có tiêu cự f2. Trong trường hợp ngắm chừng vô cực, số bội giác là

A.  
G=f1f2 {G_\infty }= \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}
B.  
G=f1+f2f1 {G_\infty } = \frac{{{f_1} + {f_2}}}{{{f_1}}}
C.  
G=f1+f2f2 {G_\infty } = \frac{{{f_1} + {f_2}}}{{{f_2}}}
D.  
G=f2f1{G_\infty } =\frac{{{f_2}}}{{{f_1}}}
Câu 14: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở. Điện áp hai đầu mạch

A.  
sớm pha % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaamaalaaabaGaeq % iWdahabaGaaGOmaaaaaaa!3871! \frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện trong mạch.
B.  
trễ pha % MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVCI8FfYJH8YrFfeuY-Hhbbf9v8qqaqFr0xc9pk0xbb % a9q8WqFfeaY-biLkVcLq-JHqpepeea0-as0Fb9pgeaYRXxe9vr0-vr % 0-vqpWqaaeaabiGaciaacaqabeaadaqaaqaaaOqaamaalaaabaGaeq % iWdahabaGaaGOmaaaaaaa!3871! \frac{\pi }{2}so với cường độ dòng điện trong mạch.
C.  
ngược pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D.  
cùng pha so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 15: 0.25 điểm

Tại các sân bay, để kiểm tra hành lí của hành khách, người ta dùng

A.  
tia X.
B.  
tia tử ngoại.
C.  
tia γ.
D.  
tia hồng ngoại.
Câu 16: 0.25 điểm

Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa vào hiện tượng

A.  
giao thoa ánh sáng.
B.  
tán sắc ánh sáng.
C.  
quang điện ngoài.
D.  
quang điện trong.
Câu 17: 0.25 điểm

Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ngoài?

A.  
Hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại do chiếu ánh sáng.
B.  
Hiện tượng êlectron bật ra khỏi bán dẫn do đốt nóng.
C.  
Hiện tượng êlectron bật ra khỏi bán dẫn do chiếu ánh sáng.
D.  
Hiện tượng êlectron bật ra khỏi kim loại do đốt nóng.
Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng điện từ lan truyền với tần số 40 MHz thì vectơ cường độ điện trường biến thiên điều hòa với tần số

A.  
80 MHz.
B.  
80π MHz.
C.  
20 MHz.
D.  
40 MHz.
Câu 19: 0.25 điểm

Chiếu xiên góc một chùm ánh sáng từ không khí vào nước. Chùm ánh sáng gồm 4 thành phần đơn sắc: cam, chàm, lam, vàng. So với hướng chùm tia tới trong nước, tia gần nhất là

A.  
ánh sáng vàng.
B.  
ánh sáng cam.
C.  
ánh sáng lam.
D.  
ánh sáng chàm.
Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cos(ωt+φ) \sqrt 2 \cos (\omega t + \varphi ) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 80 V, UC = 60 V. Giá trị U là

A.  
100 V.
B.  
1002V 100\sqrt 2 V
C.  
20 V.
D.  
1002V100\sqrt 2 V
Câu 21: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động không đổi, điện trở trong r = 2 Ω cung cấp cho mạch ngoài là điện trở R = 8 Ω. Bỏ qua điện trở các dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là

A.  
75%.
B.  
80%.
C.  
60%.
D.  
25%.
Câu 22: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính là

A.  
4ro.
B.  
16ro.
C.  
3ro.
D.  
9ro.
Câu 23: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là

A.  
2,4 mm.
B.  
3 mm.
C.  
4,8 mm.
D.  
6 mm.
Câu 24: 0.25 điểm

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Lúc t = 0, chất phóng xạ có khối lượng 360 g. Tại thời điểm t = 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là

A.  
120 g.
B.  
315 g.
C.  
240 g.
D.  
45 g
Câu 25: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng 80 cm thì khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là

A.  
40 cm.
B.  
20 cm.
C.  
160 cm.
D.  
320 cm.
Câu 26: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.  
100 V.
B.  
50 V.
C.  
300 V.
D.  
450 V.
Câu 27: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động thành phần có biên độ 6 cm, 9 cm và lệch pha nhau π3 \frac{\pi }{3} .Biên độ dao động tổng hợp là:

A.  
3,0 cm.
B.  
15,0 cm.
C.  
13,1 cm.
D.  
7,9 cm.
Câu 28: 0.25 điểm

Điện tích một bản tụ điện trong mạch dao động điện từ lí tưởng có biểu thức

A.  
0,46 A
B.  
0,2 A.
C.  
0,91 A.
D.  
0,41 A
Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 0,032 J và lực đàn hồi cực đại là 1,6 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật nặng là

A.  
4 cm.
B.  
5 cm
C.  
2 cm.
D.  
8 cm.
Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảmL=1πHL = \frac{1}{\pi }H Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A.  
i=2cos(100πtπ4)A i = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})A
B.  
i=2cos(100πtπ4)A i = \sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})A
C.  
i=2cos(100πt+π4)Ai = 2\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})A
D.  
i=2cos(100πt+π4)A i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})A
Câu 31: 0.25 điểm

Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn. Hình vẽ bên biểu diễn liên hệ giữa bình phương chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn theo chiều dài. Lấy π2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

A.  
g = 9,8 m/s².
B.  
g = 10,0 m/s².
C.  
g = 9,7 m/s².
D.  
g = 9,9 m/s².
Câu 32: 0.25 điểm

Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện ngược chiều và có độ lớn I1 = 2 A, I2 = 6 A đặt cách nhau 3 cm trong không khí. Điểm M cách hai dẫn I1, I2 lần lượt là 1 cm và 4 cm. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại M là

A.  
7.10−5 T.
B.  
4,75.10−3 T.
C.  
3,25.10−3T.
D.  
10−5 T.
Câu 33: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=8cos(πt+5π/6) cm. Sau 15 s kể từ lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ 7 cm mấy lần?

A.  
15.
B.  
13
C.  
16.
D.  
14
Câu 34: 0.25 điểm

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường đó tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Mức cường độ âm tại M và tại N bằng nhau và bằng 23dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy đo thu được tại một điểm trên đoạn MN là

A.  
26dB.
B.  
30dB.
C.  
25dB
D.  
27dB.
Câu 35: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng AB, cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở bề mặt chất lỏng trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử tại O. Khoảng cách OM là:

A.  
10 cm.
B.  
2 cm.
C.  
2√2cm
D.  
2√10 cm
Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC = 50Ω. Điện áp giữa hai bản tụ điện được mô tả như hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ là:

A.  
i=2cos(50π3tπ6)(A)i = 2\cos (\frac{{50\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(A)
B.  
i=22cos(50π3tπ6)(A)i = 2\sqrt 2 \cos (\frac{{50\pi }}{3}t - \frac{\pi }{6})(A)
C.  
i=2cos(50π3t+π6)(A)i = 2\cos (\frac{{50\pi }}{3}t +\frac{\pi }{6})(A)
D.  
i=22cos(50π3t+π6)(A)i = 2\sqrt 2 \cos (\frac{{50\pi }}{3}t +\frac{\pi }{6})(A)
Câu 37: 0.25 điểm

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ₁ , S₀₁ , F₁ và ℓ₂ , S₀₂ , F₂ lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ = 2ℓ , 2S₀₂ = 3S₀₁₂ Tỉ số F1F2 \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} bằng


A.  
49 \frac{4}{9}
B.  
29 \frac{2}{9}
C.  
94 \frac{9}{4}
D.  
32 \frac{3}{2}
Câu 38: 0.25 điểm

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho

A.  
168 hộ dân.
B.  
504 hộ dân
C.  
192 hộ dân
D.  
150 hộ dân
Câu 39: 0.25 điểm

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là λ0\lambda_0. Cho hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn:

A.  
A=hλ0 A = h{\lambda _0}
B.  
A=λ0h.c A = \frac{{{\lambda _0}}}{{h.c}}
C.  
A=hλ0 A = \frac{h}{{{\lambda _0}}}
D.  
A=h.cλ0 A = \frac{{h.c}}{{{\lambda _0}}}
Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua li độ x thì thế năng đàn hồi của con lắc lò xo là:

A.  
Wt=12kx {{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}kx
B.  
Wt=12kx2 {{\rm{W}}_t} = \frac{1}{2}kx^2
C.  
Wt=kx2 {{\rm{W}}_t} = kx^2
D.  
Wt=kx{{\rm{W}}_t} = kx

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,935 lượt xem 54,880 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,327 lượt xem 57,246 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,219 lượt xem 54,495 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,334 lượt xem 54,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,441 lượt xem 69,153 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,282 lượt xem 60,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,381 lượt xem 63,735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,747 lượt xem 66,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 12

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,035 lượt xem 61,397 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!